STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Khu vực 1 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Khu vực 2 | 60.000 | 44.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân - Đến hết thôn Hòa Ngãi | 108.000 | 76.000 | 52.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ giáp thôn Hòa Ngãi - Đến ngã tư đường ĐT 643 - 250m | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư đường ĐT 643 - 250m - Đến ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) | 240.000 | 180.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) - Đến giáp ranh xã Sơn Hội | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long - Đến ranh nhà thờ Bác Hồ | 160.000 | 112.000 | 76.000 | 52.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến giao Quốc lộ 19C (Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ Đến ngã ba (giao với ĐT 643) cũ) | 300.000 | 212.000 | 148.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m) | 180.000 | 128.000 | 88.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m - Đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m Đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) - Đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m Đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ) | 300.000 | 210.000 | 148.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 44.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Khu vực 2 | 48.000 | 36.000 | 28.000 | 20.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước - Đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) | 100.000 | 72.000 | 52.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) - Đến ngã tư chợ Trà kê +200m | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m - Đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ | 128.000 | 92.000 | 64.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến ranh giới xã Sơn Định | 112.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã ba địa chất) - Đến ngã tư Đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) (Đoạn từ ngã ba địa chất (QL 19C) Đến giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận cũ) | 140.000 | 100.000 | 72.000 | 52.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) - Đến đường vào đập hồ Tân Lương (Đoạn từ ranh UBND xã +200m Đến đường vào đập hồ Tân Lương cũ) | 76.000 | 56.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương - Đến cống (ruộng lúa nước) qua đường | 84.000 | 60.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) - Đến ranh xã Phước Tân | 76.000 | 52.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Sơn Hoà | Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê - Đến hết UBND xã | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
423 | Huyện Sơn Hoà | Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ UBND xã - Đến giao đường ĐT 646 (Đoạn từ UBND xã Đến giao đường ĐH55 cũ) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
424 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê - Đến hết ranh nhà ông Ba Bình | 160.000 | 112.000 | 80.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình - Đến hết ranh nhà ông Trần Quốc Mỹ +100m | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m - Đến nhà ông Nguyễn Tấn Diên | 80.000 | 60.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên - Đến ranh giới xã Cà Lúi | 72.000 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Sơn Hoà | Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đường từ ĐT 646 (ngã ba Suối Tre) - Đến ĐH 55 (nhà ông Ba Bình) (Đường nga ba Suối tre – ĐH 55, Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) Đến hết ranh UBND xã +200m cũ) | 140.000 | 100.000 | 68.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 44.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Khu vực 2 | 44.000 | 32.000 | 24.000 | 20.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội - Đến ranh nhà ông Ra Lan Kính | 72.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính - Đến hết ranh nhà ông Sô Y Reo | 92.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
433 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo - Đến hết ranh xã Cà Lúi | 72.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Khu vực 1 | 56.000 | 40.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
435 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | 20.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
436 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội - Đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh | 72.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh - Đến hết ranh nhà ông Sô Đồng | 92.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
438 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng - Đến hết ranh xã Phước Tân (giáp ranh với xã Xuân Quang 1, huyện Đông Xuân) | 72.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
439 | Huyện Sơn Hoà | Đường Liên thôn - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đường Ma Y-Suối Đá | 56.000 | 44.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện Sơn Hoà | Đường Liên thôn - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đường từ ngã ba (giao ĐT646) - Đi Gia Trụ | 56.000 | 44.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
441 | Huyện Sơn Hoà | Đường Liên thôn - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc (giáp ranh với xã Đất Bằng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai) | 56.000 | 44.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
442 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Khu vực 1 | 52.000 | 36.000 | 24.000 | 20.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | 20.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
444 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 25.000 | 23.000 | 20.000 | 18.000 | - | Đất trồng lúa |
445 | Huyện Sơn Hoà | Xã Sơn Hà và xã Krông Pa (Khu vực trạm bơm điện Buôn Lé bơm tưới (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)) | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 25.000 | 23.000 | 20.000 | 18.000 | - | Đất trồng lúa |
446 | Huyện Sơn Hoà | Xã Suối Trai (Khu vực cống tự chảy của Hồ thủy điện tưới (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)) | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 25.000 | 23.000 | 20.000 | 18.000 | - | Đất trồng lúa |
447 | Huyện Sơn Hoà | Các xã còn lại (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 16.000 | - | Đất trồng lúa |
448 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
449 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
450 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 20.000 | 17.000 | 14.000 | 11.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
451 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 17.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
452 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 17.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
453 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 20.000 | 17.000 | 15.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
454 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 5.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
455 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 5.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
456 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 8.000 | 7.000 | 6.000 | 4.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
457 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng đặc dụng | |
458 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng đặc dụng | |
459 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 2.000 | - | Đất rừng đặc dụng | |
460 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng phòng hộ | |
461 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng phòng hộ | |
462 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 2.000 | - | Đất rừng phòng hộ | |
463 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
464 | Huyện Sơn Hoà | Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
465 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
466 | Huyện Sơn Hoà | Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
467 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 11.500 | 10.000 | 8.500 | 7.000 | - | Đất nông nghiệp khác | |
468 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 11.500 | 10.000 | 8.500 | 7.000 | - | Đất nông nghiệp khác | |
469 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 10.000 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Phú Yên: Thị Trấn Củng Sơn - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại Thị trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên, dành cho loại đất trồng lúa (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá của đất trồng lúa nước 2 vụ tại các vị trí khác nhau.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 25.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ ở khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất.
Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 23.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá cao, phù hợp với những khu vực có điều kiện trồng lúa tốt.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị của đất trồng lúa nước 2 vụ ở những khu vực có điều kiện canh tác vừa phải.
Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện trồng lúa kém hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hòa, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất trồng lúa nước 2 vụ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và nông dân đưa ra quyết định hợp lý trong việc sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Sơn Hòa, Xã Sơn Hà và Krông Pa
Bảng giá đất trồng lúa nước tại các xã Sơn Hà và Krông Pa, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đất trồng lúa trong khu vực trạm bơm điện Buôn Lé bơm tưới, ngoại trừ khu dân cư và các khu vực giáp ranh giữa xã đồng bằng và xã miền núi.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và tưới tiêu tốt nhất, đảm bảo năng suất lúa cao và ổn định.
Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 23.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào điều kiện sản xuất lúa thuận lợi.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh điều kiện đất đai và tưới tiêu có phần kém hơn, nhưng vẫn đủ để duy trì sản xuất lúa hiệu quả.
Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể là do điều kiện đất đai và tưới tiêu không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các xã Sơn Hà và Krông Pa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đầu tư và phát triển nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Suối Trai, Huyện Sơn Hòa, Tỉnh Phú Yên
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho khu vực cống tự chảy của hồ thủy điện tưới, ngoại trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng và xã miền núi.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và tưới tiêu tốt nhất, giúp đảm bảo năng suất lúa cao và ổn định. Đất tại khu vực này thường được ưu tiên cho các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 23.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào điều kiện sản xuất lúa thuận lợi, đảm bảo chất lượng và năng suất sản phẩm.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 20.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh điều kiện đất đai và tưới tiêu có phần kém hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất lúa hiệu quả.
Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do điều kiện đất đai và tưới tiêu không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Tóm lại, bảng giá đất trồng lúa tại xã Suối Trai cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực cống tự chảy của hồ thủy điện tưới. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đầu tư và phát triển nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Còn Lại, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đất trồng lúa ở các xã còn lại (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đất trồng lúa nước 2 vụ, phản ánh giá trị bất động sản nông nghiệp tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đất trồng lúa nước 2 vụ có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất hoặc gần các nguồn nước tưới tiêu thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 21.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 21.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác tương đối tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 18.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác hoặc nguồn nước kém hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 16.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện canh tác không tốt hoặc xa nguồn nước tưới tiêu, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các xã còn lại trong huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Thị trấn Củng Sơn: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đất trồng cây hàng năm ngoại trừ khu dân cư và các khu vực giáp ranh giữa xã đồng bằng và xã miền núi. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Củng Sơn.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây hàng năm có giá trị cao nhất trong bảng giá, có thể là do nằm gần các khu vực hạ tầng hoặc điều kiện đất đai thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 20.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 20.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt và gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 3: 17.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 17.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn các vị trí trước, phản ánh rằng khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa các điểm quan trọng hoặc có điều kiện đất đai kém hơn.
Vị trí 4: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể là do nằm xa khu dân cư hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực.