STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 | 2.500.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 1.500.000 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phú Hòa | Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng - Thị trấn Phú Hòa | 2.700.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
5 | Huyện Phú Hòa | Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Phú Hòa | Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông - Thị trấn Phú Hòa | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Phú Hòa | Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa | 2.800.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 | 1.200.000 | 800.000 | 550.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội | 1.200.000 | 900.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 1.300.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phú Hòa | Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 - Thị trấn Phú Hòa | Đường rộng từ 11,5m trở lên | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phú Hòa | Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 - Thị trấn Phú Hòa | Đường rộng dưới 11,5m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Phú Hòa | Đường Đông – Tây nối dài - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ Đường bao phía Đông - đến nhà ông Đặng đến đường quy hoạch D9 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 800.000 | 500.000 | 330.000 | 230.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đường bao phía Đông - Đến nhà ông Đặng | 1.400.000 | 800.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Phú Hòa | Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
20 | Huyện Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đường Ga Đèo - Đến giáp đường bao phía Đông | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Phú Hòa | Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | 380.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
22 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội | 650.000 | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 600.000 | 450.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 550.000 | 400.000 | 250.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
26 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 600.000 | 400.000 | 260.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đường bao phía Đông - Đến nhà ông Đặng | 1.100.000 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Phú Hòa | Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
31 | Huyện Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đường Ga Đèo - Đến giáp đường bao phía Đông | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Phú Hòa | Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
33 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 | 500.000 | 320.000 | 220.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội | 520.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 480.000 | 360.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 440.000 | 320.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
37 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 1 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn đi qua địa bàn xã Hòa An | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới thành phố Tuy Hòa - Đến phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), Đến nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) | 7.500.000 | 4.900.000 | 3.200.000 | 2.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), phía Tây nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) - Đến Quốc lộ 1 | 4.000.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến - Đến cầu ông Nhân | 4.500.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu ông Nhân - Đến ranh giới xã Hòa Thắng | 2.600.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An - Đến ranh giới xã Hòa Trị | 6.000.000 | 3.900.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 23 (Tỉnh lộ 7 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Đến QL 25 | 4.300.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến Quốc lộ 1 | 4.000.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Phú Hòa | Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến cầu ông Nhân | 1.900.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Phú Hòa | Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ câu ông Nhân - Đến Đường ĐH 27 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) - Đến ranh giới xã Hòa Trị | 1.900.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Phú Hòa | Đường D2 quy hoạch rộng 20m - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Phú Hòa | Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn đã đầu tư hạ tầng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Phú Hòa | Khu dân cư phía Nam trường THCS Hòa An - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Các đường nội bộ trong Khu dân cư | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 900.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Phú Hòa | Dự án: Khép kín khu dân cư xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đường D1; D2; N1; N2; N3; N4; N5 rộng 11,5m | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An - Đến trụ Km8 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 850.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ Km8 - Đến trụ Km9 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 980.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ Km 9 - Đến giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Hòa An - Đến Quốc lộ 25 | 1.600.000 | 1.000.000 | 700.000 | 460.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Đông Lộc - Đến ranh giới xã Hòa Trị | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | 460.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 850.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng - Đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 28 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến giáp xã Hòa Định Đông | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Phú Hòa | Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn đã đầu tư hạ tầng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Phú Hòa | Dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - DH thôn Phong Niên - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đường N1; N2; N3; D1 rộng 11,5m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Phú Hòa | Đường vào làng nghề bún Định Thành - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Từ đường ĐH 25 - Đến UBND xã | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 28 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến giáp xã Hòa Quang Nam | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến giáp xã Hòa Quang Nam | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ kênh N1 - Đến cầu ông Chủng | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu ông Chủng - Đến Chùa An Thành | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành - Đến Chợ Lò Tre | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến cầu Dư Trường | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến nhà ông Nguyễn Huệ | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Phú Hòa | Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam - Đến thôn Định Thái | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến trụ Km22 | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ Km22 - Đến ranh giới xã Hòa Hội | 850.000 | 550.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Phú Hòa | Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn | |
83 | Huyện Phú Hòa | Đường bờ vùng hàng dừa - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) | 800.000 | 520.000 | 340.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn | |
84 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) | Đường từ cầu UBND xã - Đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Phú Hòa | Đường bờ vùng sân kho 3 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) | Từ quốc lộ 25 - Đến đường liên thôn | 800.000 | 520.000 | 340.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Phú Hòa | Đường bờ vùng suối bà Lượng - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) | Từ quốc lộ 25 - Đến đường liên thôn | 750.000 | 490.000 | 320.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 700.000 | 460.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 500.000 | 330.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn qua địa bàn xã Hòa Trị | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa An - Đến cầu chui thôn Phước Khánh | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu chui thôn Phước Khánh - Đến UBND xã Hòa Trị | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn từ UBND xã Hòa Trị - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến dọc Kênh N1 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn từ dọc Kênh N1 (ranh giới xã Hòa Quang Bắc) - Đến giáp xã Hòa Kiến | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 28 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Quang Nam - Giáp đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) | 1.100.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Bắc - Đến giáp xã Hòa Kiến | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 24 (Trước đây là đường liên xã Hòa Thắng – Hòa Trị cũ) - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn qua Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Phú Hòa | Đường số 1 - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn bề rộng 9m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Phú Hòa | Đường số 1 - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) | Đoạn bề rộng 5m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Quốc Lộ 25 - Thị Trấn Phú Hòa
Bảng giá đất tại huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Quốc lộ 25, thị trấn Phú Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 25, từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700, có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là vì gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông không kém thuận lợi so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, có thể là do khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 25, thị trấn Phú Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Bao Phía Đông Đến Nhà Ông Đặng - Thị Trấn Phú Hòa
Bảng giá đất tại Huyện Phú Hòa, Phú Yên cho đoạn đường từ bao phía Đông đến nhà ông Đặng, Thị trấn Phú Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng có mức giá cao nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ bao phía Đông đến nhà ông Đặng, Thị trấn Phú Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Đường Đông - Tây - Thị Trấn Phú Hòa
Bảng giá đất của Huyện Phú Hòa, Phú Yên cho đoạn đường Đông - Tây - Thị Trấn Phú Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đông - Tây - Thị Trấn Phú Hòa có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị quan trọng, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 1.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.900.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn được coi là có giá trị tốt, với gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng đô thị chưa phát triển hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đông - Tây - Thị Trấn Phú Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Đường Ga Đèo Đến Giáp Đường Bao Phía Đông - Thị Trấn Phú Hòa
Bảng giá đất của Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường từ Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông thuộc Thị trấn Phú Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và gần gũi với các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự tiếp cận thuận lợi đến các tiện ích thương mại và dịch vụ trong khu vực đô thị, mặc dù không gần các điểm trọng yếu như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, hoặc do điều kiện phát triển hạ tầng chưa được hoàn thiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông - Thị trấn Phú Hòa, Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Đường Nam - Bắc - Thị Trấn Phú Hòa
Bảng giá đất tại huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Nam - Bắc tại thị trấn Phú Hòa, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đường có hạ tầng và tiện ích phát triển tốt nhất trong thị trấn Phú Hòa, đem lại giá trị đầu tư cao.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 và vẫn giữ được giá trị cao, là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án đầu tư với mức giá cao hơn.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phù hợp cho các mục đích đầu tư với chi phí hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích và hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp.
Bảng giá đất theo quy định của UBND tỉnh Phú Yên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Nam - Bắc tại thị trấn Phú Hòa. Việc nắm bắt thông tin giá đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư đất đai.