STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải | Đường có chiều rộng 36 m | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.390.000 | 3.775.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải | Đường có chiều rộng 25 m | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải | Đường có chiều rộng 13 m | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải | Đường có chiều rộng 36 m | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.234.000 | 2.265.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải | Đường có chiều rộng 25 m | 6.300.000 | 4.410.000 | 3.087.000 | 2.163.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải | Đường có chiều rộng 13 m | 3.960.000 | 2.772.000 | 1.941.000 | 1.359.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải | Đường có chiều rộng 36 m | 6.050.000 | 4.235.000 | 2.965.000 | 2.076.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải | Đường có chiều rộng 25 m | 5.775.000 | 4.043.000 | 2.830.000 | 1.983.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải | Đường có chiều rộng 13 m | 3.630.000 | 2.541.000 | 1.779.000 | 1.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình Cho Phường Phú Hải
Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho phường Phú Hải, loại đất ở đô thị, các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đô thị mới, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các tuyến đường của Khu đô thị mới Phú Hải có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường vì nằm trên các tuyến đường rộng 36 mét, có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Vị trí 2: 7.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tuyến đường chính trong Khu đô thị mới Phú Hải nhưng có mức độ phát triển hoặc tiện ích công cộng thấp hơn so với vị trí 1, mặc dù vẫn có giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 3: 5.390.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.390.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị mới với cơ sở hạ tầng đã phát triển.
Vị trí 4: 3.775.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.775.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường của Khu đô thị mới Phú Hải, có thể vì vị trí này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không đồng đều.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phường Phú Hải, thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.