STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
102 | Huyện Sông Hinh | Đường Nơ Trang Long - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
103 | Huyện Sông Hinh | Đường nội thị - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6 | 700.000 | 400.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) - Đến ngã ba Đi buôn 2CKlốc | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc - Đến Chi nhánh Điện Sông Hinh | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh - Đến giáp Huyện đội | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ Huyện đội - Đến ngã ba Hoàng Hoa Thám | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám - Đến Nhà khách UBND huyện | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ nhà khách UBND huyện - Đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) Đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú Đến đường | 3.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Huệ | 1.800.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ - Đến cầu tràn suối Bệnh viện | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đường Hồ Xuân Hương | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh - Đi Đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch) | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Sông Hinh | Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 750.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
116 | Huyện Sông Hinh | Đường Võ Trứ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến nhà ông Chu Văn Năng) | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
118 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến cầu Buôn Thô (giáp đường Trần Hưng Đạo) | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ - Đến giáp trạm y tế thị trấn | 500.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ trạm y tế thị trấn - Đến ngã ba Đi Buôn Ken | 360.000 | 260.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken - Đến giáp ranh giới xã Ea Bar | 240.000 | 160.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây - Đến giáp khu dân cư khu phố 1 | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 - Đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645) | 360.000 | 260.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Sông Hinh | Đường Bà Triệu - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 1.000.000 | 680.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
125 | Huyện Sông Hinh | Đường Chu Văn An - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 700.000 | 500.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
126 | Huyện Sông Hinh | Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Sông Hinh | Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Đến giáp ranh xã EaBia | 240.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Sông Hinh | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba Lê Lợi - Đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Sông Hinh | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Hồ Xuân Hương | 800.000 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Sông Hinh | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
131 | Huyện Sông Hinh | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Sông Hinh | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Sông Hinh | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng - Đến cầu Ea Bia | 500.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Sông Hinh | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
135 | Huyện Sông Hinh | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
136 | Huyện Sông Hinh | Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Sông Hinh | Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng - Đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Sông Hinh | Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Sông Hinh | Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 600.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
140 | Huyện Sông Hinh | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
141 | Huyện Sông Hinh | Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Sông Hinh | Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Giáp ngã tư đường Ngô Quyền | 2.400.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Sông Hinh | Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền - Đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Sông Hinh | Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng - Đến cống số 2 | 800.000 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Sông Hinh | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
146 | Huyện Sông Hinh | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
147 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Công Trứ: - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi - Đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Công Trứ: - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
150 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 800.000 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
151 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
152 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ | 2.800.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Nguyễn Đình Chiểu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
157 | Huyện Sông Hinh | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
158 | Huyện Sông Hinh | Đường Nơ Trang Long - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
159 | Huyện Sông Hinh | Đường nội thị - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6 | 500.000 | 320.000 | 280.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) - Đến ngã ba Đi buôn 2CKlốc | 500.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc - Đến Chi nhánh Điện Sông Hinh | 700.000 | 500.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh - Đến giáp Huyện đội | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ Huyện đội - Đến ngã ba Hoàng Hoa Thám | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám - Đến Nhà khách UBND huyện | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ nhà khách UBND huyện - Đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) Đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú Đến đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Huệ | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Sông Hinh | Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ - Đến cầu tràn suối Bệnh viện | 700.000 | 500.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đường Hồ Xuân Hương | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Sông Hinh | Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 600.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
171 | Huyện Sông Hinh | Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 600.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
172 | Huyện Sông Hinh | Đường Võ Trứ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến nhà ông Chu Văn Năng) | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
174 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Nhau - Đến kênh tây sau Thủy Điện Sông Hinh | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh - Đến hết Thôn Suối Biểu | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ Thôn Suối Biểu - Đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến hết kênh T20 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ kênh T20 - Đến hết thôn Hà Giang | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Sông Hinh | Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến niệm Phật đường Sơn Giang (đoạn Quốc lộ 29 Đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Sông Hinh | Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang - Đến hết trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) Đến Trường tiểu học xã Sơn Giang cũ) | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Khu vực 2 | 130.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang - Đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) - Đến cầu Sông Hinh | 350.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Sông Hinh | Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà văn hóa thôn Tân Lập | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 130.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù | 350.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn) | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách) | 350.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã EaTrol | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Sông Hinh | Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ 19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
194 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 130.000 | 120.000 | 110.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba - Đến cầu ông Nãy | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu ông Nãy - Đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù | 250.000 | 170.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù - Đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Sông Hinh | Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) - Đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Sông Hinh | Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây - Đến cuối thôn Tuy Bình | 250.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đoạn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị Trấn Hai Riêng (Đô Thị Loại V)
Bảng giá đất của huyện Sông Hinh, Phú Yên cho đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển của khu vực thương mại-dịch vụ. Giá trị cao của khu vực này thường gắn liền với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể và có thể có ít tiện ích hơn hoặc ít thuận tiện hơn về mặt giao thông so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Trấn Hai Riêng, Huyện Sông Hinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đoạn Đường Nơ Trang Long - Thị Trấn Hai Riêng (Đô Thị Loại V)
Bảng giá đất của huyện Sông Hinh, Phú Yên cho đoạn đường Nơ Trang Long, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nơ Trang Long có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực thương mại-dịch vụ. Giá trị cao của khu vực này thường đi kèm với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể và có thể có ít tiện ích hơn hoặc ít thuận tiện hơn về mặt giao thông so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nơ Trang Long, Thị Trấn Hai Riêng, Huyện Sông Hinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đường Nội Thị, Thị Trấn Hai Riêng
Bảng giá đất tại huyện Sông Hinh, Phú Yên, cho đoạn đường nội thị ở thị trấn Hai Riêng, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi nhất, gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại sầm uất.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường nội thị, thị trấn Hai Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Hai Riêng
Bảng giá đất tại huyện Sông Hinh, Phú Yên, cho đoạn đường Trần Hưng Đạo ở thị trấn Hai Riêng, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) đến ngã ba đi Buôn 2CKlốc.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi nhất, gần các điểm giao thương và tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc không nằm ở các điểm giao thương chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư trong khu vực thương mại-dịch vụ.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các điểm giao thương và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hai Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đường Trần Phú, Thị Trấn Hai Riêng
Bảng giá đất tại huyện Sông Hinh, Phú Yên, cho đoạn đường Trần Phú ở thị trấn Hai Riêng, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa, gần các điểm giao thương và trung tâm đô thị, nơi có tiềm năng kinh doanh và phát triển cao.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc không nằm ngay tại các điểm giao thương chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn trong khu vực thương mại-dịch vụ.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các điểm giao thương và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Trần Phú, thị trấn Hai Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.