STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ cho Các Khu Dân Cư Thuộc Thị Trấn Yên Lập
Bảng giá đất của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất ở đô thị tại các khu dân cư thuộc thị trấn Yên Lập có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho loại đất ở khu vực đô thị, giúp đáp ứng nhu cầu của cư dân và tạo cơ hội cho các dự án phát triển nhà ở. Với mức giá này, khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại thị trấn Yên Lập.