STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Yên Lập | Quốc lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B Từ nhà ông Trần Văn Hảo - Đến hết Trạm y tế xã | 507.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B Từ giáp Trạm y tế xã - Đến hết cầu Ngòi Lao | 335.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B Từ nhà ông Trần Văn Hảo - Đến hết khe Róc (khu 6) | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Yên Lập | Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B Từ khe Róc - Đến hết nhà ông Đinh Công Toàn khu 6 | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Yên Lập | Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Vị trí Từ đầu cầu Ngòi Lao - Đến hết nhà ông Đinh Công Chúc khu 8 | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Yên Lập | Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Vị trí Từ cầu Ngòi Lao - Đến hết nhà ông Đặng Văn Hạnh khu 8 | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường Từ giáp nhà Ông Chúc Khu 8 đi Dốc Mo | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Yên Lập | Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Yên Lập | Vị trí các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm khu trung tâm và chợ xã - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Vị trí các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm khu trung tâm và chợ xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Yên Lập | Các vị trí khu vực còn lại - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Các vị trí khu vực còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường QL70B - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường QL70B (Từ cầu gốc Gạo - Đến lối rẽ Đài tưởng niệm) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Yên Lập | Vị trí còn lại dọc đường Quốc Lộ 70B - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) | Vị trí còn lại dọc đường Quốc Lộ 70B | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Yên Lập | Đường tỉnh 313G - Xã Ngọc Lập | Từ lối rẽ tràn Tân Thành 3, xã Ngọc Lập - Đến xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường Từ trung tâm xã Ngọc Lập đi Ngọc Đồng | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Yên Lập | Vị trí dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã và chợ xã - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) | Vị trí dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã và chợ xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Yên Lập | Vị trí các khu vực còn lại - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) | Vị trí các khu vực còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ nhà ông Giang - Đến hết trường THCS) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) | Hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ hết trường THCS - Đến hết nhà ông Phúc xóm Đình) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) | Hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ nhà ông Phúc xóm Đình - Đến nhà hết ông Thọ xóm Hầm) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Huyện Yên Lập | Đất dọc tuyến đường quốc phòng - Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) | Đất dọc tuyến đường quốc phòng (Từ nhà ông Vượng khu Minh Tân - Đến hết nhà ông Phúc khu Minh Thượng) | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Huyện Yên Lập | Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) | Vị trí Từ Ngã 3 nhà ông Hải - Đến ngã 3 đường nhựa đi khu Minh Long | 126.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Yên Lập | Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) | Vị trí Từ nhà ông Dũng xóm Bằng đi xã Thượng Long | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
423 | Huyện Yên Lập | Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) | Vị trí các khu vực còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
424 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ đường rẽ trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - Đến cống Quán Hải | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ cống Quán Hải - Đến Cầu Ao Sen) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Yên Lập | Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | Đoạn Từ cầu Ao Sen - Đến đường rẽ khu Đồng Tiến | 438.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện Yên Lập | Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | Đoạn Từ đường rẽ khu Đồng Tiến - Đến cầu Nghè | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Yên Lập | Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | Vị trí từ cầu ông Nghè - Đến nhà ông Linh - Khu Lương Đẩu | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Yên Lập | Vị trí còn lại dọc hai bên đường Quốc Lộ 70B - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
430 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | Đất hai bên đường tránh lũ, sơ tán dân (Từ đường rẽ QL70B - Đến hết nhà ông Ngọc) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | Đất hai bên đường tránh lũ, sơ tán dân (Từ giáp nhà ông Ngọc - Đến hết địa phận xã Đồng Thịnh) | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện Yên Lập | Đất dọc đường vành đai sau UBND huyện - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
433 | Huyện Yên Lập | Đất dọc các tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | Đất dọc các tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại khác - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) | Đất các khu dân cư còn lại khác | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
435 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên ven đường tỉnh 313D - Xã Đồng Lạc (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên ven đường tỉnh 313D (Từ nhà ông Thịnh - Đến Đài tưởng niệm) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
436 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên ven đường tỉnh 313D - Xã Đồng Lạc (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên ven đường tỉnh 313D còn lại và chợ xã | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Yên Lập | DĐường tỉnh 313B - Xã Đồng Lạc | Từ nhà ông Quỳnh - Đến hét nhà ông Công | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
438 | Huyện Yên Lập | Đường tỉnh 313E - Xã Đồng Lạc | Từ đường tỉnh 313D đi Hương Lung (huyện Cẩm Khê) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
439 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường các đoạn rẽ - Đường huyện - Xã Đồng Lạc | Đường 313D khu Đồng Tiến (Đài tưởng niệm) đi khu dân Tiến; Đường 313D khu Đồng Phú đi khu Đồng Thi | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường các đoạn rẽ - Đường huyện - Xã Đồng Lạc | Từ tỉnh 313D khu Đồng Dân đi xã Minh Hòa | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
441 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường huyện - Xã Đồng Lạc | Từ UBND xã - Đến hết nhà ông Hùng khu Đồng Tiến | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
442 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường huyện - Xã Đồng Lạc | Từ ngã 3 chợ - Đến hết nhà ông Thông khu Đồng Dân | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Đồng Lạc | Vị trí các khu dân cư còn lại khác | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
444 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D - Xã Minh Hòa (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D (Từ tràn Đồng Guốc - Đến hết nhà ông Lý ) | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
445 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D - Xã Minh Hòa (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D (Từ tràn Đồng Guốc - Đến Trạm điện số 1) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D - Xã Minh Hòa (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D (Từ giáp nhà ông Lý - Đến hết nhà ông Sửu) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
447 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D - Xã Minh Hòa (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D còn lại | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
448 | Huyện Yên Lập | Xã Minh Hòa (Xã Miền núi) | Vị trí Từ xưởng chè - Đến hết trường THPT Minh Hòa | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện Yên Lập | Xã Minh Hòa (Xã Miền núi) | Vị trí Từ trường THPT Minh Hòa - Đến hết nhà ông Giang | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
450 | Huyện Yên Lập | Xã Minh Hòa (Xã Miền núi) | Vị trí dọc các tuyến đường thôn, xóm thuộc khu trung tâm xã, chợ xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
451 | Huyện Yên Lập | Xã Minh Hòa (Xã Miền núi) | Vị trí các khu dân cư còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D - Xã Ngọc Đồng (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường tỉnh 313D (Từ ngã ba Ngọc Đồng - Đến cầu Gốc Sống) | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
453 | Huyện Yên Lập | Xã Ngọc Đồng (Xã Miền núi) | Vị trí Từ cầu gốc Sống đi huyện Thanh Sơn | 186.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
454 | Huyện Yên Lập | Xã Ngọc Đồng (Xã Miền núi) | Vị trí Từ Ngã 3 Ngọc Đồng đi xã Minh Hòa | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện Yên Lập | Xã Ngọc Đồng (Xã Miền núi) | Từ ngã 3 Ngọc Đồng đi xã Ngọc Lập (Hết địa phận xã Ngọc Đồng) | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
456 | Huyện Yên Lập | Vị trí dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT và chợ xã - Xã Ngọc Đồng (Xã Miền núi) | Vị trí dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT và chợ xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
457 | Huyện Yên Lập | Xã Ngọc Đồng (Xã Miền núi) | Đất khu dân cư còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường 321 - Xã Trung Sơn (Xã Vùng cao) | Đất hai bên đường (Từ nhà ông Đoàn xóm Nai - Đến ngã ba ông Hương Ngư xóm Cả) | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
459 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường 321 - Xã Trung Sơn (Xã Vùng cao) | Đất hai bên đường (Từ nhà ông Đoàn xóm Nai - Đến tràn Khe Cam (giáp xã Xuân An) | 102.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
460 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường 321 - Xã Trung Sơn (Xã Vùng cao) | Đất hai bên đường (Từ ngã ba ông Hương Ngư xóm Cả - Đến ông Kỳ xóm Ngọt) | 102.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường 321 - Xã Trung Sơn (Xã Vùng cao) | Đất hai bên đường (Từ ngã ba ông Ngư xóm Cả đi bà Ánh xóm Dích) | 114.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
462 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường 321 - Xã Trung Sơn (Xã Vùng cao) | Đất hai bên đường Từ xóm Dùng đi Sáu Khe | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
463 | Huyện Yên Lập | Đất vị trí khu Trung tâm Đồng Măng - Xã Trung Sơn (Xã Vùng cao) | Đất vị trí khu Trung tâm Đồng Măng | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Huyện Yên Lập | Khu vực còn lại - Xã Trung Sơn (Xã Vùng cao) | Khu vực còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
465 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường huyện - Xã Thượng Long (Xã Miền núi) | Vị trí hai bên đường huyện (Từ lối rẽ xóm Đắng - Đến hội trường nhà văn hóa xóm Đình) | 324.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
466 | Huyện Yên Lập | Vị trí khu vực còn lại hai bên đường huyện - Xã Thượng Long (Xã Miền núi) | Vị trí khu vực còn lại hai bên đường huyện | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Huyện Yên Lập | Xã Thượng Long (Xã Miền núi) | Vị trí Từ nhà ông Nguyễn Phú Minh, khu Tân Tiến đi khu 1 xã Nga Hoàng (hết địa phận xã Thượng Long) | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
468 | Huyện Yên Lập | Xã Thượng Long (Xã Miền núi) | Đất khu dân cư còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
469 | Huyện Yên Lập | Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) | Vị trí Từ giáp xã Hưng Long - Đến hết nhà ông Hải khu Trung Lợi | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện Yên Lập | Vị trí hai bên đường - Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) | Vị trí hai bên đường Từ nhà ông Hải khu Trung Lợi - Đến trường TH&THCS Nga Hoàng | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
471 | Huyện Yên Lập | Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) | Vị trí Từ trường TH&THCS Nga Hoàng đi thôn Tân Tiến và thôn Ói Lốc xã Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
472 | Huyện Yên Lập | Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) | Vị trí Từ nhà ông Hưởng khu Trung Lợi đi xóm Cảy, xóm Đo xã Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng) | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Huyện Yên Lập | Vị trí dọc tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã - Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) | Vị trí dọc tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã | 114.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
474 | Huyện Yên Lập | Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) | Khu vực dân cư còn lại | 114.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
475 | Huyện Yên Lập | Cụm công nghiệp Thị trấn Yên Lập | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
476 | Huyện Yên Lập | Cụm công nghiệp Lương Sơn | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
477 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | Đất trồng lúa nước | 59.930 | 53.950 | 50.700 | - | - | Đất trồng lúa |
478 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
479 | Huyện Yên Lập | Xã Hưng Long | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
480 | Huyện Yên Lập | Các xã: Đồng Lạc, Đồng Thịnh,, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên | Đất trồng lúa nước | 46.100 | 41.500 | 39.000 | - | - | Đất trồng lúa |
481 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | 50.700 | 45.890 | 43.420 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
482 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
483 | Huyện Yên Lập | Xã Hưng Long | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
484 | Huyện Yên Lập | Các xã: Đồng Lạc, Đồng Thịnh,, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
485 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | 50.700 | 45.890 | 43.420 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
486 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
487 | Huyện Yên Lập | Xã Hưng Long | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
488 | Huyện Yên Lập | Các xã: Đồng Lạc, Đồng Thịnh,, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
489 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | 48.490 | 43.550 | 41.080 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
490 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
491 | Huyện Yên Lập | Xã Hưng Long | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
492 | Huyện Yên Lập | Các xã: Đồng Lạc, Đồng Thịnh,, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên | 37.300 | 33.500 | 31.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
493 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | 15.600 | 14.040 | 13.260 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
494 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
495 | Huyện Yên Lập | Xã Hưng Long | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
496 | Huyện Yên Lập | Các xã: Đồng Lạc, Đồng Thịnh,, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên | 12.000 | 10.800 | 10.200 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
497 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 50.700 | 45.890 | 43.420 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
498 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
499 | Huyện Yên Lập | Xã Hưng Long | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
500 | Huyện Yên Lập | Các xã: Đồng Lạc, Đồng Thịnh,, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ cho Cụm Công Nghiệp Thị Trấn Yên Lập
Bảng giá đất của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho cụm công nghiệp tại thị trấn Yên Lập, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất tại các vị trí trong cụm công nghiệp, giúp nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập có mức giá là 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá khá hợp lý cho loại đất sản xuất - kinh doanh, phản ánh nhu cầu và tiềm năng phát triển của khu vực. Mức giá này tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư và phát triển sản xuất, góp phần vào sự phát triển kinh tế của địa phương.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Cho Cụm Công Nghiệp Lương Sơn
Bảng giá đất của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho cụm công nghiệp Lương Sơn, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong cụm công nghiệp, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm công nghiệp Lương Sơn có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất sản xuất - kinh doanh, cho thấy sự hỗ trợ của chính quyền địa phương trong việc thu hút đầu tư và phát triển kinh tế trong khu vực. Mặc dù giá trị đất ở mức thấp, nhưng cụm công nghiệp Lương Sơn có tiềm năng phát triển, nhất là khi khu vực này đang được chú trọng trong việc phát triển cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Lương Sơn, huyện Yên Lập. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất của Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 55.320 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 55.320 VNĐ/m². Đây là khu vực có đất trồng lúa tốt, với điều kiện tự nhiên thuận lợi, có khả năng sản xuất cao. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự đầu tư và chăm sóc kỹ lưỡng của người nông dân.
Vị trí 2: 49.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 49.800 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện canh tác tốt nhưng không bằng vị trí 1, hoặc có sự cạnh tranh trong việc sử dụng đất.
Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị không cao như hai vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào nông nghiệp lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trồng lúa tại Xã Lương Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên đất đai.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Xã Hưng Long, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất của xã Hưng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đất trồng lúa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 55.320 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 55.320 VNĐ/m². Đây là khu vực có chất đất tốt và thuận lợi cho việc canh tác lúa, góp phần vào việc gia tăng năng suất và giá trị sản xuất.
Vị trí 2: 49.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 49.800 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có những yếu tố như chất đất và điều kiện khí hậu vẫn đảm bảo cho việc canh tác lúa hiệu quả.
Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nếu được đầu tư hợp lý, đặc biệt trong bối cảnh ngày càng tăng nhu cầu sản xuất nông nghiệp bền vững.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Hưng Long, huyện Yên Lập. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất trồng lúa của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, áp dụng cho các xã như Đồng Lạc, Đồng Thịnh, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa nước tại các vị trí khác nhau, phục vụ nhu cầu định giá và quyết định đầu tư của người dân và các tổ chức.
Vị Trí 1: 46.100 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước có mức giá là 46.100 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa.
Vị Trí 2: 41.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 41.500 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng giá trị đất tại đây vẫn ổn định và cho thấy tiềm năng sản xuất nông nghiệp. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 39.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh những điều kiện đất đai có thể không tốt bằng hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng sản xuất nông nghiệp, đặc biệt cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.