Bảng giá đất tại Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi đã được quy định rõ ràng trong Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố đặc biệt về hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan khu vực Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi

Huyện Ba Tơ là một trong những khu vực nổi bật của tỉnh Quảng Ngãi, tọa lạc ở phía Tây Bắc của tỉnh, gần với các khu vực như huyện Trà Bồng và Mộ Đức.

Vị trí địa lý của huyện này mang đến lợi thế lớn trong việc phát triển kinh tế nông thôn và du lịch sinh thái. Khu vực này có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là rừng núi và các khu vực suối thác, phù hợp để phát triển các loại hình du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Tính đến hiện tại, hạ tầng giao thông tại Ba Tơ đang được chú trọng đầu tư với các tuyến đường được cải thiện, kết nối thuận tiện hơn với các khu vực trung tâm và các địa phương lân cận.

Quy hoạch khu vực cũng đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là kế hoạch xây dựng các khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái. Những yếu tố này đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Ba Tơ

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Huyện Ba Tơ hiện tại dao động trong khoảng từ 18.000 đồng/m2 đến 4.000.000 đồng/m2.

Mức giá đất cao nhất là 4.000.000 đồng/m2, chủ yếu áp dụng cho các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch hoặc gần các trục giao thông chính. Giá đất thấp nhất là 18.000 đồng/m2, thường xuất hiện ở các khu vực nông thôn hoặc khu vực ít được đầu tư phát triển.

Giá đất trung bình tại Ba Tơ hiện nay là khoảng 381.053 đồng/m2, một mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi. Trong khi đó, giá đất tại các khu vực như Thành phố Quảng Ngãi hay Thị xã Đức Phổ thường dao động từ 1.000.000 đồng/m2 đến 26.500.000 đồng/m2, cho thấy sự chênh lệch lớn về giá trị bất động sản giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành như Ba Tơ.

Việc đầu tư vào đất đai tại Huyện Ba Tơ hiện tại có thể xem là một lựa chọn hợp lý nếu nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài, đặc biệt là với những người muốn mua đất để ở hoặc đầu tư trung và dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá còn thấp như hiện tại, đây cũng là cơ hội để những nhà đầu tư nhạy bén có thể tham gia vào thị trường trước khi khu vực này thực sự bùng nổ về giá trị bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ không chỉ sở hữu những lợi thế về vị trí địa lý mà còn đang được chú trọng phát triển các dự án hạ tầng lớn.

Các dự án đường giao thông đang được triển khai với mục tiêu kết nối Ba Tơ với các khu vực trung tâm của tỉnh Quảng Ngãi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại và vận chuyển hàng hóa. Điều này chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận, đặc biệt là trong tương lai gần.

Bên cạnh đó, các dự án du lịch sinh thái tại Ba Tơ cũng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt và khí hậu mát mẻ, Ba Tơ có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao. Sự phát triển này chắc chắn sẽ kéo theo nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, làm tăng giá trị đất tại các khu vực phù hợp.

Hơn nữa, với sự đầu tư vào hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Ba Tơ đang dần trở thành một điểm sáng trong xu hướng phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Đây là cơ hội lớn cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị bền vững và lợi nhuận lâu dài trong tương lai.

Ba Tơ, với vị trí chiến lược, tiềm năng du lịch và phát triển hạ tầng mạnh mẽ, đang là một trong những khu vực có triển vọng phát triển bất động sản cao tại Quảng Ngãi.

Với mức giá đất hiện tại khá hợp lý, khu vực này là cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm một nơi an cư lạc nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực với tiềm năng tăng trưởng giá trị đất trong tương lai, Huyện Ba Tơ chính là sự lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Tơ là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Tơ là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Tơ là: 400.911 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
185

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Vì 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa Đoạn từ cầu Ba Xa - Đến trường Tiểu Học xã Ba Xa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa Đoạn từ nhà ông Tùng đi cầu Nước Ngầm 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa Đoạn từ trường Tiểu học xã Ba Xa - Đến ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa Đoạn từ nhà ông Phúc thôn Nước Như - Đến ranh giới giữa thôn Ba Ha và thôn Nước Lăng 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa Đoạn từ cầu Nước Ngâm - Đến nhà bà Chín Hào thôn Gòi Hre 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa Đoạn từ ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch - Đến nhà bà Phạm Thị Thôn thôn Nước Chạch Nay là Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch đến nhà bà Phạm Thị Thôn (Thôn 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa Đoạn từ ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Lăng - Đến cầu treo thôn Nước Lăng 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Xa Đoạn từ ngã ba cầu treo thôn Bà Ha đi cầu K Diêu thôn Mang Mu 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Xa 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Lế Đoạn từ cầu Sông Liên 1 - Đến nhà Ông Đinh Văn Nấu (thôn Đồng Lâu) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Lế 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Lế 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Nam từ nhà ông Bình đi qua thôn Làng Dút II - Đến cầu Nước Lếch 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Nam từ nhà ông Bình - Đến cầu KaLăng 1 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Nam Đoạn từ dốc Yên Ngựa (từ trụ điện sắt) - Đến ngã ba nhà ông Bình 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Nam 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Ngạc Đoạn quốc lộ 24B (cầu K Ray, ranh giới Ba Ngạc và Ba Tiêu) đi - Đến Trụ sở UBND xã Ba Ngạc hết thôn Tà Noát. 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Ngạc 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Ngạc 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu Đoạn từ Km53+00 - Đến Km54+400 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu Đoạn từ Km55+00 - Đến Km55+900 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu Đoạn từ Km54+400 - Đến Km55+00 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu Đoạn từ Km55+900 - Đến Km56+500 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu Đoạn từ Km56+800 - Đến Km58+700 (nhà ông Vĩnh) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu Đoạn từ Km57+50 (cầu Bà Ê) - Đến cầu K Ray (ranh giới Ba Tiêu và Ba Ngạc) thuộc QL 24B 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Tiêu 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Tiêu 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui - xã Ba Tiêu 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh Đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) - Đến ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 (đường vào trụ sở UBND xã Ba Vinh). 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh Đoạn từ ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 đường vào UBND xã Ba Vinh - Đến Đèo Nai (ranh giới giữa xã Ba Vinh với Ba Điền) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ Trung tâm cụm xã Ba Vinh - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại. - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ Khu định canh định cư tập trung thôn Nước Y - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh từ ngã ba Mang Thin đi thôn Nước Gia 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ Điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ (nay là thôn Nước Y) - Khu vực 3 - xã Ba Vinh. 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 3 - Xã Ba Điền Đoạn từ chân Đèo Nai (địa phận xã Ba Điền) - Đến chân Đèo Eo Chim (nhà Ông Châm) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Điền Đoạn từ ngã 3 đi Tỉnh lộ 624 - Đến cầu Vả Giá (thôn Làng Tương) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Điền Đoạn từ ngã 3 Gò Nghênh - Đến Suối Vả Ranh (thôn Làng Rêu) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Điền Đoạn từ ngã tư Gò Nghênh (nhà ông Oa) - Đến thôn Hy Long 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Điền Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Ba Điền - Đến thôn làng Tương ( nhà ông Thường) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ Khu Tái định cư Làng Tương - Khu vực 3 - Xã Ba Điền 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Ba Tơ Đường Làng Rêu Gò Vi - Khu vực 3 - Xã Ba Điền Đoạn cầu Vả Ranh thôn Làng Rêu - Đến cầu Vả Giá thôn Làng Tương 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Điền 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phổ Ninh Ba Khâm Ba Trang - Khu vực 3 - Xã Ba Trang Đoạn từ đầu phần đất Khu tập thể Trường tiểu học xã Ba Trang - Đến Làng Leo thôn Bùi Hui (phần đất nhà ông Phạm Văn Lạt) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Trang 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Ba Tơ Mặt tiền đường bê tông - Khu vực 3 - Xã Ba Khâm Đoạn từ ngã 3 Ba Khâm Ba Trang - Đến trụ sở UBND cũ 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Ba Tơ Giáp đường huyện Ba Trang Ba Khâm Phổ Ninh - Khu vực 3 - Xã Ba Khâm 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Khâm 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm công nghiệp thị trấn Ba tơ - Đường loại 2 - Cụm công nghiệp Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở
352 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm công nghiệp xã Ba Động - Khu vực 2 - Cụm công nghiệp Ba Động 500.000 - - - - Đất ở
353 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Động Đoạn từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động - Đến hết cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ) 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
354 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Động Đoạn từ Km18 - Đến cầu Ngắn gần UBND xã Ba Động 300.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
355 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Động Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ) - Đến hết thôn Suối Loa 300.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
356 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Động Đoạn từ Km15 (đỉnh đèo Đá Chát) - Đến Km18. 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
357 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường vào cụm Công nghiệp Ba Động - Khu vực 2 - Xã Ba Động từ Ngã ba Quốc Lộ 24 - Đến Cụm Công nghiệp 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
358 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Động Đoạn từ QL 24 - Đến hết đường bê tông (đi Tân Long Thượng) 132.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
359 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Động Đoạn từ ngã 3 QL 24 (chợ cũ) - Đến cầu treo Tân Long Trung và nhà cụ Trần Toại 132.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
360 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 625 - Khu vực 2 - Xã Ba Động Đoạn từ QL 24 - Đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động. 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
361 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường huyện (Ba Chùa Hành Tín Tây) - Khu vực 3 - Xã Ba Động Đoạn từ Bãi Ri - Đến hết địa phận thôn Tân Long Thượng 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
362 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Động 42.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
363 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Liên Đoạn từ Km11+700 (cầu Hương Chiên) - Đến Km15 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
364 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nông thôn xã Ba Liên - Khu vực 2 - Xã Ba Liên 132.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
365 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Liên 42.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
366 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Thành Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Ba Động tới Trạm y tế xã Ba Động (bên trái tuyến) 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
367 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Thành Đoạn từ cây xăng xã Ba Thành - Đến giáp ranh giới xã Ba Cung 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
368 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành Đoạn từ điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) - Đến giáp ranh giới xã Ba Vinh 132.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
369 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 2 - Xã Ba Thành Đoạn từ QL 24 (đối diện chợ cũ xã Ba Động) - Đến cuối đường BTXM (chòi canh lửa của WB3 thôn Trường An) 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
370 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành Đoạn từ điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (Nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn Làng Teng xã Ba Thành - Đến điểm nối đường tỉnh lộ 625 (Nhà ông Dậu) 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
371 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Thành Đoạn từ cầu Nước Nẻ (xã Ba Thành) - Đến giáp Suối Đá (xã Hành Tín Tây) 72.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
372 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Thành 42.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
373 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ cầu Nước Ray (gần Bưu điện Văn hóa xã Ba Cung) - Đến cầu Nước Ren (nhà ông Lê Văn Mùi) 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
374 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường tránh Đông - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ ngã 3 QL 24 - Đến cầu Nước Ren (mới) 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
375 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ KM 24 + 900 - Đến cầu Nước Ray 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
376 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền tuyến đường - Khu vực 2 - Xã Ba Cung từ cuối xã Ba Chùa - Đến đầu địa phận xã Ba Thành 132.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
377 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ ngã ba QL 24 đi cầu Sông Liên 132.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
378 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Làng Giấy – Kà La - Khu vực 2 - Xã Ba Cung Đoạn từ QL 24 đi Ba Thành 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
379 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Cung 42.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
380 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Ba Bích Đoạn từ dốc Lang Hang - Đến nhà ông Thiệu 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
381 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Bích từ nhà Ông Thiệu - Đến Đá Trơn, tổ Vả Đót, thôn Đồng Vào (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Lế) 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
382 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Bích Đoạn từ cầu Nước Niêng - Đến dốc Yên Ngựa (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Nam) 72.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
383 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Bích 42.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
384 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 2 - Xã Ba Giang Đoạn từ nhà Ông Phạ - Đến Trụ sở UBND xã 132.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
385 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 2 - Xã Ba Giang Đoạn từ Suối Bà Ó - Đến nhà Ông Phạ 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
386 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Giang Đoạn từ Trụ sở UBND xã - Đến thôn Ba Nhà 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
387 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Giang 42.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
388 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Dinh Đoạn từ Km32+700 - Đến Km38+800 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
389 Huyện Ba Tơ Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Quốc lộ 24 KM 34+300 (nhà ông Éo) - Đến nhà ông Đùng 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
390 Huyện Ba Tơ Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Quốc lộ 24 KM 34+800 (nhà bà Côi) - Đến Nhà văn hóa thôn Đồng Dinh 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
391 Huyện Ba Tơ Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Quốc lộ 24 KM 35+800 (nhà bà Lan Bé) - Đến Nhà văn hóa thôn Nước Lang 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
392 Huyện Ba Tơ Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Quốc lộ 24 KM 37+700 - Đến cầu Sông Tô 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
393 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Đoạn từ Km35 + 950 - Đến cầu Pa Ó (thôn Kà La) 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
394 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh Đoạn từ đầu thôn Kà La - Đến cầu Suối Ghềm 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
395 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh 42.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
396 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Tổ 2, thôn Kà La - Khu vực 3 - xã Ba Dinh 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
397 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ Km42+800 - Đến trạm Y tế xã 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
398 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ trạm Y tế xã - Đến Km 49+100 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
399 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ thôn Làng Măng xã Ba Dinh Km39+400 - Đến Km 41+100 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
400 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô Đoạn từ Quốc lộ 24A (Sông Tô) đi nhà ông Trung thôn Làng Xi (xã Ba Tô) 132.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn