STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) - đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa | 1.100.000 | 800.000 | 800.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) - đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa | 440.000 | 320.000 | 320.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) - đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa | 440.000 | 320.000 | 320.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đường Liên Xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông
Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên, cho đoạn đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông tại xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) đến cầu Hòa Tân Đông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng phát triển, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị tương đương với vị trí 3 nhưng thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 800.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị tương tự như vị trí 2. Mặc dù không có giá cao nhất, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt, có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Dù vậy, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn trong dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông, xã Hòa Bình 1, Huyện Tây Hòa, Phú Yên. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.