Bảng giá đất Huyện Sông Hinh Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Sông Hinh là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sông Hinh là: 4.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sông Hinh là: 849.721
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến cầu Buôn Thô (giáp đường Trần Hưng Đạo) 1.000.000 750.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ - Đến giáp trạm y tế thị trấn 1.300.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ trạm y tế thị trấn - Đến ngã ba Đi Buôn Ken 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken - Đến giáp ranh giới xã Ea Bar 600.000 400.000 250.000 160.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây - Đến giáp khu dân cư khu phố 1 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 - Đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645) 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Sông Hinh Đường Bà Triệu - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Sông Hinh Đường Chu Văn An - Thị trấn Hai Riêng 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Sông Hinh Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Sông Hinh Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Đến giáp ranh xã EaBia 600.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Sông Hinh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Lê Lợi - Đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Sông Hinh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Hồ Xuân Hương 2.000.000 1.400.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Sông Hinh Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Hai Riêng 3.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 3.500.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng - Đến cầu Ea Bia 1.300.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Sông Hinh Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Hai Riêng 2.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng - Đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Sông Hinh Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Hai Riêng 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Sông Hinh Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Giáp ngã tư đường Ngô Quyền 6.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền - Đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng - Đến cống số 2 2.000.000 1.400.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Sông Hinh Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Sông Hinh Đường Ngô Quyền - Thị trấn Hai Riêng 2.200.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi - Đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Hai Riêng 2.000.000 1.400.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hai Riêng 2.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Nguyễn Đình Chiểu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long 3.500.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hai Riêng 2.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Hai Riêng 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Sông Hinh Đường Nơ Trang Long - Thị trấn Hai Riêng 2.200.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Sông Hinh Đường nội thị: đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6 - Thị trấn Hai Riêng 1.300.000 800.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) - Đến ngã ba Đi buôn 2CKlốc 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc - Đến Chi nhánh Điện Sông Hinh 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh - Đến giáp Huyện đội 3.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Huyện đội - Đến ngã ba Hoàng Hoa Thám 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám - Đến Nhà khách UBND huyện 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ nhà khách UBND huyện - Đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) Đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú Đến đường 7.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Sông Hinh Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Sông Hinh Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Huệ 3.500.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Sông Hinh Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ - Đến cầu tràn suối Bệnh viện 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Sông Hinh Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Hai Riêng 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Sông Hinh Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch) - Thị trấn Hai Riêng 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Sông Hinh Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hai Riêng 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Sông Hinh Đường Võ Trứ - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo Đến nhà ông Chu Văn Năng) 2.200.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Sông Hinh Các đoạn đường trong Khu dân cư Khu phố 3 mới QH - Thị trấn Hai Riêng 1.300.000 800.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Sông Hinh Các đường Khu dân cư Khu phố 8 - Thị trấn Hai Riêng Đường từ ngã ba Lê Lợi đi khu vực Lam Sơn - Đến nhà ông Báu (tính hết đường Bê Tông) 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Sông Hinh Các đường Khu dân cư Khu phố 8 - Thị trấn Hai Riêng Đường từ ngã ba Lê Lợi đi hướng đường Lương Văn Chánh nối dài - Đến nhà bà Ngân (tính hết đường Bê Tông) 1.100.000 750.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Sông Hinh Các đường Khu dân cư Khu phố 8 - Thị trấn Hai Riêng Đường từ ngã ba quốc lộ 29 - Đến hết đất phân trường Tiểu học Khu phố 8 1.100.000 750.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Sông Hinh Đường Khu dân cư Khu phố 7 - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Võ Trứ 1.700.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Sông Hinh Các đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Hai Riêng 800.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến cầu Buôn Thô (giáp đườngTrần Hưng Đạo) 500.000 380.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ - Đến giáp trạm y tế thị trấn 700.000 450.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ trạm y tế thị trấn - Đến ngã ba Đi Buôn Ken 450.000 330.000 230.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken - Đến giáp ranh giới xã Ea Bar 300.000 200.000 130.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây - Đến giáp khu dân cư khu phố 1 350.000 250.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 - Đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645) 450.000 330.000 230.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Sông Hinh Đường Bà Triệu - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Sông Hinh Đường Chu Văn An - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Sông Hinh Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Sông Hinh Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Đến giáp ranh xã EaBia 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Sông Hinh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba Lê Lợi - Đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh 2.300.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Sông Hinh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Hồ Xuân Hương 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Sông Hinh Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.500.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.800.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng - Đến cầu Ea Bia 700.000 450.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Sông Hinh Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng - Đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Sông Hinh Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Sông Hinh Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Giáp ngã tư đường Ngô Quyền 3.000.000 1.800.000 1.300.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền - Đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng 2.300.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng - Đến cống số 2 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Sông Hinh Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Sông Hinh Đường Ngô Quyền - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.100.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi - Đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Nguyễn Đình Chiểu 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long 1.800.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đoạn Quốc Lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng

Bảng giá đất của Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) thuộc thị trấn Hai Riêng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô (giáp đường Trần Hưng Đạo), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 29 thuộc thị trấn Hai Riêng có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích đô thị và kết nối tốt với các khu vực quan trọng. Mức giá cao phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi trong giao thương của khu vực này.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này gần các tiện ích cơ bản và có kết nối giao thông tốt, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc kết nối giao thông không thuận lợi bằng các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực đắt giá hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 29, từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô, thị trấn Hai Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đoạn Quốc Lộ 19C - Thị Trấn Hai Riêng

Bảng giá đất của Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 19C (đường ĐT649 cũ) thuộc Thị trấn Hai Riêng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 19C, từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1, có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi trong việc kết nối giao thông và gần các tiện ích công cộng, mang lại giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc kết nối giao thông không thuận lợi bằng các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực đắt giá hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 19C, từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1, Thị trấn Hai Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Bà Triệu - Thị Trấn Hai Riêng, Huyện Sông Hinh, Phú Yên

Bảng giá đất của Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, cho đoạn đường Bà Triệu - Thị trấn Hai Riêng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trên đoạn đường Bà Triệu. Giá cao này thường phản ánh những yếu tố như vị trí đắc địa, tiện ích xung quanh, và điều kiện hạ tầng tốt nhất, làm cho khu vực này trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao.

Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần trung tâm hoặc có những yếu tố thuận lợi tương tự, nhưng giá có phần thấp hơn do các yếu tố như ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém nổi bật hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng cung cấp các điều kiện tốt cho việc sinh sống và đầu tư, nhưng có thể ở xa trung tâm hơn hoặc có ít tiện ích hơn.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bà Triệu. Giá thấp nhất thường liên quan đến vị trí có điều kiện kém thuận lợi hơn, như xa trung tâm hơn, hạ tầng chưa phát triển đầy đủ hoặc thiếu các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trên đường Bà Triệu, Thị trấn Hai Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Chu Văn An - Thị Trấn Hai Riêng, Huyện Sông Hinh, Phú Yên

Bảng giá đất ở đô thị tại đường Chu Văn An, thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trên đường Chu Văn An. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa của khu vực, với điều kiện hạ tầng phát triển và sự thuận tiện trong giao thông, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện đất đai tốt và môi trường xung quanh phù hợp cho phát triển đô thị, mặc dù không nổi bật bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có điều kiện phù hợp cho việc phát triển nhà ở và các dự án đô thị với mức giá hợp lý cho người mua và đầu tư.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở đô thị với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường Chu Văn An, thị trấn Hai Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Đi Buôn 2CKlốc, Xã EaBia - Thị Trấn Hai Riêng, Huyện Sông Hinh, Phú Yên

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường đi buôn 2CKlốc, từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện, xã EaBia - thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trên đoạn đường đi buôn 2CKlốc. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa, với điều kiện hạ tầng phát triển và sự thuận tiện trong giao thông, làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Khu vực này gần ngã ba Trần Hưng Đạo, góp phần tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có điều kiện hạ tầng tốt và vẫn nằm trong khu vực thuận lợi cho các hoạt động đô thị, mặc dù không nổi bật bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có điều kiện phù hợp cho phát triển các dự án nhà ở và các hoạt động đô thị. Mức giá này vẫn cho thấy sự hấp dẫn cho người mua và đầu tư.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường đi buôn 2CKlốc, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, với mức giá này, khu vực vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở đô thị với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - thị trấn Hai Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.