Bảng giá đất Tại Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Huyện Sông Hinh Phú Yên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến cầu Buôn Thô (giáp đườngTrần Hưng Đạo) 500.000 380.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
2 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ - Đến giáp trạm y tế thị trấn 700.000 450.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ trạm y tế thị trấn - Đến ngã ba Đi Buôn Ken 450.000 330.000 230.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken - Đến giáp ranh giới xã Ea Bar 300.000 200.000 130.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến cầu Buôn Thô (giáp đường Trần Hưng Đạo) 400.000 300.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ - Đến giáp trạm y tế thị trấn 500.000 360.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
7 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ trạm y tế thị trấn - Đến ngã ba Đi Buôn Ken 360.000 260.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken - Đến giáp ranh giới xã Ea Bar 240.000 160.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Quốc Lộ 29 (ĐT 645 Cũ) - Thị Trấn Hai Riêng (Đô Thị Loại V)

Bảng giá đất của huyện Sông Hinh, Phú Yên cho đoạn Quốc Lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Thị Trấn Hai Riêng (đô thị loại V), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực quy hoạch, từ ranh giới xã Ea Bia đến cầu Buôn Thô (giáp đường Trần Hưng Đạo), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 29 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần ranh giới xã Ea Bia, một khu vực phát triển với hạ tầng hoàn chỉnh và kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 380.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 380.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn ở mức cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị và hạ tầng giao thông chính.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực quy hoạch quan trọng và gần cầu Buôn Thô, tạo cơ hội phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển chưa đồng đều.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc Lộ 29, Thị Trấn Hai Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện