14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bùi Hữu Nghĩa (N6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N7, N8, N9, N11 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N10, N12, N13, N14 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hà Huy Giáp (D1) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quốc Thảo (D2) 2.010.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Dương Quảng Hàm (D3) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tấn Phát (D4): Từ đường Trần Hữu Duyệt đến đường Dương Quảng Hàm 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hữu Duyệt (D5) 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đinh Công Tráng (D6) 2.010.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Viết Xuân (N2) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 1.110.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Tố (N4) 1.110.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Thanh Giản (N5 - N6) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Thị Thảo (N7) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Hùng (N8) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
817 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Huyên (N9) 810.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
818 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Văn Tần (N11) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
819 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N12 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
820 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N13 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
821 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N14 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
822 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N15 1.110.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
823 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Ca (N16) 1.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
824 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Dương Đình Nghệ (N18) 1.830.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
825 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tấn Phát Từ đường Dương Quảng Hàm - đến hết đường 1.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
826 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi 1.290.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
827 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thái Bình - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
828 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Đức Kế - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn ông (trừ đoạn đường trong khu TĐC nhà máy xử lý nước thải 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
829 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trần Đại Nghĩa (từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
830 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quý Cáp - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trần Quý Cáp (từ ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
831 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trịnh Hoài Đức - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trịnh Hoài Đức (từ giáp đường Yên Ninh -Trường tiểu học Đông Hải) 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
832 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đoạn từ ngã ba Mỹ An - giáp đường Nguyễn Công Trứ 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
833 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung đường Trần Nhân Tông) Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung - đường Trần Nhân Tông 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
834 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 25 đường Nguyễn Thượng Hiền Từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
835 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào trường tiểu học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự) 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
836 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường khu thương mại Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
837 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường xung quanh hồ điều hòa Kinh Dinh 3.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
838 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Tri Phương 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
839 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự kéo dài Đoạn từ Thống Nhất - đến Lê Duẩn 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
840 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Thánh Tôn 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
841 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N9 Đoạn từ Lê Duẩn - đến Thống Nhất - Phủ Hà 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
842 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Bội Châu 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
843 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trác 810.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
844 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trứ Từ đường Nguyễn Tri Phương - đến chợ Mỹ Phước 1.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
845 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trứ Từ đường Chợ Mỹ Phước - đến giáp đường Nguyễn Văn Nhu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
846 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Thế 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
847 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ông Ích Khiêm 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
848 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phùng Chí Kiên 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
849 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường gom quốc lộ 1A có lòng đường rộng 8m - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
850 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Hữu Hương - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
851 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tinh Của - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
852 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quốc Toản - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
853 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hiếm - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
854 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
855 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường gom quốc lộ 1A có lòng đường rộng 8m - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
856 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch có lòng đường rộng ≥ 8m còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
857 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
858 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô đất bám đường Yên Ninh 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
859 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 11m không có vỉa hè 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
860 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 16m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 4m) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
861 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5m; lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m; lòng đường rộng 7,5m, 2 bên 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
862 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô đất bám đường quy hoạch còn lại 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
863 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 13m 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
864 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 11m 324.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
865 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 7m 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
866 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang Tháp Chàm Đường Nguyễn Thiện Thuật (D) và đường Huyền Trân Công Chúa (D2) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
867 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
868 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận Các lô bám đường Quy hoạch có lòng đường 15m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
869 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
870 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu dân cư Hồ điều hòa Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm Các lô bám đường quy hoạch 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
871 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Đức Kế - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
872 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đào Duy Anh (D) - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
873 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
874 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, đường N2 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
875 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
876 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
877 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N4 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
878 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Ngọc Thạch (D4) - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
879 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đặng Văn Ngữ (D1) và đường Hồ Đắc Di (N1) - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
880 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
881 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nhân Tông kéo dài - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Ngô Gia Tự - đến Nguyễn Tri Phương 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
882 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hoàng Diệu - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Trần Quang Diệu - đến Nguyễn Văn Cừ 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
883 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Cao Bá Quát kéo dài - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Ngô Gia Tự - đến Nguyễn Tri Phương 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
884 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Đường quy hoạch còn lại 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
885 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2 - Khu Dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ Đường N2 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
886 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các đường Quy hoạch còn lại - Khu Dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ Các đường Quy hoạch còn lại 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
887 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D2, D3, N1 - Khu dân cư đường Minh Mạng phường Đô Vinh Đường D2, D3, N1 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
888 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng phường Đô Vinh Đường N2 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
889 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, D2, N2 - Khu dân cư xí nghiệp đường sắt Thuận Hải phường Đô Vinh Đường D1, D2, N2 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
890 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu dân cư xí nghiệp đường sắt Thuận Hải phường Đô Vinh Đường N1 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
891 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 9m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
892 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 6m 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
893 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn Đường quy hoạch còn lại 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
894 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu gia đình quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16 Đường N1 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
895 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, N2 - Khu gia đình quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16 Đường D1, N2 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
896 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường nối từ đường Yên Ninh ra biển (vào Khu nghỉ dưỡng Điện lực), phường Mỹ Hải 5.568.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
897 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tuyến đường Trần Quý Cáp tại khu phố 4 (ranh giới hành chính giữa phường Mỹ Đông và Mỹ Hải), phường Mỹ Hải 912.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
898 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường nối đường 21 tháng 8 đến Phan Đăng Lưu (hẻm 150 đường 21 tháng 8), phường Phước Mỹ 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
899 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các tuyến đường trong khu dân cư Bửu Sơn 4.215.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
900 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu Đường rộng 6m 2.316.000 - - - - Đất SX-KD đô thị