STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 44; tờ BĐ số 21) - Hết thửa đất bà Hiền (thửa đất số 10; tờ BĐ số 15) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Trường THKT - Công nông nghiệp Quảng Bình - Nhà máy điện | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Giáp phường Bắc Lý - Hết thửa đất bà Hồng (thửa đất số 74; tờ BĐ số 14) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Đường Triệu Quang Phục - Đường Nguyễn Văn Siêu | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Đường Triệu Quang Phục - Đường nhựa | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Thửa đất bà Lan (thửa đất số 135; tờ BĐ số 36) - Hết thửa đất ông Hiếu (thửa đất số 160; tờ BĐ số 32) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 44; tờ BĐ số 21) - Hết thửa đất bà Hiền (thửa đất số 10; tờ BĐ số 15) | 960.000 | 672.000 | 471.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Trường THKT - Công nông nghiệp Quảng Bình - Nhà máy điện | 960.000 | 672.000 | 471.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Giáp phường Bắc Lý - Hết thửa đất bà Hồng (thửa đất số 74; tờ BĐ số 14) | 960.000 | 672.000 | 471.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Đường Triệu Quang Phục - Đường Nguyễn Văn Siêu | 960.000 | 672.000 | 471.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Đường Triệu Quang Phục - Đường nhựa | 960.000 | 672.000 | 471.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Thửa đất bà Lan (thửa đất số 135; tờ BĐ số 36) - Hết thửa đất ông Hiếu (thửa đất số 160; tờ BĐ số 32) | 960.000 | 672.000 | 471.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 44; tờ BĐ số 21) - Hết thửa đất bà Hiền (thửa đất số 10; tờ BĐ số 15) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Trường THKT - Công nông nghiệp Quảng Bình - Nhà máy điện | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Giáp phường Bắc Lý - Hết thửa đất bà Hồng (thửa đất số 74; tờ BĐ số 14) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Đường Triệu Quang Phục - Đường Nguyễn Văn Siêu | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Đường Triệu Quang Phục - Đường nhựa | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Thửa đất bà Lan (thửa đất số 135; tờ BĐ số 36) - Hết thửa đất ông Hiếu (thửa đất số 160; tờ BĐ số 32) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Chưa Có Tên Từ Thửa Đất Ông Sơn Đến Hết Thửa Đất Bà Hiền, Phường Bắc Nghĩa, Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường chưa có tên, từ Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 44; tờ BĐ số 21) đến hết Thửa đất bà Hiền (thửa đất số 10; tờ BĐ số 15), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường chưa có tên có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có vị trí giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc vị trí giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường chưa có tên từ Thửa đất ông Sơn đến hết Thửa đất bà Hiền, Phường Bắc Nghĩa, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.