Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Phường Điện Nam Trung Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
702 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Phường Điện Nam Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 882.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
703 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 3m - Phường Điện Nam Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
704 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Phường Điện Nam Trung Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
705 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Điện Nam Trung Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
706 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Phường Điện Nam Trung Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 567.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
707 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Đường bê tông giáp khu công viên Trần Thủ Độ (607A cũ) 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
708 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Khu TĐC STO - Đường rộng 27m (6m-15m-6m) 2.681.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
709 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Đường QH 14m (hiện trạng đường đất >3m - Khối Quảng Lăng A) 1.071.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
710 Huyện Điện Bàn Đường Quách Thị Trang - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 15m 4.851.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
711 Huyện Điện Bàn Đường Đặng Thai Mai - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 7,5m 3.213.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
712 Huyện Điện Bàn Đường Cù Chính Lan - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 7,5m 3.213.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
713 Huyện Điện Bàn Đường Trần Văn Giàu - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 7,5m 3.213.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
714 Huyện Điện Bàn Đường Bế Văn Đàn - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 5,5m 2.835.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
715 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thủ Độ (Đường ĐT 607A) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ giáp Hội An - đến cống bà Hương 6.037.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
716 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thủ Độ (Đường ĐT 607A) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ cống bà Hương - đến hết phường Điện Nam Đông 5.985.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
717 Huyện Điện Bàn Đường Lạc Long Quân (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ ngã tư Thương Tín về phía Đông - hết nhà Nguyễn Bè 2.821.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
718 Huyện Điện Bàn Đường Lạc Long Quân (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Nam Đông Các đoạn còn lại 2.576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
719 Huyện Điện Bàn Đường An Dương Vương (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ ngã tư Thương Tín - đến đường Điện Biên Phủ 6.520.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
720 Huyện Điện Bàn Đường An Dương Vương (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến giáp ngã ba Lai Nghi 4.668.300 - - - - Đất TM-DV đô thị
721 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 608 - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ ngã ba Lai Nghi - đến giáp cổng chợ Lai Nghi 5.575.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
722 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 608 - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ giáp cổng chợ Lai Nghi - đến giáp xã Điện Minh (Đoạn thuộc địa phận phường Điện Nam Đông) 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
723 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Đông Đoạn từ ĐT608 đi Cầu Hưng - - đến giáp đường ĐT 607A 2.142.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
724 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Đông Đường từ ĐT 607B - vào Xí nghiệp gạch Lai Nghi 1.827.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
725 Huyện Điện Bàn Đường Hồ Nghinh (Đường ĐH9) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ đường Trần Thủ Độ - đến hết nhà ông Thân Mính 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
726 Huyện Điện Bàn Đường Hồ Nghinh (Đường ĐH9) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ hết nhà ông Thân Mính - đến giáp xã Điện Minh 1.827.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
727 Huyện Điện Bàn Đường ĐH9 - Phường Điện Nam Đông từ Trần Thủ Độ - đến giáp Điện Nam Trung 2.142.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
728 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.071.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
729 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 882.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
730 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
731 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 882.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
732 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
733 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
734 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
735 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 567.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
736 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường nhựa 1.827.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
737 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.827.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
738 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.449.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
739 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 1.071.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
740 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 1.449.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
741 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 1.071.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
742 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.071.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
743 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 945.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
744 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
745 Huyện Điện Bàn Đường Lê Tấn Viễn - Phường Điện Nam Đông 2.898.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
746 Huyện Điện Bàn Khu TĐC Thương tín - Phường Điện Nam Đông Đường QH rộng 19,5m (4,5m-10,5m-4,5m) 2.898.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
747 Huyện Điện Bàn Khu TĐC Thương tín - Phường Điện Nam Đông Đường QH rộng 16,5m (4,5m-7,5m-4,5m) 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
748 Huyện Điện Bàn Khu TĐC Thương tín - Phường Điện Nam Đông Đường QH rộng 11,5m (3m-5,5m-3m) 2.205.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
749 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Đông Đường QH 19,5m từ Lạc Long Quân - đến Nhà bà Ngô Thị Tiết 2.898.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
750 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.654.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
751 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 4.284.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
752 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) 4.284.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
753 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 4.284.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
754 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 4.914.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
755 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) 5.355.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
756 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.654.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
757 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) 4.284.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
758 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 4.284.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
759 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 4.914.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
760 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) 5.355.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
761 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường rộng 5,5m (không có lề đường) 2.268.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
762 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 2.709.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
763 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 2.898.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
764 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.591.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
765 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 4.473.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
766 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.276.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
767 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 3.843.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
768 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 3.969.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
769 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
770 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 4.851.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
771 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) 4.851.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
772 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 14,5m (3m-7,5m-4m) 2.709.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
773 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 2.709.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
774 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 2.898.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
775 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 3.402.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
776 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 3.528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
777 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 3.906.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
778 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 4.284.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
779 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 3.087.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
780 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 3.528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
781 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.654.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
782 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 20m (2m-7,5m-1-7,5m-2m) 3.969.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
783 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 3.969.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
784 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 21,5m (4m-15m-2,5m) 4.221.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
785 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 4.095.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
786 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 4.599.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
787 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 4.599.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
788 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 3.339.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
789 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.591.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
790 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 21,25m (5m-11,25m-5m) 3.906.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
791 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) 3.906.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
792 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 3.906.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
793 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 4.347.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
794 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 40m (5m-7,5m-15m-7,5m-5m) 4.725.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
795 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.654.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
796 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 20m (2m-7,5m-1-7,5m-2m) 3.969.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
797 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 3.969.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
798 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 4.599.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
799 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
800 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Đường rộng 5,5m (không có lề đường) 3.213.000 - - - - Đất TM-DV đô thị