STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tây Hòa | Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ | Đường số 4; Đường số 9 (N6), Đường số 7, Đường số 1; Đường số 3, Đường số 8, Đường số 12, Đường số 14 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tây Hòa | Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ | Đường số 16 (NB2-1); Đường số 6 (NB2-2) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tây Hòa | Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ | Đường số 10; Đường số 5; Đường ĐT 1-2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Khu Tái Định Cư Thị Trấn Phú Thứ
Bảng giá đất tại huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên cho Khu Tái Định Cư Thị Trấn Phú Thứ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu tái định cư này, bao gồm các đoạn đường quan trọng như Đường số 4, Đường số 9 (N6), Đường số 7, Đường số 1, Đường số 3, Đường số 8, Đường số 12, và Đường số 14.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu tái định cư, áp dụng cho các đoạn đường chính như Đường số 4, Đường số 9 (N6), Đường số 7, Đường số 1, Đường số 3, Đường số 8, Đường số 12, và Đường số 14. Các khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa trong khu đô thị, với cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và dễ tiếp cận các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Khu Tái Định Cư Thị Trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả.