STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8901 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô | Đoạn từ Km42+250 (nhà Xuân Phượng) - Đến ngã ba xóm Ka Nin (Làng Mạ) | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8902 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ Km46+500 (giáp Cầu Nước Lúa) - Đến hết phần đất nhà Ông Phạm Văn Mọc (thôn Mang Lùng 1) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8903 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ Km45 (nhà Ông Thắng) - Đến hết phần đất nhà Ông Thốc (thôn Mang Lùng 2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8904 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ nhà ông Ui - Đến hết phần đất nhà ông Lũy (thôn Mô Lang) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8905 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ nhà ông Thắng - Đến hết phần đất nhà ông Mé (thôn Làng Mạ) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8906 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ QL 24 Km43 đi vào xóm Nước Kon | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8907 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8908 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Vì | Đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kon Tum - Đến giáp cầu (gần Phòng khám Đa khoa khu Tây) | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8909 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Vì | Đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi về thành phố Quảng Ngãi - Đến Km49+200 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8910 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Vì | Đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa không quá 800m | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8911 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì - Khu vực 1 - Xã Ba Vì | Đoạn nối QL 24 bao quanh chợ | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8912 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì - Khu vực 2 | Đoạn nối QL 24 (ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24 - Đến điểm tiếp nối QL 24 (trừ mặt tiền chợ) | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8913 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Vì | Đoạn từ cầu (gần Phòng khám đa khoa Khu Tây) - Đến hết địa phận xã Ba Vì | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8914 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường (điểm nối QL24) - Khu vực 2 - Xã Ba Vì | từ ngã 3 Ba Vì - Đến cầu Ba Xa (trừđoạn ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa 800m) | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8915 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Vì | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến giáp cầu Treo đi Măng Đen | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8916 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Vì | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8917 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Vì | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8918 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa | Đoạn từ cầu Ba Xa - Đến trường Tiểu Học xã Ba Xa | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8919 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa | Đoạn từ nhà ông Tùng đi cầu Nước Ngầm | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8920 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa | Đoạn từ trường Tiểu học xã Ba Xa - Đến ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8921 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa | Đoạn từ nhà ông Phúc thôn Nước Như - Đến ranh giới giữa thôn Ba Ha và thôn Nước Lăng | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8922 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa | Đoạn từ cầu Nước Ngâm - Đến nhà bà Chín Hào thôn Gòi Hre | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8923 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa | Đoạn từ ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch - Đến nhà bà Phạm Thị Thôn thôn Nước Chạch Nay là Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch đến nhà bà Phạm Thị Thôn (Thôn | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8924 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa | Đoạn từ ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Lăng - Đến cầu treo thôn Nước Lăng | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8925 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa | Đoạn từ ngã ba cầu treo thôn Bà Ha đi cầu K Diêu thôn Mang Mu | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8926 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Xa | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8927 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Lế | Đoạn từ cầu Sông Liên 1 - Đến nhà Ông Đinh Văn Nấu (thôn Đồng Lâu) | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8928 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Lế | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8929 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Lế | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8930 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Nam | từ nhà ông Bình đi qua thôn Làng Dút II - Đến cầu Nước Lếch | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8931 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Nam | từ nhà ông Bình - Đến cầu KaLăng 1 | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8932 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Nam | Đoạn từ dốc Yên Ngựa (từ trụ điện sắt) - Đến ngã ba nhà ông Bình | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8933 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Nam | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8934 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Ngạc | Đoạn quốc lộ 24B (cầu K Ray, ranh giới Ba Ngạc và Ba Tiêu) đi - Đến Trụ sở UBND xã Ba Ngạc hết thôn Tà Noát. | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8935 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Ngạc | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8936 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Ngạc | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8937 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km53+00 - Đến Km54+400 | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8938 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km55+00 - Đến Km55+900 | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8939 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km54+400 - Đến Km55+00 | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8940 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km55+900 - Đến Km56+500 | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8941 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km56+800 - Đến Km58+700 (nhà ông Vĩnh) | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8942 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km57+50 (cầu Bà Ê) - Đến cầu K Ray (ranh giới Ba Tiêu và Ba Ngạc) thuộc QL 24B | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8943 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Tiêu | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8944 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Tiêu | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8945 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui - Khu vực 3 - Xã Ba Tiêu | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8946 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | Đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) - Đến ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 (đường vào trụ sở UBND xã Ba Vinh). | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8947 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | Đoạn từ ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 đường vào UBND xã Ba Vinh - Đến Đèo Nai (ranh giới giữa xã Ba Vinh với Ba Điền) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8948 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Trung tâm cụm xã Ba Vinh - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8949 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại. - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8950 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu định canh định cư tập trung thôn Nước Y - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8951 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | từ ngã ba Mang Thin đi thôn Nước Gia | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8952 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8953 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ (nay là thôn Nước Y) - Khu vực 3 - xã Ba Vinh. | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8954 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ chân Đèo Nai (địa phận xã Ba Điền) - Đến chân Đèo Eo Chim (nhà Ông Châm) | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8955 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ ngã 3 đi Tỉnh lộ 624 - Đến cầu Vả Giá (thôn Làng Tương) | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8956 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ ngã 3 Gò Nghênh - Đến Suối Vả Ranh (thôn Làng Rêu) | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8957 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ ngã tư Gò Nghênh (nhà ông Oa) - Đến thôn Hy Long | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8958 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Ba Điền - Đến thôn làng Tương ( nhà ông Thường) | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8959 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu Tái định cư Làng Tương - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8960 | Huyện Ba Tơ | Đường Làng Rêu Gò Vi - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn cầu Vả Ranh thôn Làng Rêu - Đến cầu Vả Giá thôn Làng Tương | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8961 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8962 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Phổ Ninh Ba Khâm Ba Trang - Khu vực 3 - Xã Ba Trang | Đoạn từ đầu phần đất Khu tập thể Trường tiểu học xã Ba Trang - Đến Làng Leo thôn Bùi Hui (phần đất nhà ông Phạm Văn Lạt) | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8963 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Trang | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8964 | Huyện Ba Tơ | Mặt tiền đường bê tông - Khu vực 3 - Xã Ba Khâm | Đoạn từ ngã 3 Ba Khâm Ba Trang - Đến trụ sở UBND cũ | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8965 | Huyện Ba Tơ | Giáp đường huyện Ba Trang Ba Khâm Phổ Ninh - Khu vực 3 - Xã Ba Khâm | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8966 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Khâm | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8967 | Huyện Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8968 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Động | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8969 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Dinh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8970 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Điền | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8971 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Thành | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8972 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vinh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8973 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Trang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8974 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Lế | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8975 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8976 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vì | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8977 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tiêu | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8978 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Xa | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8979 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Ngạc | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8980 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tô | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8981 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Cung | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8982 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Nam | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8983 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Liên | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8984 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Khâm | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8985 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Giang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
8986 | Huyện Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8987 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Động | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8988 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Dinh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8989 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Điền | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8990 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Thành | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8991 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vinh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8992 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Trang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8993 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Lế | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8994 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8995 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vì | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8996 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tiêu | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8997 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Xa | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8998 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Ngạc | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8999 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tô | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9000 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Cung | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Thuộc Điểm Định Canh, Định Cư Tập Trung Thôn Làng Trui - Khu Vực 3
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn đường nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui - khu vực 3, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực định cư, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại đây.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui - khu vực 3 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực nông thôn, phù hợp với điều kiện phát triển của khu vực và nhu cầu sử dụng đất trong sản xuất và kinh doanh nông thôn. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui, khu vực 3, xã Ba Tiêu, huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Thị Trấn Ba Tơ - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Ba Tơ đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm, bao gồm cả đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác trong khu vực.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Ba Tơ có mức giá 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện tốt hơn, có thể là gần trung tâm thị trấn hoặc các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, cho thấy đây là khu vực có điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn một chút nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Ba Tơ, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Động - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại Xã Ba Động đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 32.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê. Giá cao hơn có thể phản ánh chất lượng đất tốt, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và gần các tiện ích hoặc hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức cao. Sự khác biệt về giá có thể do yếu tố như điều kiện đất đai và mức độ phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong danh sách. Giá thấp hơn có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Ba Động, Huyện Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Dinh - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Ba Dinh đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác trong khu vực.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Ba Dinh có mức giá 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy đây là khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng khá tốt. Đây là mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp với các nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cho thấy khả năng sản xuất nông nghiệp với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Ba Dinh, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Điền - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại Xã Ba Điền đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được nêu, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực này. Giá cao có thể do điều kiện đất đai tốt, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp hoặc gần các cơ sở hạ tầng thiết yếu.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức tương đối cao. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai và mức độ phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được nêu. Giá thấp hơn có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Ba Điền, Huyện Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.