Bảng giá đất Tại Đường N10, N12, N13, N14 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Ninh Thuận

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N10, N12, N13, N14 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N10, N12, N13, N14 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N10, N12, N13, N14 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm: Đoạn Đường N10, N12, N13, N14

Bảng giá đất của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho các đoạn đường N10, N12, N13, N14, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong các đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đoạn đường N10, N12, N13, N14 có mức giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các đoạn đường được đề cập, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao hơn do vị trí chiến lược và các yếu tố phát triển đô thị như tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và môi trường sống tốt.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường N10, N12, N13, N14, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện