Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường N7, N8, N9, N11 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Ninh Thuận

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N7, N8, N9, N11 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N7, N8, N9, N11 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N7, N8, N9, N11 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm: Đoạn Đường N7, N8, N9, N11

Bảng giá đất của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho các đoạn đường N7, N8, N9, N11, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong các đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đoạn đường N7, N8, N9, N11 có mức giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao hơn. Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi với các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các yếu tố phát triển đô thị khác. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường N7, N8, N9, N11, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện