STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8401 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ giáp đường Trần Toại - Đến cầu Tài Năng 3 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8402 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Đinh Chín - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) - Đến ngã 3 đường 3 tháng 2 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8403 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Trần Lương - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8404 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Bờ kè phía Bắc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cuối bờ kè (kể cả đường phía đông và phía tây) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8405 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8406 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc suối Tài Năng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8407 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Đinh Thìn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8408 | Huyện Ba Tơ | Đất đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ giáp đường Trần Quý Hai đi Hang Én | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8409 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8410 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ Hẻm 3 Trần Toại - Đến ngã 3 Trần Lương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8411 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8412 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) - Đến giáp đường 3 tháng 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8413 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông – Nam cụm CN Ba Tơ - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8414 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bờ kè sông Liên - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8415 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ KDC (Đối diện chợ Mới) - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8416 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - Đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8417 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà Văn hóa tổ dân phố Đá Bàn) - Đến nhà ông Hoanh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8418 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | từ đường Hẻm 1 Phạm Văn Đồng - Đến giáp Đinh Thìn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8419 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà ông Phạm Tấn Tài) - Đến nhà ông Dương Kéo - Tổ dân phố Đá Bàn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8420 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bờ kè phía Đông và phía Tây - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Tài Năng 2 - Đến cuối bờ kè (Hồ Tôn Dung) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8421 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tám - Đến ông Nguyễn Trung Sơn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8422 | Huyện Ba Tơ | Đầt mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đường Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8423 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 (nhà ông Hoanh) đi Vã Nhăn - Đến hết địa phận thị trấn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8424 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Hẻm 1 - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ đường Trần Lương (nhà Bà Thuý) - Đến Trung tâm Y tế huyện | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8425 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) - Đến quán cà phê Chí Nguyễn (nhà bà Phục) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8426 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Sông Liên đi khu dân cư số 12 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8427 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | đoạn từ nhà ông Trương Văn Minh - đến nhà bà Phục | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8428 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8429 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 4 đường 3 tháng 2 - Đến KDC số 8 (hết đường BTXM) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8430 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 3 đường Phạm Văn Đồng đến hết đoạn BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8431 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cổng Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Hồ Tôn Dung | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8432 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã ba trạm kiểm lâm vào xóm ông Nunh | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8433 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP Kon Dung) - Đến hết đường bê tông | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8434 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường liên xã đi Ba Bích | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8435 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Hẻm Trần Toại - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | từ trung tâm Y tế - Đến giáp Hẻm 3 Trần Lương | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8436 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | từ Ngã 3 đường đi Ba Trang - Đến giáp ao cá nhà Ông Đá | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8437 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 Trần Toại (nay là Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 và hẻm 2 đường Trần Toại) - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8438 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - Đến cầu Nước Dong | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8439 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bờ kè suối nước Ren - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8440 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Nước Dong - Đến giáp xã Ba Bích | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8441 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 - Đến Trung tâm Y tế huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8442 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ đường 3 tháng 2 đi Ba Trang (đến nhà máy xử lý rác thải) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8443 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Hẻm 3 đường Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ nhà bà Hà Thị Hương - Đến nhà bà Ba | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8444 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | từ nhà ông Dương - Đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8445 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Ba Chùa - Đến hết nhà ông Phạm Văn Dê | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8446 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ Trụ sở UBND xã (cũ) - Đến nhà Bà Múa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8447 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn đường tiếp giáp đường huyện - đến nhà ông Liếu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8448 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn đường tiếp giáp đường huyện - đến nhà ông Tía | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8449 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn đường từ nhà Bà Đí - Đến nhà ông Chức | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8450 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | đường từ quán bà Lê - Đến nhà ông Liếu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8451 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ nhà văn hóa Đồng Chùa - Đến nhà ông Noa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8452 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Nam sông Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8453 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ Trường Tiểu học xã Ba Chùa - Đến cầu Suối Ghềm | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8454 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | từ giáp nhà Bà Múa - Đến hết địa phận thị trấn | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8455 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Bắc sông Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8456 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - đến giáp đường liên xã đi Ba Bích | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8457 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 Trần Toại (nay là Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 và hẻm 2 đường Trần Toại) - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8458 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - đến cầu Nước Dong | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8459 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 - đến Trung tâm Y tế huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8460 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ | đoạn từ đường 3 tháng 2 đi Ba Trang (đến nhà máy xử lý rác thải) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8461 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ Phạm Đồng (cầu Tài Năng 1) - Đến giáp đường Nguyễn Nghiêm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8462 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Từ trạm khí tượng - Đến quảng trường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8463 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Từ quảng trường - Đến cầu sông Liên | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8464 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Từ cầu nước Ren 1 - Đến trạm khí tượng | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8465 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm - Đến nhà ông Lê Hòa Bình | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8466 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cầu Tài Năng 2 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8467 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng - Đến Sông Liên (đường 3 tháng 2) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8468 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Trần Toại - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - Đến Trung tâm y tế huyện (nay là Đất mặt tiền đường Trần Toại) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8469 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu sông Liên - Đến Cầu Bà Chùa | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8470 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Bờ kè phía đông - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cầu Tài Năng 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8471 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ Cầu Bà Chùa - Đến đèo Tổng Rỉ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8472 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường 30 tháng 10 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Bảo tàng - Đến cổng Nghĩa trang liệt sĩ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8473 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8474 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8475 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8476 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bao quanh khu dân cư phía Bắc chợ Mới - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8477 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã ba Phạm Văn Đồng - Đến cổng Cụm công nghiệp | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8478 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường 3 tháng 2 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8479 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ giáp đường Trần Toại - Đến cầu Tài Năng 3 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8480 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Đinh Chín - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) - Đến ngã 3 đường 3 tháng 2 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8481 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Trần Lương - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8482 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Bờ kè phía Bắc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cuối bờ kè (kể cả đường phía đông và phía tây) | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8483 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8484 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc suối Tài Năng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8485 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Đinh Thìn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8486 | Huyện Ba Tơ | Đất đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ giáp đường Trần Quý Hai đi Hang Én | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8487 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8488 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ Hẻm 3 Trần Toại - Đến ngã 3 Trần Lương | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8489 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8490 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) - Đến giáp đường 3 tháng 2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8491 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông – Nam cụm CN Ba Tơ - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8492 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bờ kè sông Liên - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8493 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ KDC (Đối diện chợ Mới) - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
8494 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - Đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8495 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà Văn hóa tổ dân phố Đá Bàn) - Đến nhà ông Hoanh | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8496 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | từ đường Hẻm 1 Phạm Văn Đồng - Đến giáp Đinh Thìn | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8497 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà ông Phạm Tấn Tài) - Đến nhà ông Dương Kéo - Tổ dân phố Đá Bàn | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8498 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bờ kè phía Đông và phía Tây - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Tài Năng 2 - Đến cuối bờ kè (Hồ Tôn Dung) | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8499 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tám - Đến ông Nguyễn Trung Sơn | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8500 | Huyện Ba Tơ | Đầt mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đường Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Đinh Chín - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền Đinh Chín từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm Lâm) đến ngã ba đường 3 Tháng 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Chín từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm Lâm) đến ngã ba đường 3 Tháng 2 có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất mặt tiền đường loại 1 tại thị trấn Ba Tơ. Khu vực này có vị trí đắc địa, thuận tiện giao thông và có tiềm năng phát triển lớn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đinh Chín. Việc hiểu rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Trần Lương - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn mặt tiền đường Trần Lương, loại đường loại 1 tại Thị trấn Ba Tơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên mặt tiền đường Trần Lương tại Thị trấn Ba Tơ có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao ở những vị trí đắc địa, có vị trí thuận lợi và các tiện ích công cộng gần kề. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 1, cho thấy đây là khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại mặt tiền đường Trần Lương, Thị trấn Ba Tơ, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Bờ Kè Phía Bắc - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi
Bảng giá đất mặt tiền đường Bờ kè phía Bắc tại thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Bờ kè, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bờ kè phía Bắc, từ cầu Tài Năng 1 đến cuối bờ kè (bao gồm cả đường phía đông và phía tây), có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường loại 1, nằm trong khu vực đô thị của thị trấn Ba Tơ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại một vị trí chiến lược, với tiềm năng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Bờ kè phía Bắc, thị trấn Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Thuộc Khu Dân Cư Chỉnh Trang Phía Đông Đường Trần Toại - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực chỉnh trang, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại, thuộc loại đường 1 tại thị trấn Ba Tơ, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa trong khu dân cư chỉnh trang, nơi có điều kiện hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng. Đường loại 1 đảm bảo kết nối giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại, thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Chỉnh Trang Phía Tây Bắc Suối Tài Năng - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền nội bộ thuộc Khu Dân Cư Chỉnh Trang Phía Tây Bắc Suối Tài Năng - Đường loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền nội bộ thuộc Khu Dân Cư Chỉnh Trang Phía Tây Bắc Suối Tài Năng - Đường loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong một khu dân cư đang được chỉnh trang và phát triển. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của đất tại khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc Suối Tài Năng. Việc hiểu rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.