STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đường từ Trần Thủ Độ - đến hết nhà bà Trích (về phía Tây đường Trần Thủ Độ khoảng 150m) | 4.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn từ hết nhà bà Trích - đến hết nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn từ nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) - đến Sông Quảng Hậu | 2.070.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn Sông Quảng Hậu - đến giáp Quốc lộ 1A | 3.060.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn từ ngã ba vườn đào đi Điện Dương về phía Đông - đến giáp sông Trùm Lang | 2.070.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đường bê tông giáp khu công viên Trần Thủ Độ (607A cũ) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Khu TĐC STO - Đường rộng 27m (6m-15m-6m) | 3.830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đường QH 14m (hiện trạng đường đất >3m - Khối Quảng Lăng A) | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đường từ Trần Thủ Độ - đến hết nhà bà Trích (về phía Tây đường Trần Thủ Độ khoảng 150m) | 2.898.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn từ hết nhà bà Trích - đến hết nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn từ nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) - đến Sông Quảng Hậu | 1.449.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn Sông Quảng Hậu - đến giáp Quốc lộ 1A | 2.142.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn từ ngã ba vườn đào đi Điện Dương về phía Đông - đến giáp sông Trùm Lang | 1.449.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đường bê tông giáp khu công viên Trần Thủ Độ (607A cũ) | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Khu TĐC STO - Đường rộng 27m (6m-15m-6m) | 2.681.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đường QH 14m (hiện trạng đường đất >3m - Khối Quảng Lăng A) | 1.071.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đường từ Trần Thủ Độ - đến hết nhà bà Trích (về phía Tây đường Trần Thủ Độ khoảng 150m) | 2.070.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn từ hết nhà bà Trích - đến hết nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
19 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn từ nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) - đến Sông Quảng Hậu | 1.035.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn Sông Quảng Hậu - đến giáp Quốc lộ 1A | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đoạn từ ngã ba vườn đào đi Điện Dương về phía Đông - đến giáp sông Trùm Lang | 1.035.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đường bê tông giáp khu công viên Trần Thủ Độ (607A cũ) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Khu TĐC STO - Đường rộng 27m (6m-15m-6m) | 1.915.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung | Đường QH 14m (hiện trạng đường đất >3m - Khối Quảng Lăng A) | 765.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Điện Bàn: Phường Điện Nam Trung
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Phường Điện Nam Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường từ Trần Thủ Độ đến hết nhà bà Trích, về phía Tây đường Trần Thủ Độ khoảng 150m.
Giá Đất Vị trí 1 – 4.140.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.140.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Phường Điện Nam Trung. Khu vực này nằm gần đoạn đường từ Trần Thủ Độ đến hết nhà bà Trích, nằm trong khoảng 150m về phía Tây đường Trần Thủ Độ. Đất tại vị trí này thuộc loại đất ở đô thị với các điều kiện cơ sở hạ tầng tốt và tiếp cận thuận tiện. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp hoặc các hoạt động phát triển thương mại.
Bảng giá đất tại khu vực Phường Điện Nam Trung cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.