STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ | Đoạn từ ga Gò Mầm - Đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ | Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp ranh xã Hòa Phong | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ | Đoạn từ Ga Gò Mầm - Đến Nhà ông Trọng | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ | Đoạn từ nhà ông Trọng - Đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tây Hòa | Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ | Đoạn từ cầu Phú Thứ - Đến Vũng Trãng | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ | Đoạn từ Vũng Trãng - Đến giáp ranh xã Hòa Đồng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tây Hòa | Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Tây Hòa | Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ | Đường số 4; Đường số 9 (N6), Đường số 7, Đường số 1; Đường số 3, Đường số 8, Đường số 12, Đường số 14 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tây Hòa | Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ | Đường số 16 (NB2-1); Đường số 6 (NB2-2) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tây Hòa | Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ | Đường số 10; Đường số 5; Đường ĐT 1-2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Thứ | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị | |
13 | Huyện Tây Hòa | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện | Đường D1, D2, N2 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tây Hòa | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện | Đường N3 (đường gom) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tây Hòa | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện | Đường N1, D3 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ ga Gò Mầm - Đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp ranh xã Hòa Phong | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ Ga Gò Mầm - Đến Nhà ông Trọng | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ nhà ông Trọng - Đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Tây Hòa | Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
21 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ cầu Phú Thứ - Đến Vũng Trãng | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ Vũng Trãng - Đến giáp ranh xã Hòa Đồng | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Tây Hòa | Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
24 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
25 | Huyện Tây Hòa | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện | Đường D1, D2, N2 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Tây Hòa | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện | Đường N3 (đường gom) | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Tây Hòa | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện | Đường N1, D3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ ga Gò Mầm - Đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp ranh xã Hòa Phong | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ Ga Gò Mầm - Đến Nhà ông Trọng | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ nhà ông Trọng - Đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 | 800.000 | 500.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Tây Hòa | Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
33 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ cầu Phú Thứ - Đến Vũng Trãng | 1.800.000 | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | Đoạn từ Vũng Trãng - Đến giáp ranh xã Hòa Đồng | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Huyện Tây Hòa | Đường nội thị trung tâm thị trấn - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
36 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
37 | Huyện Tây Hòa | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện | Đường D1, D2, N2 | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Tây Hòa | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện | Đường N3 (đường gom) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Tây Hòa | Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện | Đường N1, D3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Gò Mầm mới - Đến giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy - Đến cầu Tạ Bích | 2.000.000 | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Tạ Bích - Đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế | 1.600.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế - Đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ - Đến giáp Quốc lộ 29 mới | 2.700.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh N1 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) - Đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 600.000 | 360.000 | 220.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1 - Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng) | đoạn cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) - đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ - Đến ngã ba Phú Diễn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Phú Diễn - Đến trường THCS Nguyễn Thị Định | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định - Đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Nhơn | 750.000 | 450.000 | 270.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Phú | 650.000 | 390.000 | 240.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 600.000 | 360.000 | 220.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành - Đến cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 | 1.400.000 | 850.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 - Đến cầu Bà Kế | 1.800.000 | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Bà Kế - Đến ranh giới thị trấn Phú Thứ | 1.600.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 600.000 | 360.000 | 220.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | Tuyến đường từ đường ĐT 645 - đến Trường THCS Nguyễn Anh Hào | 1.100.000 | 800.000 | 800.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) - đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa | 1.100.000 | 800.000 | 800.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | đoạn từ cầu Chân Tình (ĐT 645) - đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1, Xuân Thạnh 2 | 1.100.000 | 800.000 | 800.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Tây Hòa | Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam (đường rộng 12m) - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
65 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ - Đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang | 2.000.000 | 1.300.000 | 900.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú | 1.300.000 | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ - Đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang | 750.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Tây Hòa | Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Ga - Đến cầu ông Ba Thu | 700.000 | 400.000 | 250.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Tây Hòa | Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu ông Ba Thu - Đến giáp xã Hòa Đồng | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn | |
74 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Hào Ba - Đến bìa phía Bắc Núi Đất (Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1) | 800.000 | 480.000 | 290.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn còn lại | 600.000 | 360.000 | 220.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 450.000 | 270.000 | 170.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 300.000 | 180.000 | 150.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đường từ cầu Dinh Ông - đến giáp Quốc lộ 29 (tại vòng xuyến) | 2.000.000 | 1.300.000 | 900.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Phong - Đến nhà Ông Nguyễn Toàn Phong (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Toàn Phong - Đến Trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn (đoạn từ cầu Lương Phước Đến đường vào nhà thờ Tin Lành cũ) | 1.200.000 | 720.000 | 430.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn - Đến cầu Lạc Mỹ (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) | 1.100.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Lạc Mỹ - Đến giáp xã Sơn Thành Đông | 1.000.000 | 700.000 | 490.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Tây Hòa | Đường cầu Xếp Thông đi Núi Lá Hòa Mỹ Tây - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | 700.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
84 | Huyện Tây Hòa | Đường dọc bờ Kênh Nam Đồng Cam - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | 400.000 | 250.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn | |
85 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 300.000 | 180.000 | 110.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Đúc - Đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến ngã ba thôn Xuân Mỹ | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Mỹ - Đến giáp xã Hòa Mỹ Tây | 900.000 | 540.000 | 330.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - Đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Tây Hòa | Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2) - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến Trường UNECEP (cũ) | 900.000 | 540.000 | 330.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Tây Hòa | Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn | |
93 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng - Đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận Đi Phú Nhiêu) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) - Đến giáp xã Hòa Thịnh | 1.200.000 | 720.000 | 430.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú - Đến trụ sở thôn Vạn Lộc | 900.000 | 540.000 | 330.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc - Đến giáp xã Hòa Phong. | 900.000 | 540.000 | 330.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích - Đến nhà Bà Ngô Thị Khang | 1.700.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh N4 - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | 480.000 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
99 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) - Đến trường THCS Phạm Văn Đồng | 500.000 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Quốc Lộ 29 - Thị Trấn Phú Thứ
Bảng giá đất tại huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc Lộ 29 qua Thị Trấn Phú Thứ, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này phân tích chi tiết mức giá đất tại các vị trí cụ thể dọc Quốc Lộ 29 từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất và áp dụng cho các khu vực đắc địa gần ga Gò Mầm, nơi có mật độ giao thông cao và tiện ích phát triển.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, thường nằm gần các khu vực trung tâm hoặc có kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu vực xa hơn khỏi các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất, dành cho các khu vực xa trung tâm hoặc có cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc Lộ 29 qua Thị Trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường ĐT 645 - Thị Trấn Phú Thứ
Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên cho đoạn đường ĐT 645, thị trấn Phú Thứ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 645 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh mức độ phát triển đô thị cao và tiềm năng khu vực. Giá đất cao tại vị trí này có thể do sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 645 ở Thị Trấn Phú Thứ, Huyện Tây Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Dọc Theo Bờ Kênh Nam Khu Phố Phú Thứ
Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên cho đoạn đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ, thị trấn Phú Thứ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh mức độ phát triển đô thị và tiềm năng của khu vực. Giá cao có thể do vị trí gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng phát triển tốt hoặc nhu cầu bất động sản cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ ở Huyện Tây Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đường Liên Xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên, cho đoạn đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh tại Thị trấn Phú Thứ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như cầu Phú Thứ. Đây là khu vực có tiềm năng lớn cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn. Mặc dù không có giá trị cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể nằm gần các khu vực đang phát triển.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng hơn. Dù vậy, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn trong dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh, Thị trấn Phú Thứ, Huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đường Nội Thị Trung Tâm Thị Trấn Phú Thứ
Bảng giá đất tại huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực trung tâm thị trấn Phú Thứ.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của đất ở khu vực trung tâm, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, thường nằm gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi, dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn nằm trong trung tâm thị trấn và có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả.