Bảng giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi được ban hành theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiện ích đang được triển khai.

Tổng quan khu vực Thành phố Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi, thủ phủ của tỉnh Quảng Ngãi, nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam. Đây là một khu vực có vị trí địa lý thuận lợi, là cửa ngõ kết nối với các tỉnh ven biển và các khu vực miền núi.

Thành phố này không chỉ có vẻ đẹp tự nhiên với những bãi biển tuyệt đẹp mà còn nổi bật với những tiềm năng về phát triển kinh tế, công nghiệp và du lịch. Quảng Ngãi hiện đang trên đà phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản quy mô lớn.

Hạ tầng tại Thành phố Quảng Ngãi đang dần hoàn thiện với nhiều tuyến đường mới, các dự án mở rộng quốc lộ và xây dựng cảng biển quốc tế. Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Dung Quất cũng đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Với những yếu tố này, Thành phố Quảng Ngãi trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản miền Trung, đặc biệt là về giá trị đất đai, khi các yếu tố như giao thông thuận lợi, tiện ích đầy đủ và quy hoạch đô thị rõ ràng thúc đẩy giá trị bất động sản nơi đây gia tăng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi

Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi dao động từ mức thấp nhất là 20.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 26.500.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại khu vực này là khoảng 5.888.725 đồng/m². Sự chênh lệch lớn giữa mức giá thấp nhất và cao nhất phản ánh sự phát triển không đồng đều của các khu vực trong thành phố, với những khu vực trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn có mức giá đất cao hơn.

Một trong những yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá trị đất tại Thành phố Quảng Ngãi là sự phát triển hạ tầng.

Đặc biệt, các dự án như mở rộng các tuyến đường và xây dựng các khu công nghiệp lớn đã khiến nhu cầu về đất đai tại đây gia tăng. Tuy nhiên, các khu vực ngoại ô hoặc khu vực xa trung tâm thành phố có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn hoặc những người mua đất để ở.

Đối với các nhà đầu tư, thị trường bất động sản Thành phố Quảng Ngãi hiện nay mở ra cơ hội đầu tư dài hạn vì với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, giá đất sẽ có xu hướng tiếp tục tăng.

Tuy nhiên, nếu mục đích là đầu tư ngắn hạn, các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng và chọn những khu vực có sự phát triển hạ tầng rõ ràng để đạt được lợi nhuận nhanh chóng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi hiện tại cao hơn rất nhiều, đặc biệt là những khu vực gần trung tâm và các dự án công nghiệp lớn. Điều này phản ánh sự khác biệt về mức độ phát triển và tiềm năng đầu tư của từng khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Quảng Ngãi

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Quảng Ngãi là khả năng phát triển bền vững nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như cầu Cửa Đại, tuyến đường quốc lộ mở rộng, và các khu công nghiệp lớn đang được triển khai.

Hơn nữa, Quảng Ngãi có lợi thế về mặt địa lý khi nằm gần các cảng biển quốc tế, thuận lợi cho giao thương và xuất nhập khẩu. Điều này không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Bên cạnh đó, khu vực này cũng đang phát triển mạnh về ngành du lịch nhờ vào những bãi biển đẹp như Mỹ Khê và những danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Những yếu tố này tạo ra tiềm năng phát triển lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng, với nhu cầu xây dựng các khu nghỉ dưỡng và khách sạn tăng cao.

Đặc biệt, trong tương lai gần, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, Quảng Ngãi sẽ ngày càng thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản cao cấp và các khu dân cư mới.

Nhìn chung, Thành phố Quảng Ngãi là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ, đặc biệt trong các lĩnh vực hạ tầng, công nghiệp và du lịch. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc cơ hội tại khu vực này, với chiến lược dài hạn là hợp lý nhất.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Phạm Quang Ảnh 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Phạm Quang Ảnh 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Văn An - Đến Trần Quốc Toản 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Văn An - Đến Trần Quốc Toản 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến đường Đoàn Khắc Cung 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến đường Đoàn Khắc Cung 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến đường Trần Cẩm 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến đường Trần Cẩm 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường Trần Cẩm - Đến Lê Trung Đình 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường Trần Cẩm - Đến Lê Trung Đình 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Quảng Ngãi Bắc Sơn (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Quảng Ngãi Bắc Sơn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Quảng Ngãi Bích Khê (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Quảng Ngãi Bích Khê (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Tá Hán (Chiều sâu đường dưới 50m) Khu dân cư phía đông Đường Nguyễn Chí Thanh - Đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài) 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Tá Hán (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Khu dân cư phía đông Đường Nguyễn Chí Thanh - Đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài) 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Văn An - Đến Lê Văn Sỹ 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Văn An - Đến Lê Văn Sỹ 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Văn Sỹ - Đến hết đoạn thâm nhập nhựa 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Văn Sỹ - Đến hết đoạn thâm nhập nhựa 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Quảng Ngãi Cách Mạng Tháng 8 (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Nghiêm - Đến hết đường hiện trạng 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Quảng Ngãi Cách Mạng Tháng 8 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Nghiêm - Đến hết đường hiện trạng 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Quảng Ngãi Cẩm Thành (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Quảng Ngãi Cẩm Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Quảng Ngãi Cao Bá Quát (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Quảng Ngãi Cao Bá Quát (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Quảng Ngãi Cao Bá Quát (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ 30 tháng 4 - Đến Đinh Tiên Hoàng 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Quảng Ngãi Cao Bá Quát (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ 30 tháng 4 - Đến Đinh Tiên Hoàng 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Quảng Ngãi Chu Huy Mân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường 11m (chưa đặt tên) - Đến Nguyễn Du 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Quảng Ngãi Chu Huy Mân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường 11m (chưa đặt tên) - Đến Nguyễn Du 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Quảng Ngãi Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Trãi - Đến Hùng Vương 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Quảng Ngãi Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Trãi - Đến Hùng Vương 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Quảng Ngãi Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Quảng Ngãi Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Quảng Ngãi Đặng Thùy Trâm (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Phạm Văn Đồng - Đến Hà Huy Tập 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Quảng Ngãi Đặng Thùy Trâm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Phạm Văn Đồng - Đến Hà Huy Tập 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Quảng Ngãi Đặng Văn Ngữ (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Hữu Trác - Đến Nguyễn Đình Chiểu 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Quảng Ngãi Đặng Văn Ngữ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Hữu Trác - Đến Nguyễn Đình Chiểu 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Duy Tự (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Mạc Đăng Dung - Đến đường 11m chưa thi công 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Duy Tự (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Mạc Đăng Dung - Đến đường 11m chưa thi công 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Nhá (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Phạm Văn Đồng - Đến hết đường nhựa 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Nhá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Phạm Văn Đồng - Đến hết đường nhựa 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Tiên Hoàng (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường (Từ Lê Trung Đình - Đến Cao Bá Quát) 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Tiên Hoàng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường (Từ Lê Trung Đình - Đến Cao Bá Quát) 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Triều (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Năng Lự - Đến Quang Trung 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Triều (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Năng Lự - Đến Quang Trung 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Quảng Ngãi Đoàn Khắc Cung (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - Từ Bà Triệu - Đến Trần Nhân Tông 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Quảng Ngãi Đoàn Khắc Cung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - Từ Bà Triệu - Đến Trần Nhân Tông 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Quảng Ngãi Đoàn Khắc Nhượng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Quảng Ngãi Đoàn Khắc Nhượng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Quảng Ngãi Đường 14 tháng 8 (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trương Quang Giao - Đến Trần Thị Hiệp 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Quảng Ngãi Đường 14 tháng 8 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trương Quang Giao - Đến Trần Thị Hiệp 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Quảng Ngãi Đường 30 tháng 4 (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Quảng Ngãi Đường 30 tháng 4 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Quảng Ngãi Đường K2 (Trần Toại cũ) (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Vườn hoa Tổ 10 6.000.000 2.600.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Quảng Ngãi Đường K2 (Trần Toại cũ) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Vườn hoa Tổ 10 6.000.000 2.000.000 1.960.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Quảng Ngãi Đường K3 (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Thông - Đến ngã 3 Rừng Lăng 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Quảng Ngãi Đường K3 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Thông - Đến ngã 3 Rừng Lăng 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Quảng Ngãi Đường Ngọc Cảnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lý Chính Thắng 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Quảng Ngãi Đường Ngọc Cảnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lý Chính Thắng 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Quảng Ngãi Đường xung quanh siêu thị Co.opmart (Chiều sâu đường dưới 50m) (Trừ Đường Lê Khiết) 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Quảng Ngãi Đường xung quanh siêu thị Co.opmart (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) (Trừ Đường Lê Khiết) 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Quảng Ngãi Duy Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Ngô Quyền 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Quảng Ngãi Duy Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Ngô Quyền 16.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Quảng Ngãi Hà Huy Tập (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Hoàng 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Quảng Ngãi Hà Huy Tập (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Hoàng 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Trương Định 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Trương Định 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trương Định - Đến đường sắt 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trương Định - Đến đường sắt 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường sắt - Đến Nguyễn Chí Thanh 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường sắt - Đến Nguyễn Chí Thanh 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Quảng Ngãi Hồ Đắc Di (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Hữu Trác - Đến Trần Tế Xương 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Quảng Ngãi Hồ Đắc Di (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Hữu Trác - Đến Trần Tế Xương 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Quảng Ngãi Hồ Xuân Hương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến hết đường 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Quảng Ngãi Hồ Xuân Hương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến hết đường 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Hoa Thám (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - từ ngã 4 Nguyễn Trãi Hoàng Văn Thụ - Đến địa giới huyện Tư Nghĩa 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Hoa Thám (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - từ ngã 4 Nguyễn Trãi Hoàng Văn Thụ - Đến địa giới huyện Tư Nghĩa 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ ngã 4 Ông Bố - Đến Nguyễn Trãi 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ ngã 4 Ông Bố - Đến Nguyễn Trãi 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Trãi - Đến kênh N6 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Trãi - Đến kênh N6 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Quảng Ngãi Hùng Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - đến Ngã 3 Bồ Đề 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Quảng Ngãi Hùng Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - đến Ngã 3 Bồ Đề 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Quảng Ngãi Hùng Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Ngã 3 Bồ Đề - đến ngã 5 Thu Lộ 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Quảng Ngãi Hùng Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Ngã 3 Bồ Đề - đến ngã 5 Thu Lộ 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Quảng Ngãi Huyền Trân Công Chúa (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Quảng Ngãi Huyền Trân Công Chúa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Quảng Ngãi Huỳnh Công Thiệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hùng Vương - Đến Nguyễn Tự Tân 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Quảng Ngãi Huỳnh Công Thiệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hùng Vương - Đến Nguyễn Tự Tân 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Quảng Ngãi Huỳnh Thúc Kháng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Trần Kỳ Phong 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Quảng Ngãi Huỳnh Thúc Kháng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Trần Kỳ Phong 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Quảng Ngãi Kim Đồng (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Quảng Ngãi Kim Đồng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Quảng Ngãi Lê Duẩn (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ đường sắt Bắc Nam - Đến đường Hoàng Văn Thụ 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Quảng Ngãi Lê Duẩn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ đường sắt Bắc Nam - Đến đường Hoàng Văn Thụ 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Quảng Ngãi Lê Đại Hành (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - từ Phan Đình Phùng - Đến Nguyễn Công Phương 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Quảng Ngãi Lê Đại Hành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - từ Phan Đình Phùng - Đến Nguyễn Công Phương 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Quảng Ngãi Lê Đình Cẩn (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - Từ Lê Trung Đình - Đến Nguyễn Nghiêm 19.500.000 4.400.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Quảng Ngãi Lê Đình Cẩn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - Từ Lê Trung Đình - Đến Nguyễn Nghiêm 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ