Bảng giá đất tại Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Tiềm năng đầu tư và phân tích giá trị đất trong bối cảnh phát triển hạ tầng

Bảng giá đất tại Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư. Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình là cơ sở pháp lý xác định giá trị đất tại khu vực này. Huyện Lệ Thủy đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và các dự án bất động sản, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Huyện Lệ Thủy

Huyện Lệ Thủy nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Bình, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống giao thông thuận tiện và cảnh quan thiên nhiên phong phú.

Là một trong những huyện trọng điểm của tỉnh, Lệ Thủy có sự phát triển mạnh mẽ trong các lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và thương mại. Khu vực này đang dần thay đổi với những dự án hạ tầng quy mô lớn, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và cải thiện chất lượng sống cho người dân.

Với ưu thế về cảnh quan và vị trí địa lý, Lệ Thủy không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh mà còn đang trở thành điểm đến du lịch nổi bật.

Các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối Lệ Thủy với các khu vực khác trong tỉnh như Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, và các huyện lân cận giúp thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của khu vực này.

Ngoài ra, sự đầu tư vào các công trình hạ tầng như đường cao tốc, các khu đô thị mới, và các trung tâm thương mại đã tạo điều kiện thuận lợi để giá trị bất động sản tăng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Lệ Thủy

Dựa trên thông tin cập nhật từ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Lệ Thủy có sự dao động lớn tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện này là 5.050.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất là 6.000 VND/m². Giá đất trung bình tại Lệ Thủy hiện nay là khoảng 387.370 VND/m², tạo ra một sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực trong huyện.

Với mức giá trung bình này, Lệ Thủy vẫn là một khu vực hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Dù giá đất thấp nhất có thể không phù hợp với các nhà đầu tư lớn, nhưng khu vực này có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Quảng Bình, Lệ Thủy có giá đất tương đối ổn định và không quá cao, giúp người mua dễ dàng tiếp cận và tìm kiếm cơ hội đầu tư. Điều này đặc biệt phù hợp với những ai muốn đầu tư vào bất động sản để tạo ra nguồn thu nhập bền vững trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lệ Thủy

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Lệ Thủy trở thành một địa phương có tiềm năng bất động sản lớn chính là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng. Các tuyến đường cao tốc, hệ thống giao thông thuận tiện cùng với việc phát triển các khu đô thị mới đang tạo đà phát triển kinh tế mạnh mẽ cho khu vực này.

Các dự án như khu đô thị, khu công nghiệp, và các trung tâm thương mại dự kiến sẽ tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm và làm tăng nhu cầu về đất ở, đất sản xuất và các dịch vụ tiện ích.

Lệ Thủy còn sở hữu một lợi thế đặc biệt từ du lịch, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng, như bãi biển Thảo Quang, các di tích lịch sử và những làng nghề truyền thống. Những yếu tố này không chỉ thu hút du khách mà còn tạo ra nhu cầu cao về các dịch vụ nghỉ dưỡng, đồng thời làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Việc phát triển du lịch kết hợp với các cơ sở hạ tầng hiện đại giúp Lệ Thủy trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong thời gian tới.

Với xu hướng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, đầu tư vào Lệ Thủy không chỉ mang lại cơ hội sinh lời từ đất ở, mà còn từ các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ liên quan. Những cơ hội này mở ra tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là khi các hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và du lịch phát triển mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lệ Thủy là: 5.050.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lệ Thủy là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lệ Thủy là: 412.704 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
253

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lệ Thủy Duy Tân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư bưu điện - Bến đò Chợ Tréo 5.050.000 3.535.000 2.475.000 1.735.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư bưu điện - Ngã tư Cầu Kiến Giang 5.050.000 3.535.000 2.475.000 1.735.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Lệ Thủy Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã 3 Ngân hàng - Đường Hùng Vương 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Lệ Thủy Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Đường Trần Cao Vân 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Phong Liên 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Lệ Thủy Tây Hồ - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư Cầu Kiến Giang - Trụ sở UBND xã Liên Thủy 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Tất Thành - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Cầu Kiến Giang 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Lệ Thủy Trần Cao Vân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Trần Hưng Đạo - Cầu ngân hàng 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Lệ Thủy Mỹ Trung - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Nguyễn Trãi 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Lệ Thủy Trần Quốc Toản - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Chí Diểu 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Chí Diểu - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Trãi - Đường Nguyễn Tất Thành 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Lệ Thủy Phan Đình Phùng - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cầu Phong Liên ven sông - Đi chợ Tréo 430.000 305.000 215.000 155.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Trãi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường từ khu TĐC Thượng Giang - Đi trục đường Quốc lộ 9C 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Lệ Thủy Cô Tám - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Lệ Thủy Hàm Nghi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Lệ Thủy Ngô Quyền - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Duy Tân - Giáp xã Liên Thủy 430.000 305.000 215.000 155.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Lệ Thủy Lê Duẩn - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Trãi (ngã 3 đường Quốc lộ 9C cũ) - Giáp xã Liên Thủy (Khu nhà ở Thương mại) 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Lệ Thủy Tuyến đường 15 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Thôn Đông Thành xã Liên Thủy 1.740.000 1.220.000 855.000 600.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Lệ Thủy Tuyến đường 10,5 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Tây Hồ - Thửa đất Bia tưởng niệm 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Lệ Thủy Các tuyến đường nội thị còn lại - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG 560.000 395.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Thị Minh Khai - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cống Xuân Lai - Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Viết Xuân - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lâm Úy 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Văn Trỗi - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Kho A39 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Lệ Thủy Lý Thường Kiệt - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư cầu Phong Xuân - Giáp khu TĐC ngập lụt 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Lệ Thủy - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG - Cống Quảng Cư 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Hữu Cảnh - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cầu Kiến Giang - Cây xăng Xuân Thủy 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Lệ Thủy Võ Xuân Cẩn - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cầu Xuân Lai - Đường Lý Thường Kiệt 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Lệ Thủy Hồ Xuân Hương - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG HTX Xuân Giang - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cống Quảng Cư) 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Lệ Thủy Lâm Úy - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Viết Xuân - Giáp xã Xuân Thủy 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Lệ Thủy Đường Mai An rộng 27 mét - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị còn lại - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG 560.000 395.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Lệ Thủy Dương Văn An - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Trụ sở UBND huyện - Giáp địa phận Phong Thủy 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Lệ Thủy Đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường về nhà Đại tướng Võ Nguyên Giáp - Trụ sở KHH đến hết địa phận TT Kiến Giang 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường từ cầu Phong Liên - Đến cầu Phong Xuân 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Lệ Thủy Quang Trung - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Trạm giống (Chi cục Quản lí thị trường) - Đường Dương Văn An 2.265.000 1.590.000 1.115.000 785.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Lệ Thủy Hoàng Hối Khanh - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Quang Trung - Đi Hà Cạn 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Lệ Thủy Sào Nam - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Dương Văn An 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Lệ Thủy 44066 - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Quang Trung - Giáp xã Phong Thủy 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị còn lại - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG 560.000 395.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường từ thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) - Đến cầu Trắng 1.095.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 Ngân hàng khu vực - Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường hành lang đường HCM - Hết thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Cầu Trắng - Cầu Thống Nhất 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 trường tiểu học - Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường HCM từ cầu Mỹ Đức - Giáp địa phận xã Vạn Ninh 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường nội vùng khu tái định cư 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Lệ Thủy Đường rộng 27 mét - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã tư (đường Hoàng Hoa Thám) - Đội 4 (hết thửa đất Xuân Nghệ, thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 8) 1.460.000 1.025.000 720.000 505.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Lệ Thủy Đường gom đường HCM - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Lệ Thủy Duy Tân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư bưu điện - Bến đò Chợ Tréo 3.030.000 2.121.000 1.485.000 1.041.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư bưu điện - Ngã tư Cầu Kiến Giang 3.030.000 2.121.000 1.485.000 1.041.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Lệ Thủy Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã 3 Ngân hàng - Đường Hùng Vương 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Lệ Thủy Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Đường Trần Cao Vân 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Phong Liên 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Lệ Thủy Tây Hồ - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư Cầu Kiến Giang - Trụ sở UBND xã Liên Thủy 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Tất Thành - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Cầu Kiến Giang 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Lệ Thủy Trần Cao Vân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Trần Hưng Đạo - Cầu ngân hàng 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Lệ Thủy Mỹ Trung - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Nguyễn Trãi 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Lệ Thủy Trần Quốc Toản - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Chí Diểu 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Chí Diểu - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Trãi - Đường Nguyễn Tất Thành 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Lệ Thủy Phan Đình Phùng - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cầu Phong Liên ven sông - Đi chợ Tréo 258.000 183.000 129.000 93.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Trãi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường từ khu TĐC Thượng Giang - Đi trục đường Quốc lộ 9C 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Lệ Thủy Cô Tám - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Lệ Thủy Hàm Nghi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Lệ Thủy Ngô Quyền - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Duy Tân - Giáp xã Liên Thủy 258.000 183.000 129.000 93.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Lệ Thủy Lê Duẩn - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Trãi (ngã 3 đường Quốc lộ 9C cũ) - Giáp xã Liên Thủy (Khu nhà ở Thương mại) 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Lệ Thủy Tuyến đường 15 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Thôn Đông Thành xã Liên Thủy 1.044.000 732.000 513.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Lệ Thủy Tuyến đường 10,5 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Tây Hồ - Thửa đất Bia tưởng niệm 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Lệ Thủy Các tuyến đường nội thị còn lại - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG 336.000 237.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Thị Minh Khai - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cống Xuân Lai - Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Viết Xuân - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lâm Úy 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Văn Trỗi - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Kho A39 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Lệ Thủy Lý Thường Kiệt - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư cầu Phong Xuân - Giáp khu TĐC ngập lụt 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Lệ Thủy - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG - Cống Quảng Cư 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Hữu Cảnh - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cầu Kiến Giang - Cây xăng Xuân Thủy 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Lệ Thủy Võ Xuân Cẩn - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cầu Xuân Lai - Đường Lý Thường Kiệt 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Lệ Thủy Hồ Xuân Hương - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG HTX Xuân Giang - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cống Quảng Cư) 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Lệ Thủy Lâm Úy - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Viết Xuân - Giáp xã Xuân Thủy 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Lệ Thủy Đường Mai An rộng 27 mét - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị còn lại - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG 336.000 237.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Lệ Thủy Dương Văn An - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Trụ sở UBND huyện - Giáp địa phận Phong Thủy 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Lệ Thủy Đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường về nhà Đại tướng Võ Nguyên Giáp - Trụ sở KHH đến hết địa phận TT Kiến Giang 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường từ cầu Phong Liên - Đến cầu Phong Xuân 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Lệ Thủy Quang Trung - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Trạm giống (Chi cục Quản lí thị trường) - Đường Dương Văn An 1.359.000 954.000 669.000 471.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Lệ Thủy Hoàng Hối Khanh - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Quang Trung - Đi Hà Cạn 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Lệ Thủy Sào Nam - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Dương Văn An 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Lệ Thủy 44066 - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Quang Trung - Giáp xã Phong Thủy 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị còn lại - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG 336.000 237.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường từ thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) - Đến cầu Trắng 657.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 Ngân hàng khu vực - Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường hành lang đường HCM - Hết thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Cầu Trắng - Cầu Thống Nhất 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 trường tiểu học - Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường HCM từ cầu Mỹ Đức - Giáp địa phận xã Vạn Ninh 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường nội vùng khu tái định cư 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Lệ Thủy Đường rộng 27 mét - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã tư (đường Hoàng Hoa Thám) - Đội 4 (hết thửa đất Xuân Nghệ, thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 8) 876.000 615.000 432.000 303.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Lệ Thủy Đường gom đường HCM - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Lệ Thủy Duy Tân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư bưu điện - Bến đò Chợ Tréo 2.778.000 1.944.000 1.361.000 954.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư bưu điện - Ngã tư Cầu Kiến Giang 2.778.000 1.944.000 1.361.000 954.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Lệ Thủy Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã 3 Ngân hàng - Đường Hùng Vương 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Lệ Thủy Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Đường Trần Cao Vân 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị