STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Xã Trung Trạch | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2 | Huyện Bố Trạch | Xã Trung Trạch | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3 | Huyện Bố Trạch | Xã Trung Trạch | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4 | Huyện Bố Trạch | Xã Trung Trạch | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5 | Huyện Bố Trạch | Xã Trung Trạch | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6 | Huyện Bố Trạch | Xã Trung Trạch | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Trung Trạch có mức giá cao nhất là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và khí hậu tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm. Mức giá cao phản ánh chất lượng đất tốt, khả năng sinh lời cao và năng suất ổn định, là lựa chọn ưu tiên cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây hàng năm với tiềm năng sinh lợi lớn.
Vị trí 2: 26.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 26.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất hoặc môi trường trồng trọt không đạt mức tối ưu như vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm nhẹ.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm với mức giá phải chăng và điều kiện trồng trọt ổn định.
Vị trí 4: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực xã Trung Trạch. Mức giá thấp có thể do điều kiện đất không tốt hoặc vị trí không thuận tiện cho việc trồng cây. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những người tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trung Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.