14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.637.639 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1334

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Phú Hòa Đường vào làng nghề bún Định Thành - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Từ đường ĐH 25 - Đến UBND xã 400.000 260.000 180.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
4502 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến giáp xã Hòa Quang Nam 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
4503 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến giáp xã Hòa Quang Nam 400.000 280.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4504 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 - Đến cầu ông Chủng 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
4505 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Chủng - Đến Chùa An Thành 440.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4506 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành - Đến Chợ Lò Tre 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
4507 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến cầu Dư Trường 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
4508 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến nhà ông Nguyễn Huệ 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
4509 Huyện Phú Hòa Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam - Đến thôn Định Thái 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
4510 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4511 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
4512 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến trụ Km22 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
4513 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ Km22 - Đến ranh giới xã Hòa Hội 340.000 220.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
4514 Huyện Phú Hòa Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) 400.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4515 Huyện Phú Hòa Đường bờ vùng hàng dừa - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) 320.000 208.000 136.000 88.000 - Đất SX-KD nông thôn
4516 Huyện Phú Hòa Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Đường từ cầu UBND xã - Đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen 400.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4517 Huyện Phú Hòa Đường bờ vùng sân kho 3 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Từ quốc lộ 25 - Đến đường liên thôn 320.000 208.000 136.000 88.000 - Đất SX-KD nông thôn
4518 Huyện Phú Hòa Đường bờ vùng suối bà Lượng - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Từ quốc lộ 25 - Đến đường liên thôn 300.000 196.000 128.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4519 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 1 280.000 184.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4520 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 2 200.000 132.000 84.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
4521 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã Hòa Trị 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4522 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa An - Đến cầu chui thôn Phước Khánh 1.400.000 800.000 520.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
4523 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu chui thôn Phước Khánh - Đến UBND xã Hòa Trị 1.200.000 720.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4524 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ UBND xã Hòa Trị - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 680.000 440.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
4525 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 440.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4526 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến dọc Kênh N1 480.000 320.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4527 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ dọc Kênh N1 (ranh giới xã Hòa Quang Bắc) - Đến giáp xã Hòa Kiến 400.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4528 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Quang Nam - Giáp đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) 440.000 300.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4529 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Bắc - Đến giáp xã Hòa Kiến 360.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4530 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Trước đây là đường liên xã Hòa Thắng – Hòa Trị cũ) - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn qua Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 1.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4531 Huyện Phú Hòa Đường số 1 - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn bề rộng 9m 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4532 Huyện Phú Hòa Đường số 1 - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn bề rộng 5m 640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4533 Huyện Phú Hòa Đường số 2 và đường số 3 rộng 9m - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4534 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 240.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
4535 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4536 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường D1; D2; D5; N2; N4 rộng 11,5 m 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4537 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường N1 rộng khoảng 9,0 m 820.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4538 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường N3 rộng 6,0 m 760.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4539 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường D3 và D4 rộng 4,0 m 740.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4540 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị - Đến cây xăng Hòa Quang Nam 880.000 560.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
4541 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam - Đến chợ Hạnh Lâm + 100m 1.160.000 760.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
4542 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m - Đến Kênh N1 (Đoạn từ chợ Hạnh Lâm + 100 Đến dốc Hào Hai và đoạn từ dốc Hào Hai Đến giáp ranh giới khu NN áp dụng công nghệ cao cũ) 600.000 400.000 260.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
4543 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ xã lộ 22 - Đến cầu Vôi núi Miếu 440.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4544 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu - Đến ranh giới kênh N1 320.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4545 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Nam - Đến giáp xã Hòa Trị 380.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4546 Huyện Phú Hòa Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông Đoạn từ ĐH 22 đi bầu tròn - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 280.000 180.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4547 Huyện Phú Hòa Trục đường chính - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ Kênh N1 - Đến cầu Suối Mốc 360.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4548 Huyện Phú Hòa Trục đường chính - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Suối Mốc - Đến Hồ Lỗ Chài 1 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4549 Huyện Phú Hòa Đường D2, D4 - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4550 Huyện Phú Hòa Đường N2, N5, N6, N7, N10 (rộng 11,5m) - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4551 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Khu vực 1 260.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4552 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Khu vực 2 200.000 140.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
4553 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Trị - Đến cây xăng Hòa Quang Nam 880.000 560.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
4554 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam - Đến chợ Hạnh lâm + 100m 1.160.000 760.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
4555 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông - Đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc 800.000 560.000 320.000 220.000 - Đất SX-KD nông thôn
4556 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông - Đến giáp xã Hòa Trị 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4557 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông - Đến giáp xã Hòa Quang Bắc 360.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
4558 Huyện Phú Hòa Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba nhà 5 Hiệu - Đến kênh N3 400.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
4559 Huyện Phú Hòa Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N3 - Đến ngã ba cầu Phú Thạnh 640.000 400.000 260.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
4560 Huyện Phú Hòa Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Phú Thạnh - Đến tổ hợp tác Sơn Phú 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4561 Huyện Phú Hòa Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ thôn Mậu Lâm Nam - Đến thôn Quang Hưng 360.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
4562 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Khu vực 1 260.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4563 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Khu vực 2 200.000 140.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
4564 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội - Đến trụ Km28 260.000 160.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
4565 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ trụ Km28 - Đến Km28 +400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) 680.000 440.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
4566 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km28 400 - Đến Km29 +100 800.000 520.000 340.000 220.000 - Đất SX-KD nông thôn
4567 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km29 +100 - Đến Km29 +200 760.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
4568 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km29 +200 - Đến Km29 +600 600.000 400.000 260.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
4569 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km29 +600 - Đến ranh giới xã Sơn Hà 320.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
4570 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 30 (Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn cũ) - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) 300.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
4571 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Khu vực 1 200.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
4572 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Khu vực 2 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
4573 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa
4574 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa
4575 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 35.000 30.000 25.000 23.000 - Đất trồng lúa
4576 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
4577 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
4578 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 28.000 25.000 23.000 21.000 - Đất trồng cây hàng năm
4579 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
4580 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
4581 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 30.000 28.000 25.000 23.000 - Đất trồng cây lâu năm
4582 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
4583 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
4584 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất rừng sản xuất
4585 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng
4586 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng
4587 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 6.500 5.500 4.500 3.500 - Đất rừng đặc dụng
4588 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng phòng hộ
4589 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng phòng hộ
4590 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 6.500 5.500 4.500 3.500 - Đất rừng phòng hộ
4591 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4592 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4593 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 19.000 17.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4594 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4595 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4596 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 19.000 17.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4597 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
4598 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
4599 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 14.000 12.500 11.500 10.500 - Đất nông nghiệp khác
4600 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Phường Hòa Vinh Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm - Đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ 3.000.000 1.700.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...