STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Lập | Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Yên Lập | Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Yên Lập | Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) | Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ: Khu Vực Còn Lại Dọc Quốc Lộ 70B
Bảng giá đất của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở nông thôn tại khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Văn bản này cũng đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho việc định giá và giao dịch đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn, phản ánh giá trị thực tế của đất trong bối cảnh phát triển tại xã miền núi. Khu vực này có lợi thế về vị trí, kết nối với giao thông thuận lợi, tạo điều kiện cho việc phát triển kinh tế và xã hội trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B, huyện Yên Lập. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai