14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Hà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2202 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Phú 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2203 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa An 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2204 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nguyễn Nghiêm 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2205 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Hưng Đạo 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2206 Thành phố Quảng Ngãi Phường Lê Hồng Phong 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2207 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Phú 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2208 Thành phố Quảng Ngãi Phường Chánh Lộ 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2209 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Lộ 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2210 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Chánh 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2211 Thành phố Quảng Ngãi Phường Quảng Phú 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2212 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trương Quang Trọng 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2213 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dõng 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2214 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dũng 40.000 32.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2215 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Tây 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2216 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Đông 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2217 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh An 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2218 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Châu 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2219 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Long 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2220 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Thiện 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2221 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Khê 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2222 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Hoà 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2223 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Kỳ 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2224 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Hà 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2225 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Phú 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2226 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa An 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2227 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nguyễn Nghiêm 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2228 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Hưng Đạo 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2229 Thành phố Quảng Ngãi Phường Lê Hồng Phong 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2230 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Phú 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2231 Thành phố Quảng Ngãi Phường Chánh Lộ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2232 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Lộ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2233 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Chánh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2234 Thành phố Quảng Ngãi Phường Quảng Phú 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2235 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trương Quang Trọng 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2236 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dõng 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2237 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dũng 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2238 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Tây 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2239 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Đông 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2240 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh An 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2241 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Châu 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2242 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Long 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2243 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Thiện 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2244 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Khê 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2245 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Hoà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2246 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Kỳ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2247 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Hà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2248 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Phú 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2249 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa An 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2250 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Tây 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2251 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Đông 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2252 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh An 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2253 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Châu 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2254 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Long 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2255 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Thiện 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2256 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Khê 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2257 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Hoà 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2258 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Kỳ 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2259 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Hà 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2260 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Phú 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2261 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa An 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2262 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ suối Nước Trâu (nhà ông Vinh) - Đến cầu Nước Xiêm (kể cả khu vực chợ) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2263 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền ĐT623 - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện - Đến huyện đội và đoạn đường từ nhà ông Tuấn đến cầu Sơn Mùa 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2264 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ huyện Đội - Đến cầu Sông Rin 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2265 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện - đến cầu Sơn Mùa (cầu cũ) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2266 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung đoạn từ ngã 3 nhà ông Tuấn - đến cầu Sông rinh (Đường Trường Sơn Đông ) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2267 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường thuộc khu dân cư B19 và khu dân cư Đồng Bà Cầu - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2268 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện - Đến xóm Trường (nhà kho UBND huyện) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2269 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ huyện Đội - Đến cầu Nước Xiêm và đoạn từ đường Trường Sơn Đông đến Sân vận động 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
2270 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tân - Đến suối Nước Trâu (nhà ông Vinh xã Sơn Dung) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
2271 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ cầu Nước Xiêm - Đến ranh giới xã Sơn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2272 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã Sơn Dung (theo trục đường Trường Sơn Đông) - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2273 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ngã 3 đường Trường Sơn Đông - Đến cuối KDC Ngọc Long Rin 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2274 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ngã 3 nhà bà Liễu - Đến KDC Nước Lang 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2275 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Dung 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2276 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Dung 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2277 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 - Khu vực 1 - Xã Sơn Tân Đoạn từ y tế xã Sơn Tân - Đến giáp đường TC5 Nhà máy thủy điện Đakđrinh 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2278 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 - Khu vực 1 - Xã Sơn Tân Đoạn từ cầu Bãi Màu - Đến trạm y tế xã Sơn Tân 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2279 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Tân Đoạn từ UBND xã Sơn Tân - Đến khu Nhà máy thuỷ điện Đakđrinh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2280 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐH 86 - Khu vực 2 - Xã Sơn Tân Đoạn từ xã Sơn Tân - Đến ranh giới xã Sơn Màu 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2281 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Tân, Sơn Màu) - Khu vực 2 - Xã Sơn Tân 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2282 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Tân Đoạn từ ngã 3 Trạm Y tế - Đến cầu Tà Dô 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2283 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Tân Đoạn từ đường TC5 Nhà máy thủy điện Đakđrinh - Đến ranh giới xã Sơn Dung 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2284 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Tân 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2285 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Tân 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2286 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT83 xã - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Đoạn từ cầu Xà Ruông - Đến cầu Nước Vút 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2287 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đông - Đến trường THCS Sơn Tinh 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2288 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Từ cầu Xà Ruông - Đến ranh giới xã Sơn Lập 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2289 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Từ ranh giới xã Sơn Màu - Đến cầu Nước Vút 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2290 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Màu, Sơn Tinh, Sơn Lập) - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2291 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Đoạn từ trường THCS Sơn Tinh - Đến hết ranh giới xã Sơn Tinh (Trục đường Sơn Tinh – Sơn Thượng ) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2292 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh đoạn từ ngã 3 nhà ông Đông - đến trường THCS Sơn Tinh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2293 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Tinh 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2294 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Tinh 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2295 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập Đoạn từ cầu Ngọc Tem - Đến ranh giới xã Sơn Long 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2296 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập Từ xóm ông Gầy - Đến cầu Ngọc Tem 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2297 Huyện Sơn Tây Đất đường ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập Từ ranh giới xã Sơn Tinh - Đến xóm ông Gầy 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
2298 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập đoạn từ xóm ông Gẩy - đến xóm ông Tách 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2299 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Tinh, Sơn Lập, Sơn Long) - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2300 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Lập 80.000 - - - - Đất ở nông thôn