STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
2 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
4 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7 | Huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất của Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 55.320 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 55.320 VNĐ/m². Đây là khu vực có đất trồng lúa tốt, với điều kiện tự nhiên thuận lợi, có khả năng sản xuất cao. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự đầu tư và chăm sóc kỹ lưỡng của người nông dân.
Vị trí 2: 49.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 49.800 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện canh tác tốt nhưng không bằng vị trí 1, hoặc có sự cạnh tranh trong việc sử dụng đất.
Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị không cao như hai vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào nông nghiệp lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trồng lúa tại Xã Lương Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên đất đai.