Bảng giá đất tại Huyện Sông Hinh, Tỉnh Phú Yên

Bảng giá đất tại Huyện Sông Hinh, Phú Yên mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt với các khu vực có giá trị đất đang có xu hướng tăng trưởng. Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, những yếu tố về hạ tầng, giao thông và quy hoạch đang tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại đây.

Tổng quan về Huyện Sông Hinh và các yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Sông Hinh, thuộc tỉnh Phú Yên, có vị trí địa lý đặc biệt với hệ thống giao thông kết nối trực tiếp với các huyện lân cận và Thành phố Tuy Hòa.

Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về bất động sản, đặc biệt là khi hệ thống hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án lớn được triển khai. Huyện này cũng nổi bật với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, các khu vực hồ Sông Hinh và dãy núi hùng vĩ, tạo điều kiện phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Sông Hinh bao gồm sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường huyết mạch nối liền với trung tâm tỉnh và các khu vực phát triển.

Quy hoạch đô thị và các dự án khu dân cư, khu công nghiệp cũng là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị đất tại đây. Chính quyền địa phương đang nỗ lực trong việc thúc đẩy các dự án này, qua đó tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Phân tích giá đất tại Huyện Sông Hinh và tiềm năng đầu tư

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, giá đất tại Huyện Sông Hinh hiện nay có sự dao động lớn.

Giá đất thấp nhất tại đây chỉ khoảng 4.000 đồng/m2, trong khi giá đất cao nhất có thể lên đến 8 triệu đồng/m2 tại các khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch, khu công nghiệp. Mức giá trung bình dao động vào khoảng 849.721 đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Sông Hinh vẫn còn ở mức hợp lý so với các khu vực phát triển mạnh mẽ trong tỉnh Phú Yên như Thành phố Tuy Hòa, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, tiềm năng giá trị đất tại khu vực này sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy thuộc vào mục tiêu và chiến lược của mình.

Đầu tư vào các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các dự án khu công nghiệp đang triển khai sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Trong khi đó, đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ có lợi ích lâu dài và bền vững.

Tóm lại, Huyện Sông Hinh là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng và đang trên đà phát triển mạnh mẽ. Các nhà đầu tư có thể khai thác cơ hội từ các yếu tố hạ tầng, quy hoạch và du lịch để đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
82
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến cầu Buôn Thô (giáp đường Trần Hưng Đạo) 1.000.000 750.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ - Đến giáp trạm y tế thị trấn 1.300.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ trạm y tế thị trấn - Đến ngã ba Đi Buôn Ken 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken - Đến giáp ranh giới xã Ea Bar 600.000 400.000 250.000 160.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây - Đến giáp khu dân cư khu phố 1 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 - Đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645) 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Sông Hinh Đường Bà Triệu - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Sông Hinh Đường Chu Văn An - Thị trấn Hai Riêng 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Sông Hinh Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Sông Hinh Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Đến giáp ranh xã EaBia 600.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Sông Hinh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Lê Lợi - Đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Sông Hinh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Hồ Xuân Hương 2.000.000 1.400.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Sông Hinh Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Hai Riêng 3.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 3.500.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng - Đến cầu Ea Bia 1.300.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Sông Hinh Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Hai Riêng 2.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng - Đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Sông Hinh Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Hai Riêng 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Sông Hinh Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Giáp ngã tư đường Ngô Quyền 6.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền - Đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng - Đến cống số 2 2.000.000 1.400.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Sông Hinh Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Sông Hinh Đường Ngô Quyền - Thị trấn Hai Riêng 2.200.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi - Đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hai Riêng 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Hai Riêng 2.000.000 1.400.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hai Riêng 2.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Nguyễn Đình Chiểu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long 3.500.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 2.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hai Riêng 2.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Hai Riêng 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Sông Hinh Đường Nơ Trang Long - Thị trấn Hai Riêng 2.200.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Sông Hinh Đường nội thị: đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6 - Thị trấn Hai Riêng 1.300.000 800.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) - Đến ngã ba Đi buôn 2CKlốc 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc - Đến Chi nhánh Điện Sông Hinh 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh - Đến giáp Huyện đội 3.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Huyện đội - Đến ngã ba Hoàng Hoa Thám 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám - Đến Nhà khách UBND huyện 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Sông Hinh Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ nhà khách UBND huyện - Đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) Đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú Đến đường 7.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Sông Hinh Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Sông Hinh Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Huệ 3.500.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Sông Hinh Đường Trần Phú - Thị trấn Hai Riêng Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ - Đến cầu tràn suối Bệnh viện 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Sông Hinh Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Hai Riêng 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Sông Hinh Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch) - Thị trấn Hai Riêng 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Sông Hinh Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hai Riêng 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Sông Hinh Đường Võ Trứ - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo Đến nhà ông Chu Văn Năng) 2.200.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Sông Hinh Các đoạn đường trong Khu dân cư Khu phố 3 mới QH - Thị trấn Hai Riêng 1.300.000 800.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Sông Hinh Các đường Khu dân cư Khu phố 8 - Thị trấn Hai Riêng Đường từ ngã ba Lê Lợi đi khu vực Lam Sơn - Đến nhà ông Báu (tính hết đường Bê Tông) 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Sông Hinh Các đường Khu dân cư Khu phố 8 - Thị trấn Hai Riêng Đường từ ngã ba Lê Lợi đi hướng đường Lương Văn Chánh nối dài - Đến nhà bà Ngân (tính hết đường Bê Tông) 1.100.000 750.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Sông Hinh Các đường Khu dân cư Khu phố 8 - Thị trấn Hai Riêng Đường từ ngã ba quốc lộ 29 - Đến hết đất phân trường Tiểu học Khu phố 8 1.100.000 750.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Sông Hinh Đường Khu dân cư Khu phố 7 - Thị trấn Hai Riêng Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Võ Trứ 1.700.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Sông Hinh Các đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Hai Riêng 800.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến cầu Buôn Thô (giáp đườngTrần Hưng Đạo) 500.000 380.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ - Đến giáp trạm y tế thị trấn 700.000 450.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ trạm y tế thị trấn - Đến ngã ba Đi Buôn Ken 450.000 330.000 230.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken - Đến giáp ranh giới xã Ea Bar 300.000 200.000 130.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây - Đến giáp khu dân cư khu phố 1 350.000 250.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 - Đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645) 450.000 330.000 230.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Sông Hinh Đường Bà Triệu - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Sông Hinh Đường Chu Văn An - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Sông Hinh Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Sông Hinh Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Đến giáp ranh xã EaBia 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Sông Hinh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba Lê Lợi - Đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh 2.300.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Sông Hinh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Hồ Xuân Hương 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Sông Hinh Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.500.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.800.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng - Đến cầu Ea Bia 700.000 450.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Sông Hinh Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Sông Hinh Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng - Đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Sông Hinh Đường Lê Lợi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Sông Hinh Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Sông Hinh Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Giáp ngã tư đường Ngô Quyền 3.000.000 1.800.000 1.300.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền - Đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng 2.300.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Sông Hinh Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng - Đến cống số 2 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Sông Hinh Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Sông Hinh Đường Ngô Quyền - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.100.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi - Đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ Lương Văn Chánh - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Nguyễn Đình Chiểu 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long 1.800.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 1.300.000 900.000 600.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Sông Hinh Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị