Bảng giá đất tại Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh cho thấy sự phân bố giá đất rất đa dạng, từ 4.500 đồng/m2 đến 6.800.000 đồng/m2, với giá trung bình khoảng 1.015.292 đồng/m2. Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã xác định các mức giá này. Khu vực này đang phát triển mạnh mẽ với nhiều cơ hội đầu tư trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Ba Chẽ và những yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Huyện Ba Chẽ là một huyện miền núi thuộc tỉnh Quảng Ninh, nằm ở phía tây của tỉnh, cách trung tâm thành phố Hạ Long một quãng đường khá xa, nhưng lại có vị trí chiến lược đối với giao thương và phát triển khu vực Tây Bắc Quảng Ninh.

Đặc trưng nổi bật của Ba Chẽ là vẻ đẹp tự nhiên hoang sơ, với nhiều khu rừng và núi non hùng vĩ, rất phù hợp cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Với vị trí này, Ba Chẽ đang được chú trọng phát triển các dự án hạ tầng giao thông, tạo cơ hội kết nối khu vực này với các thành phố lớn trong tỉnh, như Hạ Long và Uông Bí, đồng thời tạo ra các tuyến đường đi tới các khu du lịch nổi tiếng của Quảng Ninh.

Dự kiến trong vài năm tới, các dự án giao thông sẽ cải thiện rõ rệt tình hình giao thông tại Ba Chẽ, thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản, đồng thời làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, chính quyền tỉnh Quảng Ninh đang triển khai nhiều chương trình phát triển du lịch sinh thái tại Ba Chẽ, với mục tiêu thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. Hệ thống các khu nghỉ dưỡng cao cấp, khu du lịch sinh thái và các tiện ích phụ trợ sẽ làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã đưa ra khung giá đất cho các khu vực trong huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá phù hợp cho từng loại đất.

Phân tích giá đất tại Huyện Ba Chẽ và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Huyện Ba Chẽ dao động trong khoảng từ 4.500 đồng/m2 đến 6.800.000 đồng/m2, với mức giá trung bình vào khoảng 1.015.292 đồng/m2. Mức giá này phản ánh sự phân hóa mạnh mẽ giữa các khu vực đất trong huyện, với các khu vực gần trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường chính có giá đất cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc nằm trong vùng nông thôn sẽ có giá đất thấp hơn nhiều.

Một điểm đặc biệt trong phân tích giá đất tại Ba Chẽ là các khu vực có giá thấp nhất lại có tiềm năng phát triển rất lớn. Việc đầu tư vào đất nông thôn, đất rừng có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án du lịch sinh thái bắt đầu triển khai.

Ngoài ra, với mức giá đất hiện tại, đây có thể là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư dài hạn, khi các công trình hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường kết nối Ba Chẽ với các khu vực du lịch trọng điểm trong tỉnh, bắt đầu hoàn thiện.

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Ba Chẽ vẫn còn khá thấp, nhưng với sự phát triển của các dự án hạ tầng và du lịch, giá đất tại đây có thể sẽ tăng mạnh trong vài năm tới. Nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để đầu tư vào những khu đất có giá trị gia tăng cao khi hạ tầng phát triển đồng bộ.

Đối với những người mua đất để ở, Ba Chẽ là lựa chọn phù hợp với không gian sống yên tĩnh, thiên nhiên trong lành và không khí trong sạch. Tuy nhiên, nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư nên xem xét các khu vực có hạ tầng hoàn thiện hơn hoặc nằm gần các điểm du lịch nổi tiếng trong tỉnh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Ba Chẽ

Huyện Ba Chẽ không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái mạnh mẽ.

Các dự án lớn về du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang được triển khai, có thể thúc đẩy nhu cầu đất đai và bất động sản tại khu vực này. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp, các khu dân cư mới, cũng như các chương trình bảo tồn thiên nhiên sẽ mang lại cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với chiến lược phát triển du lịch bền vững, các cơ hội đầu tư tại Ba Chẽ đặc biệt hấp dẫn đối với những ai quan tâm đến bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án sinh thái. Hạ tầng giao thông đang được cải thiện đáng kể, sẽ giúp kết nối Ba Chẽ với các thành phố du lịch khác trong tỉnh, từ đó tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ về nhu cầu bất động sản.

Tóm lại, Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh là một thị trường bất động sản với nhiều cơ hội phát triển trong tương lai. Với mức giá đất còn thấp và tiềm năng phát triển du lịch, hạ tầng mạnh mẽ, đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần theo dõi sát sao tiến độ triển khai các dự án để đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Chẽ là: 6.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Chẽ là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Chẽ là: 1.041.613 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
90

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường từ giáp sau nhà bà Hà (đối diện ngã 3 đường Cầu Cao - Khe Rìa) - Đến nhà bà Tĩnh - Khu 1 (bám 2 bên đường) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Ba Chẽ Đường ngang Khu 7 - Thị trấn Ba Chẽ Từ ngã ba phố Tân Sơn - Đến ngã ba đường 4/10 (bám 2 bên đường) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường từ giáp sau nhà Khánh Lưu - đối diện nhà Khôi Hương - Đến nhà ông Trần Nhặt (Khu 2, bám 2 bên đường) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường vào nhà ông Phượng - Loan (Khu 1, bám 2 bên đường) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh vào nhà Sơn Ngọc - giáp ranh xã Đồn Đạc (khu 1, bám 2 bên đường) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh vào nhà bà Triệu Thị Hồng khu 1 (giáp ranh xã Đồn Đạc) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Các khu vực còn lại tại thị trấn Ba Chẽ 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ nhà ông La Văn Tình - Đến ngã 3 đường Thanh Niên (Khu 2, bám 2 bên đường) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường kè bờ sông khu 3 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Khu quy hoạch khu dân cư khu 4 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ nhà ông Đào Ngọc Đắc - Đến nhà ông Bùi Thinh (Khu 4, bám 2 bên đường) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ nhà ông Nịnh Văn Vùng - Đến nhà ông Sinh Linh (Khu 4, bám 2 bên đường) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ nhà Hương Trọng - Đến giáp ngã ba đường bao bờ sông khu 5 (Khu vực Chợ trung tâm huyện Ba Chẽ) 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ giáp sau nhà Tần Nuôi - Đến nhà ông Tô Chung (Khu 5, bám 2 bên đường) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Ba Chẽ Đường vào Khe Cóc - Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà ông Sinh Hội vào - Đến xóm nhà ông Đào Ngọc Cung và xóm nhà bà Gấm và bà Hường (Khu 5, bám 2 bên đường) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 - Đến nhà bà Nguyễn Thị Lược (Khu 6, bám 2 bên đường) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Ba Chẽ Đường bao bờ sông khu 7 - Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà ông Nông Văn Chương - Đến ngã ba đường phố Tân Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 - Đến nhà bà Trần Thị Hồng và ông Tô Văn Hiền (Khu 7, bám 2 bên đường) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường Từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 - Đến nhà ông Sinh Bình (Khu 7) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Ba Chẽ Trung tâm cụm xã - Xã Lương Mông (Xã miền núi) từ Trạm Y tế xã - Đến nhà ông Đông đối diện trụ sở UBND xã (bám 2 bên đường) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Đông - thôn Đồng Giảng B - Đến Đông Cầu Cổ Ngựa (bám 2 bên đường) 570.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ Tây Cầu Cổ Ngựa - Đến nhà ông Mã Chung - thôn Xóm Mới (bám 2 bên đường) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ giáp Trạm Y tế xã - Đến nhà ông Lý Nghiêm - thôn Đồng Cầu (bám 2 bên đường) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Lý Nghiêm - thôn Đồng Cầu - Đến giáp đất xã Đạp Thanh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Mã Chung - thôn Xóm Mới - Đến đỉnh đèo Kiếm (bám 2 bên đường) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Thôn Đồng Giảng A, Đồng Giảng B, Xóm Mới, Đồng Cầu (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Thôn Đồng Chức, Bãi Liêu (trừ vị trí bám đường tỉnh) và thôn Khe Giấy 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Thôn Khe Nà 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Ba Chẽ Đường khu dân cư mới thôn Đồng Giảng B - Xã Lương Mông (Xã miền núi) từ nhà ông Khúc Thủy - đi UBND xã 570.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ nhà ông Lý Sồi Nghiêm - thôn Đồng Cầu - Đến Tây Cầu Thác Hoen (bám 2 bên đường) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ nhà ông Lý Sơn - thôn Đồng Cầu - Đến cầu Khe Mận (bám 2 bên đường) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Doong, Đồng Tán - Xã Minh Cầm (Xã miền núi) Vị trí bám đường chính 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Doong, Đồng Tán - Xã Minh Cầm (Xã miền núi) Khu vực còn lại 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Ba Chẽ Xã Minh Cầm (Xã miền núi) Thôn Đồng Quánh 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Ba Chẽ Xã Minh Cầm (Xã miền núi) Thôn Khe Áng, Khe Tum 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Ba Chẽ Trung tâm chợ Bắc Xa - Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) từ Tây cầu tràn Bắc Xa - Đến ngã tư đường rẽ vào Khe Mầu, Bắc Cáp (bám 2 bên đường) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Ba Chẽ Trung tâm chợ Bắc Xa - Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) khu vực không bám đường tỉnh 330 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Ba Chẽ Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) Từ Đông cầu tràn Bắc Xa - Đến nhà ông Nịnh Sệnh - thôn Khe Xa (bám 2 bên đường) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Ba Chẽ Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Nịnh Sệnh - thôn Khe Xa - Đến giáp đất xã Thanh Lâm 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Ba Chẽ Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) đoạn từ giáp ngã tư đường rẽ vào Khe Mầu, Bắc Cáp - Đến giáp đất xã Lương Mông (bám 2 bên đường) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Ba Chẽ Thôn Bắc Xa, Khe Xa - Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) trừ vị trí bám đường tỉnh 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Ba Chẽ Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) Thôn Khe Mầu, Hồng Tiến, Bắc Tập 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Ba Chẽ Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) Thôn Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít, Bắc Cáp, Đồng Dằm 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Khoang - Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) điểm dân cư khe Hương 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Ba Chẽ Điểm dân cư thôn Hồng Tiến - Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) từ xã Minh Cầm đi thôn Hồng Tiến (bám hai bên đường) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Ba Chẽ Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) Khu dân cư tự xây thôn Bắc Tập - gần UBND xã 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Ba Chẽ Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) Từ nhà ông Nịnh Chính - thôn Bắc Tập - Đến Trường Tiểu học Đạp Thanh (bám 2 bên đường) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Ba Chẽ Trung tâm cụm xã - Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) từ trường PTCS Thanh Lâm - Đến Tây Cầu Thác Mẹt (bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Ba Chẽ Trung tâm chợ Khe Nháng - Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) khu vực không bám đường tỉnh 330 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Từ giáp trường PTCS Thanh Lâm - Đến nhà ông Đàm Văn Tám - thôn Pha Lán (bám 2 bên đường) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Từ Tây Cầu Thác Mẹt - Đến giáp đất xã Đạp Thanh 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) đoạn từ giáp nhà ông Đàm Văn Tám - thôn Pha Lán - Đến giáp đất xã Thanh Sơn (bám 2 bên đường) 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Thôn Khe Nháng, Pha Lán (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Thôn Đồng Loóng (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Khe Ốn (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) và thôn Đồng Thầm 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Thôn Khe Tính, Vàng Chè 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Ba Chẽ Điểm dân cư Khe Pén - Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Điểm dân cư Khe Pén 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Ba Chẽ Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Loóng - Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) trừ vị trí bám đường tỉnh 330 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Ba Chẽ Trung tâm cụm xã - Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) từ nhà ông Chảy - Đến cầu chân dốc Bồ Đề (bám 2 bên đường) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Nịnh Chung - Đến Khe Cát (bám 2 bên đường) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Từ Khe Cát - Đến giáp đất xã Nam Sơn 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) đoạn từ giáp cầu chân dốc Bồ Đề - Đến giáp đất xã Thanh Lâm (bám 2 bên đường) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Thôn Khe Lọng ngoài (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Thôn Khe Lọng trong, Khe Pụt trong, Khe Pụt ngoài, Khe Nà, Bắc Văn, Khe Lò 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Thôn Loỏng Toỏng, Thác Lào 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Ba Chẽ Khu dân cư thôn Khe Lọng Ngoài (gần UBND xã) - Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ giáp đất khu 1, thị trấn Ba Chẽ - Đến Bắc cầu Nà Mò (bám 2 bên đường) 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ Nam cầu Nà Mò - Đến nhà ông Hoàng Văn Toàn - thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ Tây cầu Nà Phốc - Đến giáp phía sau nhà ông Đoàn Đức Lập, đối diện nhà ông Hoàng Văn Hoàng (bám 2 bên đường) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Ba Chẽ Khu quy hoạch dân cư thôn Làng Mô - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) giáp Trường Tiểu học, trừ vị trí bám đường Ba Chẽ- Nà Làng 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ giáp ngã ba đường rẽ đi Làng Han - Đến lò gạch nhà ông Dương gần Cửa gió (bám 2 bên đường) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Toàn - thôn Tân Tiến - Đến nhà ông Dịp Cường - thôn Làng Mô (bám 2 bên đường) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Dịp Cường - thôn Làng Mô - Đến đỉnh đèo Phật Chỉ (bám 2 bên đường) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Ba Chẽ Khu dân cư Chợ Tầu Tiên - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) trừ vị trí bám đường Ba Chẽ - Khe Vang 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ Nam đèo Phật Chỉ - Đến ngã ba đường Khe Tẩu (bám 2 bên đường) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Ba Chẽ Đường tỉnh 329 - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) từ giáp đất xã Nam Sơn - Đến nhà ông Lý Hình - thôn Nam Kim (bám 2 bên đường) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Ba Chẽ Đường tỉnh 329 - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) từ giáp nhà ông Lý Hình - thôn Nam Kim - Đến giáp đất thành phố Cẩm Phả (bám 2 bên đường) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ nhà bà Chung - Đến nhà bà Phong (bám 2 bên đường) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ giáp nhà bà Chung - Đến nhà ông Đông - thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ sau nhà ông Cung - Đến nhà ông Quy - thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ Hoàng Đăng - Đến nhà ông Hoàng Hiệt - Thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường) - Gần Bưu điện xã 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ nhà bà Sinh - Đến nhà ông Triệu Văn Dũng thôn Tân Tiến 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh vào thôn Khe Mười - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) từ giáp nhà ông Hoàng Chu - Đến nhà ông Phòng thôn Làng Mô (bám 2 bên đường) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Tân Tiến, Làng Mô (trừ vị trí bám đường chính) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười, Nam Kim và điểm dân cư Nước Đừng, Lang Cang (ngoài) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Làng Cổng, Tầu Tiên (trừ vị trí bám đường chính) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Nà Bắp, Khe Mằn 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Nà Làng, Khe Vang và điểm dân cư Nam Kim Ngọn, Lang Cang (trong) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Ba Chẽ Khu vực trung tâm thôn Nam Hả ngoài - Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Từ nhà Hoàng Ba - Đến cầu Nam hả ngoài (Cả 2 bên đường) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Từ cầu số 4 (giáp ranh đất thị trấn) - Đến giáp nhà Hoàng Ba - thôn Nam Hả ngoài (cả 2 bên đường) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Từ nhà Đặng Lương (giáp Cầu Nam Hả ngoài) - Đến đầu đường sang nhà Lý Quy Cường trên tuyến đường TL330 (cả 2 bên đường) thôn Nam Hả trong 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Thôn Bằng Lau, Thôn Cái Gian, Thôn Sơn Hải (2 bên đường TL330B) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Thôn Lò Vôi, thôn Khe Sâu (2 bên đường TL329) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Ba Chẽ Khu dân cư thôn Khe Sâu - Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Trừ vị trí bám đường tỉnh 329 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Ba Chẽ Tuyến đường tránh lũ thôn Bằng Lau - Xã Nam Sơn (Xã miền núi) giáp Trường PTDT bán trú TH&THCS, bám 2 bên đường 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Các thôn còn lại 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Ba Chẽ Trung tâm cụm xã - Xã Lương Mông (Xã miền núi) từ Trạm Y tế xã - Đến nhà ông Đông đối diện trụ sở UBND xã (bám 2 bên đường) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Đông - thôn Đồng Giảng B - Đến Đông Cầu Cổ Ngựa (bám 2 bên đường) 456.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ Tây Cầu Cổ Ngựa - Đến nhà ông Mã Chung - thôn Xóm Mới (bám 2 bên đường) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Ba Chẽ Xã Lương Mông (Xã miền núi) Từ giáp Trạm Y tế xã - Đến nhà ông Lý Nghiêm - thôn Đồng Cầu (bám 2 bên đường) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn