Bảng giá đất Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.749.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8401 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Trần Toại - Đến cầu Tài Năng 3 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8402 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Đinh Chín - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) - Đến ngã 3 đường 3 tháng 2 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8403 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Lương - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8404 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Bờ kè phía Bắc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cuối bờ kè (kể cả đường phía đông và phía tây) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8405 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8406 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc suối Tài Năng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8407 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Đinh Thìn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8408 Huyện Ba Tơ Đất đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Trần Quý Hai đi Hang Én 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8409 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8410 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Hẻm 3 Trần Toại - Đến ngã 3 Trần Lương 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8411 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8412 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) - Đến giáp đường 3 tháng 2 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8413 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông – Nam cụm CN Ba Tơ - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8414 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bờ kè sông Liên - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8415 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ KDC (Đối diện chợ Mới) - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8416 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - Đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8417 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà Văn hóa tổ dân phố Đá Bàn) - Đến nhà ông Hoanh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8418 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ từ đường Hẻm 1 Phạm Văn Đồng - Đến giáp Đinh Thìn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8419 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà ông Phạm Tấn Tài) - Đến nhà ông Dương Kéo - Tổ dân phố Đá Bàn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
8420 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bờ kè phía Đông và phía Tây - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 2 - Đến cuối bờ kè (Hồ Tôn Dung) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8421 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tám - Đến ông Nguyễn Trung Sơn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8422 Huyện Ba Tơ Đầt mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đường Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8423 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 (nhà ông Hoanh) đi Vã Nhăn - Đến hết địa phận thị trấn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8424 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm 1 - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ đường Trần Lương (nhà Bà Thuý) - Đến Trung tâm Y tế huyện 900.000 - - - - Đất ở đô thị
8425 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) - Đến quán cà phê Chí Nguyễn (nhà bà Phục) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
8426 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Sông Liên đi khu dân cư số 12 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8427 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ nhà ông Trương Văn Minh - đến nhà bà Phục 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8428 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8429 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 4 đường 3 tháng 2 - Đến KDC số 8 (hết đường BTXM) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8430 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 3 đường Phạm Văn Đồng đến hết đoạn BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8431 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cổng Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Hồ Tôn Dung 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8432 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã ba trạm kiểm lâm vào xóm ông Nunh 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8433 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP Kon Dung) - Đến hết đường bê tông 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8434 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường liên xã đi Ba Bích 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8435 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm Trần Toại - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ trung tâm Y tế - Đến giáp Hẻm 3 Trần Lương 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8436 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ Ngã 3 đường đi Ba Trang - Đến giáp ao cá nhà Ông Đá 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8437 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 Trần Toại (nay là Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 và hẻm 2 đường Trần Toại) - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8438 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - Đến cầu Nước Dong 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8439 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bờ kè suối nước Ren - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8440 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Nước Dong - Đến giáp xã Ba Bích 500.000 - - - - Đất ở đô thị
8441 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 - Đến Trung tâm Y tế huyện 500.000 - - - - Đất ở đô thị
8442 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ đường 3 tháng 2 đi Ba Trang (đến nhà máy xử lý rác thải) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
8443 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Hẻm 3 đường Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ nhà bà Hà Thị Hương - Đến nhà bà Ba 500.000 - - - - Đất ở đô thị
8444 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ nhà ông Dương - Đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
8445 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Ba Chùa - Đến hết nhà ông Phạm Văn Dê 350.000 - - - - Đất ở đô thị
8446 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Trụ sở UBND xã (cũ) - Đến nhà Bà Múa 300.000 - - - - Đất ở đô thị
8447 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn đường tiếp giáp đường huyện - đến nhà ông Liếu 300.000 - - - - Đất ở đô thị
8448 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn đường tiếp giáp đường huyện - đến nhà ông Tía 300.000 - - - - Đất ở đô thị
8449 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn đường từ nhà Bà Đí - Đến nhà ông Chức 300.000 - - - - Đất ở đô thị
8450 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đường từ quán bà Lê - Đến nhà ông Liếu 300.000 - - - - Đất ở đô thị
8451 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ nhà văn hóa Đồng Chùa - Đến nhà ông Noa 300.000 - - - - Đất ở đô thị
8452 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Nam sông Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 300.000 - - - - Đất ở đô thị
8453 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Trường Tiểu học xã Ba Chùa - Đến cầu Suối Ghềm 220.000 - - - - Đất ở đô thị
8454 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ giáp nhà Bà Múa - Đến hết địa phận thị trấn 220.000 - - - - Đất ở đô thị
8455 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Bắc sông Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 180.000 - - - - Đất ở đô thị
8456 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - đến giáp đường liên xã đi Ba Bích 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8457 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 Trần Toại (nay là Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 và hẻm 2 đường Trần Toại) - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8458 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - đến cầu Nước Dong 650.000 - - - - Đất ở đô thị
8459 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 - đến Trung tâm Y tế huyện 500.000 - - - - Đất ở đô thị
8460 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ đường 3 tháng 2 đi Ba Trang (đến nhà máy xử lý rác thải) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
8461 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Phạm Đồng (cầu Tài Năng 1) - Đến giáp đường Nguyễn Nghiêm 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8462 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Từ trạm khí tượng - Đến quảng trường 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8463 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Từ quảng trường - Đến cầu sông Liên 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8464 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Từ cầu nước Ren 1 - Đến trạm khí tượng 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8465 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm - Đến nhà ông Lê Hòa Bình 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8466 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cầu Tài Năng 2 2.100.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8467 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng - Đến Sông Liên (đường 3 tháng 2) 2.100.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8468 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Toại - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - Đến Trung tâm y tế huyện (nay là Đất mặt tiền đường Trần Toại) 2.100.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8469 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu sông Liên - Đến Cầu Bà Chùa 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8470 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Bờ kè phía đông - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cầu Tài Năng 2 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8471 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Cầu Bà Chùa - Đến đèo Tổng Rỉ 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8472 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường 30 tháng 10 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Bảo tàng - Đến cổng Nghĩa trang liệt sĩ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8473 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8474 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8475 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8476 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bao quanh khu dân cư phía Bắc chợ Mới - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8477 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã ba Phạm Văn Đồng - Đến cổng Cụm công nghiệp 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8478 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường 3 tháng 2 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8479 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Trần Toại - Đến cầu Tài Năng 3 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8480 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Đinh Chín - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) - Đến ngã 3 đường 3 tháng 2 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8481 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Lương - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8482 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Bờ kè phía Bắc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cuối bờ kè (kể cả đường phía đông và phía tây) 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8483 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8484 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc suối Tài Năng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8485 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Đinh Thìn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8486 Huyện Ba Tơ Đất đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Trần Quý Hai đi Hang Én 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8487 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8488 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Hẻm 3 Trần Toại - Đến ngã 3 Trần Lương 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8489 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8490 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) - Đến giáp đường 3 tháng 2 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8491 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông – Nam cụm CN Ba Tơ - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8492 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bờ kè sông Liên - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8493 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ KDC (Đối diện chợ Mới) - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 660.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8494 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - Đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) 660.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8495 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà Văn hóa tổ dân phố Đá Bàn) - Đến nhà ông Hoanh 660.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8496 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ từ đường Hẻm 1 Phạm Văn Đồng - Đến giáp Đinh Thìn 660.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8497 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà ông Phạm Tấn Tài) - Đến nhà ông Dương Kéo - Tổ dân phố Đá Bàn 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8498 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bờ kè phía Đông và phía Tây - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 2 - Đến cuối bờ kè (Hồ Tôn Dung) 660.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8499 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tám - Đến ông Nguyễn Trung Sơn 660.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8500 Huyện Ba Tơ Đầt mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đường Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương 660.000 - - - - Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Đinh Chín - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ

Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền Đinh Chín từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm Lâm) đến ngã ba đường 3 Tháng 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Chín từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm Lâm) đến ngã ba đường 3 Tháng 2 có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất mặt tiền đường loại 1 tại thị trấn Ba Tơ. Khu vực này có vị trí đắc địa, thuận tiện giao thông và có tiềm năng phát triển lớn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đinh Chín. Việc hiểu rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Trần Lương - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ

Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn mặt tiền đường Trần Lương, loại đường loại 1 tại Thị trấn Ba Tơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên mặt tiền đường Trần Lương tại Thị trấn Ba Tơ có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao ở những vị trí đắc địa, có vị trí thuận lợi và các tiện ích công cộng gần kề. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 1, cho thấy đây là khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại mặt tiền đường Trần Lương, Thị trấn Ba Tơ, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Bờ Kè Phía Bắc - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi

Bảng giá đất mặt tiền đường Bờ kè phía Bắc tại thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Bờ kè, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bờ kè phía Bắc, từ cầu Tài Năng 1 đến cuối bờ kè (bao gồm cả đường phía đông và phía tây), có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường loại 1, nằm trong khu vực đô thị của thị trấn Ba Tơ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại một vị trí chiến lược, với tiềm năng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Bờ kè phía Bắc, thị trấn Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Thuộc Khu Dân Cư Chỉnh Trang Phía Đông Đường Trần Toại - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ

Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực chỉnh trang, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại, thuộc loại đường 1 tại thị trấn Ba Tơ, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa trong khu dân cư chỉnh trang, nơi có điều kiện hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng. Đường loại 1 đảm bảo kết nối giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại, thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Chỉnh Trang Phía Tây Bắc Suối Tài Năng - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ

Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền nội bộ thuộc Khu Dân Cư Chỉnh Trang Phía Tây Bắc Suối Tài Năng - Đường loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền nội bộ thuộc Khu Dân Cư Chỉnh Trang Phía Tây Bắc Suối Tài Năng - Đường loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong một khu dân cư đang được chỉnh trang và phát triển. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của đất tại khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc Suối Tài Năng. Việc hiểu rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.