Bảng giá đất Tại Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Huyện Sông Hinh Phú Yên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang - Đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) 250.000 180.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) - Đến cầu Sông Hinh 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang - Đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) 100.000 72.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) - Đến cầu Sông Hinh 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang - Đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) 100.000 72.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) - Đến cầu Sông Hinh 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đoạn Quốc Lộ 29 - Xã Đức Bình Đông

Bảng giá đất của Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 29 thuộc xã Đức Bình Đông (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 29, từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống Suối Gáo, có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào việc gần các tuyến giao thông chính và có kết nối tốt với các khu vực lân cận, đồng thời có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc kết nối giao thông không thuận lợi bằng các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực đắt giá hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 29, từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống Suối Gáo, xã Đức Bình Đông. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện