Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, mức giá đất trung bình tại Đồng Hới hiện dao động từ 14.000 đồng đến 25.000.000 đồng. Thành phố này sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào cơ sở hạ tầng đang phát triển và các dự án bất động sản mới.

Tổng quan khu vực Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Quảng Bình, nằm dọc theo bờ biển miền Trung. Với vị trí chiến lược gần các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, Đồng Hới có lợi thế lớn trong việc thu hút đầu tư, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng.

Thành phố này còn có hệ thống giao thông thuận tiện, với sân bay Đồng Hới, cảng biển và mạng lưới đường bộ, đường sắt kết nối với các tỉnh trong khu vực.

Yếu tố hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ tại Đồng Hới là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Các dự án quy hoạch đô thị, mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là đường cao tốc Bắc Nam, đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đồng Hới đang trên đà phát triển với các khu đô thị mới và các dự án lớn về du lịch, tạo điều kiện thuận lợi cho giá trị đất đai tại đây tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đồng Hới

Hiện tại, giá đất tại Thành phố Đồng Hới dao động từ mức thấp nhất là 14.000 đồng/m2 cho đến mức cao nhất lên tới 25.000.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại thành phố này rơi vào khoảng 3.930.186 đồng/m2. Đây là một mức giá khá hấp dẫn so với các thành phố khác tại miền Trung và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Sự chênh lệch giá đất trong khu vực là rất rõ rệt, với các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc gần biển có giá đất cao hơn so với những khu vực ngoại thành. Với mức giá như vậy, Đồng Hới hiện là một địa phương rất phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm bất động sản tại các khu vực tiềm năng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Đồng Hới có sự chênh lệch lớn.

Ví dụ, tại các huyện Bố Trạch, Lệ Thủy hay Quảng Trạch, giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 6.000 đồng/m2 đến 4.475.000 đồng/m2, làm nổi bật sự khác biệt về giá trị bất động sản giữa thành phố và các khu vực ngoại thành. Điều này càng khẳng định tiềm năng của Đồng Hới trong việc phát triển bất động sản và là khu vực đáng đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Đồng Hới

Một trong những yếu tố nổi bật của Thành phố Đồng Hới là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án bất động sản. Các dự án khu đô thị, khu dân cư mới, các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tìm kiếm các dự án bất động sản có giá trị trong dài hạn.

Ngoài ra, Đồng Hới còn thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước nhờ vào các danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Việc phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng sẽ còn thúc đẩy nhu cầu về đất đai trong khu vực này. Các khu vực ngoại thành đang chứng kiến sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà phố thương mại, biệt thự biển.

Các dự án hạ tầng, đặc biệt là những tuyến cao tốc kết nối Đồng Hới với các thành phố lớn như Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại thành phố này. Các khu vực nằm gần các tuyến đường cao tốc và các dự án hạ tầng lớn chắc chắn sẽ trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố về hạ tầng, du lịch và sự phát triển bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đồng Hới Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Bờ sông Nhật Lệ - Quảng Bình Quan 25.000.000 17.500.000 12.250.000 8.575.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Đồng Hới Quang Trung - Phường Hải Đình Giáp Phường Phú Hải - Hùng Vương 20.500.000 14.350.000 10.045.000 7.035.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Đồng Hới Hùng Vương - Phường Hải Đình Quang Trung - Lý Thường Kiệt 20.500.000 14.350.000 10.045.000 7.035.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Đồng Hới Quách Xuân Kỳ - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Trần Hưng Đạo 18.800.000 13.160.000 9.215.000 6.455.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi 18.800.000 13.160.000 9.215.000 6.455.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Hải Đình Quảng Bình Quan - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 18.800.000 13.160.000 9.215.000 6.455.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Cống 10 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Đồng Hới Hương Giang - Phường Hải Đình Cầu Dài - Đường Huỳnh Côn 14.500.000 10.150.000 7.105.000 4.975.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Đồng Hới Hương Giang - Phường Hải Đình Đường Huỳnh Côn - Đường Mẹ Suốt 18.800.000 13.160.000 9.215.000 6.455.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Đồng Hới Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Đồng Hới Lê Trực - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Quang Trung 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Trãi - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Giáp phường Đồng Phú 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Hải Đình Đường Hùng Vương - Sân vận động cũ 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Đồng Hới Cô Tám - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Thanh Niên 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Đồng Hới Lê Hoàn - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Mạc Đỉnh Chi 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Văn Trỗi - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Quang Trung 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Viết Xuân - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Quang Trung 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Đồng Hới Lâm Úy - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Trãi - Đường Huỳnh Côn 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Đồng Hới Lưu Trọng Lư - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Đồng Hới Lương Thế Vinh - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Hưu - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Đồng Hới Mạc Đỉnh Chi - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Văn Trỗi 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Đồng Hới Yết Kiêu - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lê Văn Hưu 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Đồng Hới Dã Tượng - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Mạc Đỉnh Chi 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Đồng Hới Trần Hoàn - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Dã Tượng 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Lê Văn Hưu - Đường Yết Kiêu 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Yết Kiêu - Đường Lê Lợi 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Đồng Hới Huỳnh Côn - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Đồng Hới Thạch Hãn - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Đồng Hới Tuệ Tĩnh - Phường Hải Đình Đường Lê Hoàn - Đường Nguyễn Văn Trỗi 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Đồng Hới Đường vòng quanh Hồ Trạm - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Văn Hưu 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên Tổ dân phố 3 - Phường Hải Đình Đường Trần Bình Trọng - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân) 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên (TDP Đồng Đình) - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Lưu Trọng Lư 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Đồng Hới Huy Cận - Phường Hải Đình Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Đồng Hới Lương Đình Của - Phường Hải Đình Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Đồng Hới Phạm Ngọc Thạch - Phường Hải Đình Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Đồng Hới Ngõ 05 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Đường Hương Giang 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Đồng Hới Ngõ 08 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Tường rào Sở Kế hoạch và Đầu tư 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Đồng Hới Ngõ 22 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Ngã tư đường Quang Trung - đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Đồng Hới Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Ngõ 22 đường Thanh Niên 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Đồng Hới Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Tường rào sau lưng Sở Khoa học & Công nghệ 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Đồng Hới Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Đường Thanh Niên 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Đồng Hới Ngõ 28 Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Đường Mẹ Suốt - Đường Cô Tám 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Đồng Hới Ngõ 2 Quách Xuân Kỳ - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Ngõ 28 Mẹ Suốt 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Đồng Hới Ngõ 10 Lê Trực - Phường Hải Đình Đường Lê Trực - Đường Thanh Niên 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Đồng Hới Ngõ 21 Quang Trung - Phường Hải Đình Đường Quang Trung (Viện Kiểm sát nhân dân TP Đồng Hới) - Hàng rào Trường Tiểu học Hải Đình 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Đồng Hới Ngõ 35 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Hải Đình Đường Trần Bình Trọng - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Đồng Hới Ngõ 19 Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Đường Mẹ Suốt - Tường rào thửa đất ông Lợi (thửa đất số 93; tờ BĐĐC số 20) 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Đồng Hới Văn Cao - Phường Hải Đình Đường 23 - 8 - Đường Võ Thúc Đồng 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Thọ - Phường Hải Đình Đường 23 - 8 - Đường Lê Lợi 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Đồng Hới 43951 - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 23 - 8 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Đồng Hới Trần Đại Nghĩa - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 30 - 4 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Đồng Hới Tự Đức - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 30 - 4 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Đồng Hới Hoàng Thị Loan - Phường Hải Đình Đường Tự Đức - Đường 30 - 4 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Đồng Hới Tống Duy Tân - Phường Hải Đình Đường Tự Đức - Đường 30 - 4 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Đồng Hới Tăng Bạt Hổ - Phường Hải Đình Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Lê Lợi 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Đồng Hới Võ Thúc Đồng - Phường Hải Đình Đường Hoàng Thị Loan - Đường Tống Duy Tân 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Đồng Hới Đường 19-8 - Phường Hải Đình Đường Tăng Bạt Hổ - Đường Tống Duy Tân 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo - Phường Đồng Mỹ Cầu Nhật Lệ - Đường Lý Thường Kiệt 25.000.000 17.500.000 12.250.000 8.575.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Đồng Hới Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ Đường Hùng Vương - Đường Phan Bội Châu 20.500.000 14.350.000 10.045.000 7.035.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Du - Phường Đồng Mỹ Đường Quách Xuân Kỳ - Cầu Hải Thành 18.800.000 13.160.000 9.215.000 6.455.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Đồng Hới Lê Quý Đôn - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Đồng Hới Phan Bội Châu - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Đồng Hới Dương Văn An - Phường Đồng Mỹ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu 11.000.000 7.700.000 5.390.000 3.775.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Đồng Hới Hồ Xuân Hương - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Đồng Hới Hàn Mạc Tử - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Đồng Hới Bà Huyện Thanh Quan - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Đồng Hới Đoàn Thị Điểm - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hàm Ninh - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đức Cảnh - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Đồng Hới Phan Chu Trinh - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Đồng Hới Cao Bá Quát - Phường Đồng Mỹ Đường Dương Văn An - Đường Hồ Xuân Hương 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đình Chiểu - Phường Đồng Mỹ Đường Lê Quý Đôn - Đường Trần Văn Ơn 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Khuyến - Phường Đồng Mỹ Đường Hồ Xuân Hương - Đường Phan Bội Châu 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Đồng Hới Trần Văn Ơn - Phường Đồng Mỹ Đường Dương Văn An - Đường Nguyễn Du 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Đồng Hới Bùi Thị Xuân - Phường Đồng Mỹ Đường Dương Văn An - Đường Phan Bội Châu 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Đồng Hới Huyền Trân Công Chúa - Phường Đồng Mỹ Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Bội Châu 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Đồng Hới Ngõ 93 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Huyền Trân Công Chúa 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Đồng Hới Ngõ 101 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Huyền Trân Công Chúa 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Đồng Hới Ngõ 107 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Huyền Trân Công Chúa 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Đồng Hới Ngõ 112 Dương Văn An - Phường Đồng Mỹ Đường Dương Văn An - Đường Bùi Thị Xuân 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Đồng Mỹ Ngõ 101 Lý Thường Kiệt - Ngõ 107 Lý Thường Kiệt 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Đồng Hới Ngõ 46 Bùi Thị Xuân - Phường Đồng Mỹ Đường Bùi Thị Xuân - Đường Huyền Trân Công Chúa 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Đồng Hới Ngõ 14 Phan Chu Trinh - Phường Đồng Mỹ Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Bội Châu 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Đồng Hới Ngõ 32 Phan Chu Trinh - Phường Đồng Mỹ Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Bội Châu 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Đồng Hới Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Đức Cảnh - Ngõ 32 đường Phan Chu Trinh 3.570.000 2.500.000 1.750.000 1.225.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Đồng Hới Ngõ 66 Nguyễn Đức Cảnh - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Đức Cảnh - Hết thửa đất ông Nghệ (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 2) 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Đồng Hới Ngõ 34 Lê Quý Đôn - Phường Đồng Mỹ Đường Lê Quý Đôn - Khu vực Nhà CB-CN máy nước 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo - Phường Đồng Phú Cầu rào - Bưu điện tỉnh Quảng Bình 25.000.000 17.500.000 12.250.000 8.575.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Đồng Hới Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Cầu Bệnh Viện - Đường Hùng Vương 20.500.000 14.350.000 10.045.000 7.035.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Trãi 18.800.000 13.160.000 9.215.000 6.455.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Đồng Hới 44066 - Phường Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Giáp Đức Ninh Đông 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Đồng Hới Văn Cao - Phường Đồng Phú Đường Trần Phú - Đường Võ Thúc Đồng 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Đồng Hới Trần Phú - Phường Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Văn Cao 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Thọ - Phường Đồng Phú Đường 23 - 8 - Giáp Hải Đình 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Đồng Hới 43951 - Phường Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 23 - 8 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Đồng Hới Tự Đức - Phường Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 30 - 4 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ