Bảng giá đất Huyện Phú Hòa Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Hòa là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Hòa là: 6.500
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Hòa là: 994.829
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 440.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến dọc Kênh N1 480.000 320.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ dọc Kênh N1 (ranh giới xã Hòa Quang Bắc) - Đến giáp xã Hòa Kiến 400.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Quang Nam - Giáp đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) 440.000 300.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Bắc - Đến giáp xã Hòa Kiến 360.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Trước đây là đường liên xã Hòa Thắng – Hòa Trị cũ) - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn qua Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 1.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Phú Hòa Đường số 1 - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn bề rộng 9m 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Phú Hòa Đường số 1 - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn bề rộng 5m 640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Phú Hòa Đường số 2 và đường số 3 rộng 9m - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 240.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường D1; D2; D5; N2; N4 rộng 11,5 m 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường N1 rộng khoảng 9,0 m 820.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường N3 rộng 6,0 m 760.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường D3 và D4 rộng 4,0 m 740.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị - Đến cây xăng Hòa Quang Nam 880.000 560.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam - Đến chợ Hạnh Lâm + 100m 1.160.000 760.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m - Đến Kênh N1 (Đoạn từ chợ Hạnh Lâm + 100 Đến dốc Hào Hai và đoạn từ dốc Hào Hai Đến giáp ranh giới khu NN áp dụng công nghệ cao cũ) 600.000 400.000 260.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ xã lộ 22 - Đến cầu Vôi núi Miếu 440.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu - Đến ranh giới kênh N1 320.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Nam - Đến giáp xã Hòa Trị 380.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Phú Hòa Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông Đoạn từ ĐH 22 đi bầu tròn - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 280.000 180.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Phú Hòa Trục đường chính - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ Kênh N1 - Đến cầu Suối Mốc 360.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Phú Hòa Trục đường chính - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Suối Mốc - Đến Hồ Lỗ Chài 1 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Phú Hòa Đường D2, D4 - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Phú Hòa Đường N2, N5, N6, N7, N10 (rộng 11,5m) - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Khu vực 1 260.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Khu vực 2 200.000 140.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Trị - Đến cây xăng Hòa Quang Nam 880.000 560.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam - Đến chợ Hạnh lâm + 100m 1.160.000 760.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông - Đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc 800.000 560.000 320.000 220.000 - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông - Đến giáp xã Hòa Trị 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông - Đến giáp xã Hòa Quang Bắc 360.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Phú Hòa Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba nhà 5 Hiệu - Đến kênh N3 400.000 280.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Phú Hòa Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N3 - Đến ngã ba cầu Phú Thạnh 640.000 400.000 260.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Phú Hòa Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Phú Thạnh - Đến tổ hợp tác Sơn Phú 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Phú Hòa Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ thôn Mậu Lâm Nam - Đến thôn Quang Hưng 360.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Khu vực 1 260.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Khu vực 2 200.000 140.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội - Đến trụ Km28 260.000 160.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ trụ Km28 - Đến Km28 +400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) 680.000 440.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km28 400 - Đến Km29 +100 800.000 520.000 340.000 220.000 - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km29 +100 - Đến Km29 +200 760.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km29 +200 - Đến Km29 +600 600.000 400.000 260.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km29 +600 - Đến ranh giới xã Sơn Hà 320.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 30 (Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn cũ) - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) 300.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Khu vực 1 200.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Khu vực 2 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa
350 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa
351 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 35.000 30.000 25.000 23.000 - Đất trồng lúa
352 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
353 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
354 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 28.000 25.000 23.000 21.000 - Đất trồng cây hàng năm
355 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
356 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
357 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 30.000 28.000 25.000 23.000 - Đất trồng cây lâu năm
358 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
359 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
360 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất rừng sản xuất
361 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng
362 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng
363 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 6.500 5.500 4.500 3.500 - Đất rừng đặc dụng
364 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng phòng hộ
365 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng phòng hộ
366 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 6.500 5.500 4.500 3.500 - Đất rừng phòng hộ
367 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
368 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
369 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 19.000 17.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
370 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
371 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
372 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 19.000 17.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
373 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
374 Huyện Phú Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
375 Huyện Phú Hòa Xã miền núi: xã Hòa Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 14.000 12.500 11.500 10.500 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Thị Trấn Phú Hòa (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất tại huyện Phú Hòa, Phú Yên cho khu vực Thị trấn Phú Hòa (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa nước 2 vụ có giá trị cao nhất trong thị trấn Phú Hòa. Khu vực này thường có điều kiện đất đai tốt và sản lượng nông sản cao.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sản xuất lúa tốt và phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp.

Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng lúa nước 2 vụ, có thể do điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Yên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại Thị trấn Phú Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Đồng Bằng, Huyện Phú Hòa

Bảng giá đất trồng lúa tại các xã đồng bằng của Huyện Phú Hòa, bao gồm các xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, và Hòa Quang Nam (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), đã được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho từng vị trí cụ thể của đất trồng lúa nước 2 vụ.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất cho đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã đồng bằng. Với giá 45.000 VNĐ/m², khu vực này thường có điều kiện đất đai tốt hơn và khả năng sản xuất cao hơn, phù hợp với những vùng có hệ thống tưới tiêu tốt và năng suất lúa cao.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực gần kề với các vị trí có giá cao hơn, hoặc có điều kiện đất đai tốt với mức độ đầu tư vào hạ tầng cơ sở cao.

Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho những khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở những vùng ít thuận lợi hơn về điều kiện đất đai hoặc hạ tầng cơ sở, nhưng vẫn phù hợp với việc trồng lúa nước 2 vụ.

Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể là do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực còn lại. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho việc trồng lúa nước 2 vụ.

Bảng giá đất trồng lúa theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại các xã đồng bằng của Huyện Phú Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Hòa Hội, Huyện Phú Hòa

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên đã được xác định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021.

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Giá đất cho loại hình trồng lúa nước 2 vụ ở vị trí 1 được quy định là 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp với chất lượng đất và tiềm năng sản xuất.

Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²

Ở vị trí 2, giá đất là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được độ màu mỡ, thuận lợi cho việc canh tác lúa nước.

Vị trí 3: 25.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 3 là 25.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là một lựa chọn tốt cho nông dân trong việc phát triển cây trồng.

Vị trí 4: 23.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có giá đất là 23.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất lần này, nhưng vẫn khả thi cho sản xuất nông nghiệp.

Thông tin này giúp các nông dân, nhà đầu tư và cơ quan quản lý đưa ra quyết định đúng đắn trong việc sử dụng và phát triển đất đai tại xã Hòa Hội.