14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Bố Trạch Xã Đại Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3002 Huyện Bố Trạch Xã Nhân Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3003 Huyện Bố Trạch Xã Nam Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3004 Huyện Bố Trạch Xã Lý Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3005 Huyện Bố Trạch Xã Mỹ Trạch 7.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3006 Huyện Bố Trạch Xã Cự Nẫm 7.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3007 Huyện Bố Trạch Xã Phú Trạch 7.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3008 Huyện Bố Trạch Xã Tây Trạch 7.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3009 Huyện Bố Trạch Xã Hòa Trạch 7.000 5.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3010 Huyện Bố Trạch Xã Xuân Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3011 Huyện Bố Trạch Xã Lâm Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3012 Huyện Bố Trạch Xã Liên Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3013 Huyện Bố Trạch Xã Phúc Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3014 Huyện Bố Trạch Xã Thượng Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3015 Huyện Bố Trạch Xã Sơn Lộc 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3016 Huyện Bố Trạch Xã Hưng Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3017 Huyện Bố Trạch Xã Phú Định 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3018 Huyện Bố Trạch Xã Tân Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3019 Huyện Bố Trạch Xã Sơn Trạch Bản Rào Con 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3020 Huyện Bố Trạch Thị trấn Hoàn Lão 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3021 Huyện Bố Trạch Thị trấn nông trường Việt Trung 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3022 Huyện Bố Trạch Xã Sơn Trạch Trừ bản Rào Con 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3023 Huyện Bố Trạch Xã Hạ Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3024 Huyện Bố Trạch Xã Bắc Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3025 Huyện Bố Trạch Xã Thanh Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3026 Huyện Bố Trạch Xã Hải Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3027 Huyện Bố Trạch Xã Đồng Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3028 Huyện Bố Trạch Xã Đức Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3029 Huyện Bố Trạch Xã Vạn Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3030 Huyện Bố Trạch Xã Hoàn Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3031 Huyện Bố Trạch Xã Trung Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3032 Huyện Bố Trạch Xã Đại Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3033 Huyện Bố Trạch Xã Nhân Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3034 Huyện Bố Trạch Xã Nam Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3035 Huyện Bố Trạch Xã Lý Trạch 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3036 Huyện Bố Trạch Xã Mỹ Trạch 7.000 5.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3037 Huyện Bố Trạch Xã Cự Nẫm 7.000 5.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3038 Huyện Bố Trạch Xã Phú Trạch 7.000 5.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3039 Huyện Bố Trạch Xã Tây Trạch 7.000 5.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3040 Huyện Bố Trạch Xã Hòa Trạch 7.000 5.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3041 Huyện Bố Trạch Xã Xuân Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3042 Huyện Bố Trạch Xã Lâm Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3043 Huyện Bố Trạch Xã Liên Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3044 Huyện Bố Trạch Xã Phúc Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3045 Huyện Bố Trạch Xã Thượng Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3046 Huyện Bố Trạch Xã Sơn Lộc 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3047 Huyện Bố Trạch Xã Hưng Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3048 Huyện Bố Trạch Xã Phú Định 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3049 Huyện Bố Trạch Xã Tân Trạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3050 Huyện Bố Trạch Xã Sơn Trạch Bản Rào Con 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
3051 Huyện Bố Trạch Thị trấn Hoàn Lão 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3052 Huyện Bố Trạch Thị trấn nông trường Việt Trung 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3053 Huyện Bố Trạch Xã Sơn Trạch Trừ bản Rào Con 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3054 Huyện Bố Trạch Xã Hạ Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3055 Huyện Bố Trạch Xã Bắc Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3056 Huyện Bố Trạch Xã Thanh Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3057 Huyện Bố Trạch Xã Hải Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3058 Huyện Bố Trạch Xã Đồng Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3059 Huyện Bố Trạch Xã Đức Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3060 Huyện Bố Trạch Xã Vạn Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3061 Huyện Bố Trạch Xã Hoàn Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3062 Huyện Bố Trạch Xã Trung Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3063 Huyện Bố Trạch Xã Đại Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3064 Huyện Bố Trạch Xã Nhân Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3065 Huyện Bố Trạch Xã Nam Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3066 Huyện Bố Trạch Xã Lý Trạch 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3067 Huyện Bố Trạch Xã Mỹ Trạch 21.000 17.000 13.000 8.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3068 Huyện Bố Trạch Xã Cự Nẫm 21.000 17.000 13.000 8.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3069 Huyện Bố Trạch Xã Phú Trạch 21.000 17.000 13.000 8.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3070 Huyện Bố Trạch Xã Tây Trạch 21.000 17.000 13.000 8.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3071 Huyện Bố Trạch Xã Hòa Trạch 21.000 17.000 13.000 8.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3072 Huyện Bố Trạch Xã Xuân Trạch 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3073 Huyện Bố Trạch Xã Lâm Trạch 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3074 Huyện Bố Trạch Xã Liên Trạch 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3075 Huyện Bố Trạch Xã Phúc Trạch 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3076 Huyện Bố Trạch Xã Thượng Trạch 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3077 Huyện Bố Trạch Xã Sơn Lộc 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3078 Huyện Bố Trạch Xã Hưng Trạch 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3079 Huyện Bố Trạch Xã Phú Định 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3080 Huyện Bố Trạch Xã Tân Trạch 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3081 Huyện Bố Trạch Xã Sơn Trạch Bản Rào Con 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3082 Huyện Lệ Thủy Duy Tân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư bưu điện - Bến đò Chợ Tréo 5.050.000 3.535.000 2.475.000 1.735.000 - Đất ở đô thị
3083 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư bưu điện - Ngã tư Cầu Kiến Giang 5.050.000 3.535.000 2.475.000 1.735.000 - Đất ở đô thị
3084 Huyện Lệ Thủy Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã 3 Ngân hàng - Đường Hùng Vương 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
3085 Huyện Lệ Thủy Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Đường Trần Cao Vân 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
3086 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Phong Liên 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
3087 Huyện Lệ Thủy Tây Hồ - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư Cầu Kiến Giang - Trụ sở UBND xã Liên Thủy 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
3088 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Tất Thành - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Cầu Kiến Giang 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
3089 Huyện Lệ Thủy Trần Cao Vân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Trần Hưng Đạo - Cầu ngân hàng 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
3090 Huyện Lệ Thủy Mỹ Trung - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Nguyễn Trãi 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
3091 Huyện Lệ Thủy Trần Quốc Toản - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Chí Diểu 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
3092 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Chí Diểu - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Trãi - Đường Nguyễn Tất Thành 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
3093 Huyện Lệ Thủy Phan Đình Phùng - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cầu Phong Liên ven sông - Đi chợ Tréo 430.000 305.000 215.000 155.000 - Đất ở đô thị
3094 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Trãi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường từ khu TĐC Thượng Giang - Đi trục đường Quốc lộ 9C 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
3095 Huyện Lệ Thủy Cô Tám - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
3096 Huyện Lệ Thủy Hàm Nghi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
3097 Huyện Lệ Thủy Ngô Quyền - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Duy Tân - Giáp xã Liên Thủy 430.000 305.000 215.000 155.000 - Đất ở đô thị
3098 Huyện Lệ Thủy Lê Duẩn - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Trãi (ngã 3 đường Quốc lộ 9C cũ) - Giáp xã Liên Thủy (Khu nhà ở Thương mại) 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
3099 Huyện Lệ Thủy Tuyến đường 15 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Thôn Đông Thành xã Liên Thủy 1.740.000 1.220.000 855.000 600.000 - Đất ở đô thị
3100 Huyện Lệ Thủy Tuyến đường 10,5 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Tây Hồ - Thửa đất Bia tưởng niệm 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị