| 65 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường mới dọc bờ kè phía Đông sông Ái Nghĩa (Đường bê tông rộng 5,5 m) |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 66 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Phía Bắc Cầu Ái Nghĩa - đến giáp nhà Ông Lê Cang |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 67 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Quán Karaoke Ising đối diện nhà ông Lê Thanh Hải - Đi hết nhà Trần Đình Sáu đối diện nhà ông Nguyễn Đình Long (cổng chính trường Lương Thúc Kỳ) |
5.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 68 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, mặt đường rộng 10,5m |
6.720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 69 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường vào khu hành chính số 2 (Khu Phước Mỹ) |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 70 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường bê tông rộng 4m (29 lô đấu giá phía sau trường Hứa Tạo) |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 71 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ |
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 72 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
792.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 73 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 74 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 75 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 76 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 77 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 78 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ (khu 8 cũ)
|
1.560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 79 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 80 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 81 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ (khu 8 cũ) |
1.560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 82 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
396.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 83 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 84 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 85 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 86 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 87 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường mới dọc bờ kè phía Đông sông Ái Nghĩa (Đường bê tông rộng 5,5 m) |
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 88 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Phía Bắc Cầu Ái Nghĩa - đến giáp nhà Ông Lê Cang |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 89 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Quán Karaoke Ising đối diện nhà ông Lê Thanh Hải - Đi hết nhà Trần Đình Sáu đối diện nhà ông Nguyễn Đình Long (cổng chính trường Lương Thúc Kỳ) |
3.920.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 90 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, mặt đường rộng 10,5m |
4.704.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 91 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường vào khu hành chính số 2 (Khu Phước Mỹ) |
1.680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 92 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường bê tông rộng 4m (29 lô đấu giá phía sau trường Hứa Tạo) |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 93 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ |
1.512.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 94 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
554.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 95 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
525.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 96 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ |
1.260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 97 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
369.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 98 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 99 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ |
1.092.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 100 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
277.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 101 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
252.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 102 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ (khu 8 cũ) |
1.092.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 103 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
277.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 104 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
252.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 105 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m Gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ |
10.164.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 106 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 107 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
189.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 108 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường mới dọc bờ kè phía Đông sông Ái Nghĩa (Đường bê tông rộng 5,5 m) |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 109 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Phía Bắc Cầu Ái Nghĩa - đến giáp nhà Ông Lê Cang |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 110 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Quán Karaoke Ising đối diện nhà ông Lê Thanh Hải - Đi hết nhà Trần Đình Sáu đối diện nhà ông Nguyễn Đình Long (cổng chính trường Lương Thúc Kỳ) |
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 111 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, mặt đường rộng 10,5m |
3.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 112 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường vào khu hành chính số 2 (Khu Phước Mỹ) |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 113 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường bê tông rộng 4m (29 lô đấu giá phía sau trường Hứa Tạo) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 114 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ |
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 115 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
396.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 116 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 117 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 118 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 119 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 120 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ |
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 121 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
198.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 122 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 123 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ (khu 8 cũ) |
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 124 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
198.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 125 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 126 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông |
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 127 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 128 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |