STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Hoà | Xã Suối Trai (Khu vực cống tự chảy của Hồ thủy điện tưới (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)) | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 25.000 | 23.000 | 20.000 | 18.000 | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Suối Trai, Huyện Sơn Hòa, Tỉnh Phú Yên
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho khu vực cống tự chảy của hồ thủy điện tưới, ngoại trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng và xã miền núi.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và tưới tiêu tốt nhất, giúp đảm bảo năng suất lúa cao và ổn định. Đất tại khu vực này thường được ưu tiên cho các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 23.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào điều kiện sản xuất lúa thuận lợi, đảm bảo chất lượng và năng suất sản phẩm.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 20.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh điều kiện đất đai và tưới tiêu có phần kém hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất lúa hiệu quả.
Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do điều kiện đất đai và tưới tiêu không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Tóm lại, bảng giá đất trồng lúa tại xã Suối Trai cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực cống tự chảy của hồ thủy điện tưới. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đầu tư và phát triển nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.