14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Đồng Hới Trần Khánh Dư - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Cảng cá Nhật Lệ 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
1102 Thành phố Đồng Hới Trần Ngọc Quán - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Nhà máy Đóng tàu Nhật Lệ 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
1103 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Phan Vinh - Phường Phú Hải Đường vào Cảng cá Nhật Lệ - Mương Cầu Ngắn 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
1104 Thành phố Đồng Hới Trương Định - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Lò vôi cũ 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1105 Thành phố Đồng Hới Trần Văn Phương - Phường Phú Hải Giáp đê Súc Sản - Thửa đất bà Lương (thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 49) 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1106 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Trung Trực - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Bờ sông Nhật Lệ 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1107 Thành phố Đồng Hới Hoàng Hối Khanh - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Đường Cự Nẫm 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1108 Thành phố Đồng Hới Trần Thị Lý - Phường Phú Hải Đường Hoàng Hối Khanh - Đường Cự Nẫm 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1109 Thành phố Đồng Hới Hoàng Kim Xán - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Trương Định (Lò vôi) - Thửa đất ông Hùng KV 384 (thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 13) 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1110 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Hết thửa đất ông Lành (TDP Diêm Hải, thửa đất số 161, tờ BĐĐC số 44) 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1111 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Tuân - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Trạm Y tế 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1112 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Hết thửa đất ông Muôn (TDP Bắc Hồng, thửa đất số 236, tờ BĐĐC số 54) 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1113 Thành phố Đồng Hới Trương Hán Siêu - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Giáp đất lúa 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1114 Thành phố Đồng Hới Kim Đồng - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Hoàng Hối Khanh 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1115 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Phú Hải Đường Trương Định - Hết thửa đất ông Ké (TDP Phú Thượng, thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 8) 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1116 Thành phố Đồng Hới Cự Nẫm - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Hết thửa đất ông Tịnh (TDP Nam Hồng, thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 59) 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1117 Thành phố Đồng Hới Đặng Huy Trứ - Phường Phú Hải Đường Nguyễn Phan Vinh - Đường Lưu Hữu Phước 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1118 Thành phố Đồng Hới Phó Đức Chính - Phường Phú Hải Đường Nguyễn Phan Vinh - Đường Lưu Hữu Phước 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1119 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng khu QH dân cư Đông Cầu Ngắn còn lại - Phường Phú Hải 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1120 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 36 m 6.600.000 4.620.000 3.234.000 2.265.000 - Đất TM-DV đô thị
1121 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 25 m 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
1122 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 13 m 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
1123 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng trong Dự án hạ tầng tạo quỹ đất phường Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 22,5 mét 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
1124 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng trong Dự án hạ tầng tạo quỹ đất phường Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 13 m 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
1125 Thành phố Đồng Hới Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên - Phường Phú Hải 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1126 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Phú Hải 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1127 Thành phố Đồng Hới Lý Thái Tổ - Phường Bắc Nghĩa Cầu Đức Nghĩa - Giáp ngã 3 Hà Huy Tập 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
1128 Thành phố Đồng Hới Hà Huy Tập - Phường Bắc Nghĩa Đường Triệu Quang Phục - Ngã 3 đường Lê Hồng Phong 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
1129 Thành phố Đồng Hới Hà Huy Tập - Phường Bắc Nghĩa Ngã 3 đường Lê Hồng Phong - Đường Lý Thái Tổ 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
1130 Thành phố Đồng Hới Đường tránh thành phố - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Bắc Lý - Đường Hà Huy Tập 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
1131 Thành phố Đồng Hới Đường tránh thành phố - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Nam Lý - Giáp xã Đức Ninh 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
1132 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Phường Bắc Nghĩa Đường Hồng Quang - Giáp phường Đồng Sơn 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
1133 Thành phố Đồng Hới Hoàng Quốc Việt - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Đồng Sơn - Cầu Phú Vinh II 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1134 Thành phố Đồng Hới Trần Thủ Độ - Phường Bắc Nghĩa Cầu Phú Vinh II - Đường Hà Huy Tập 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1135 Thành phố Đồng Hới Chu Văn An - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Trường TH Kinh tế 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1136 Thành phố Đồng Hới Triệu Quang Phục - Phường Bắc Nghĩa Đường Hà Huy Tập - Giáp Trường THKT-CNN QB 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1137 Thành phố Đồng Hới Tô Hiến Thành - Phường Bắc Nghĩa Ngã tư Tổ dân phố 11 (ngã tư chó) - Đường Lý Nhân Tông 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1138 Thành phố Đồng Hới Lý Nhân Tông - Phường Bắc Nghĩa Chợ Cộn - Đường vào Trường THKT- CNN QB 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1139 Thành phố Đồng Hới Tạ Quang Bửu - Phường Bắc Nghĩa Đường Triệu Quang Phục - Đường tránh thành phố 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1140 Thành phố Đồng Hới Đường vào Trường Bổ túc (Tổ dân phố 12) - Phường Bắc Nghĩa Đường Hà Huy Tập - Đường tránh thành phố 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1141 Thành phố Đồng Hới Phạm Ngũ Lão - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) - Hết thửa đất ông Xảo (thửa đất số 67; tờ BĐ số 35) 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1142 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Văn Siêu - Phường Bắc Nghĩa Đường Tô Hiến Thành - Đường Triệu Quang Phục 1.500.000 1.050.000 735.000 516.000 - Đất TM-DV đô thị
1143 Thành phố Đồng Hới Đường GTNT 2 - Phường Bắc Nghĩa Đường Hoàng Quốc Việt - Cụm Tiểu thủ Công nghiệp 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1144 Thành phố Đồng Hới Đường vào Lò Giết mổ gia súc - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Lò Giết mổ gia súc 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1145 Thành phố Đồng Hới Đặng Trần Côn - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Đường Hà Huy Tập (cổng Tổ dân phố 6) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1146 Thành phố Đồng Hới Đường bê tông Tổ dân phố 1 - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Hết nhà Văn hóa Tổ dân phố 1 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1147 Thành phố Đồng Hới Đường bê tông Tổ dân phố 13 - Phường Bắc Nghĩa Đường Hoàng Quốc Việt - Hết thửa đất bà Thô (thửa đất số 114; tờ BĐ số 12) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1148 Thành phố Đồng Hới Đường Tổ dân phố 9 qua trạm xá Quân đội - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Nam Lý (mương nước) - Đường về Trường THKT - Công nông nghiệp QB 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1149 Thành phố Đồng Hới Đường Tổ dân phố 10 - Phường Bắc Nghĩa Đường Hà Huy Tập - Trường Mầm non Mỹ Cương 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1150 Thành phố Đồng Hới Hồng Quang - Phường Bắc Nghĩa Đường Hoàng Quốc Việt - Đường Hồ Chí Minh 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1151 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Gia Thiều - Phường Bắc Nghĩa Đường Nguyễn Văn Siêu - Đường Triệu Quang Phục 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1152 Thành phố Đồng Hới Phan Bá Vành - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Đường Lý Nhân Tông 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1153 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 44; tờ BĐ số 21) - Hết thửa đất bà Hiền (thửa đất số 10; tờ BĐ số 15) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1154 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Trường THKT - Công nông nghiệp Quảng Bình - Nhà máy điện 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1155 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Bắc Lý - Hết thửa đất bà Hồng (thửa đất số 74; tờ BĐ số 14) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1156 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Đường Triệu Quang Phục - Đường Nguyễn Văn Siêu 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1157 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Đường Triệu Quang Phục - Đường nhựa 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1158 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Thửa đất bà Lan (thửa đất số 135; tờ BĐ số 36) - Hết thửa đất ông Hiếu (thửa đất số 160; tờ BĐ số 32) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1159 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng khu QH Cửa Chùa - Phường Bắc Nghĩa Thửa đất bà Hoa (thửa đất số 5; tờ BĐ số 35) - Hết thửa đất ông Đống (thửa đất số 114; tờ BĐ số 12) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1160 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng khu QH khu đất ở rạp chiếu bóng cũ - Phường Bắc Nghĩa Đường Lê Hồng Phong - Đường bê tông 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1161 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên - Phường Bắc Nghĩa 1.500.000 1.050.000 735.000 516.000 - Đất TM-DV đô thị
1162 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Bắc Nghĩa 840.000 588.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
1163 Thành phố Đồng Hới Lý Thái Tổ - Phường Đồng Sơn Giáp Chợ Cộn - Ngã 3 đường 15A 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
1164 Thành phố Đồng Hới Lý Thái Tổ - Phường Đồng Sơn Ngã 3 đường 15A - Đường Hồ Chí Minh 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1165 Thành phố Đồng Hới Hà Huy Tập - Phường Đồng Sơn Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong - Đường Lý Thái Tổ 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
1166 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Phường Đồng Sơn Giáp Nghĩa Ninh - Giáp Thuận Đức 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
1167 Thành phố Đồng Hới Phạm Ngũ Lão - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) - Đường Lý Thái Tổ 1.500.000 1.050.000 735.000 516.000 - Đất TM-DV đô thị
1168 Thành phố Đồng Hới Lê Hồng Phong - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Hà Huy Tập 1.500.000 1.050.000 735.000 516.000 - Đất TM-DV đô thị
1169 Thành phố Đồng Hới Hoàng Văn Thụ - Phường Đồng Sơn Đường Lê Hồng Phong - Trường Chính trị 1.500.000 1.050.000 735.000 516.000 - Đất TM-DV đô thị
1170 Thành phố Đồng Hới Đường 15A - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ (Trường Cấp 3) - Đường Hồ Chí Minh 1.500.000 1.050.000 735.000 516.000 - Đất TM-DV đô thị
1171 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Lương Bằng - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ (Cây xăng) - Hết đường nhựa 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1172 Thành phố Đồng Hới Phan Đăng Lưu - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Hồ Chí Minh 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1173 Thành phố Đồng Hới Hoàng Quốc Việt - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Giáp phường Bắc Nghĩa 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1174 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Duy Thiệu - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Hoàng Quốc Việt 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1175 Thành phố Đồng Hới Đường qua Trạm Y tế - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường 15A 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1176 Thành phố Đồng Hới Đặng Dung - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 10 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1177 Thành phố Đồng Hới Ngô Sỹ Liên - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Đường Hồ Chí Minh 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1178 Thành phố Đồng Hới Ngô Thị Nhậm - Phường Đồng Sơn Đường Lê Hồng Phong - Đường Hoàng Quốc Việt 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1179 Thành phố Đồng Hới Hoành Sơn - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 6 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1180 Thành phố Đồng Hới Đoàn Chí Tuân - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Đường đất 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1181 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Kim Chi - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Đường đất 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1182 Thành phố Đồng Hới Đường vào Chợ Đồng Sơn - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Chợ Đồng Sơn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1183 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Bá Ngọc - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Phạm Ngũ Lão 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1184 Thành phố Đồng Hới Đặng Thai Mai - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Lương Văn Can 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1185 Thành phố Đồng Hới Lương Văn Can - Phường Đồng Sơn Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Ngô Thị Nhậm 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1186 Thành phố Đồng Hới Trần Cao Vân - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Ngô Thị Nhậm 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1187 Thành phố Đồng Hới Hồng Quang - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Giáp phường Bắc Nghĩa 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1188 Thành phố Đồng Hới Đồng Lực - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Giáp đê Hồ Đồng Sơn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1189 Thành phố Đồng Hới Cao Lỗ - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Cổng chào Tổ dân phố Trạng 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1190 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Thuyên - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1191 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên - Phường Đồng Sơn 1.500.000 1.050.000 735.000 516.000 - Đất TM-DV đô thị
1192 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Đồng Sơn 840.000 588.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
1193 Thành phố Đồng Hới Đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông) - Phường Đồng Sơn 585.000 410.000 288.000 204.000 - Đất TM-DV đô thị
1194 Thành phố Đồng Hới Đường rẻ từ đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa và các tuyến đường có chiều rộng bình quân lớn hơn 3 mét và đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa chưa đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Đồng Sơn 459.000 322.000 225.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
1195 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại tổ dân phố Trạng, Cồn chùa - Phường Đồng Sơn 324.000 227.000 162.000 - - Đất TM-DV đô thị
1196 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Đồng Sơn Cầu Tây - Cầu Đức Nghĩa 5.700.000 3.990.000 2.793.000 1.956.000 - Đất TM-DV đô thị
1197 Thành phố Đồng Hới Đường tránh thành phố - Phường Đồng Sơn Giáp Nam Lý - Sông Lũy Thầy 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
1198 Thành phố Đồng Hới Trần Nhật Duật - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Giáp Trường THKT-CNN QB 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1199 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đăng Giai - Phường Đồng Sơn Mương nước Đức Thủy - Giáp đường Sắt 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1200 Thành phố Đồng Hới Phan Phu Tiên - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Giáp Lô cốt 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị