| 101 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Thôn Cà Đú - Xã Thành Hải |
|
500.000
|
450.000
|
375.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Thôn Công Thành, Thành Ý - Xã Thành Hải |
|
420.000
|
400.000
|
375.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Thôn Tân Sơn 1, Tân Sơn 2 - Xã Thành Hải |
|
825.000
|
660.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Khu phố 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 11 - Phường Văn Hải |
|
1.150.000
|
880.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Khu phố 5, 6, 10 - Phường Văn Hải |
|
600.000
|
540.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Khu phố 3 - Phường Mỹ Bình |
|
1.300.000
|
1.050.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Các khu phố còn lại - Phường Mỹ Bình |
|
1.550.000
|
1.350.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Khu quy hoạch dân cư Bình Sơn - Phường Mỹ Bình |
|
1.550.000
|
1.350.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Khu phố 1 - Phường Mỹ Hải |
|
1.350.000
|
1.100.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Khu phố 2, 3 - Phường Mỹ Hải |
|
950.000
|
850.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Khu phố 4,5 - Phường Mỹ Hải |
|
850.000
|
700.000
|
550.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Thôn Phú Thọ - Phường Đông Hải |
|
600.000
|
550.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Các khu phố còn lại - Phường Đông Hải |
|
900.000
|
650.000
|
550.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Khu phố 1, 2 (thôn Mỹ An) - Phường Mỹ Đông |
|
1.050.000
|
900.000
|
650.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Xóm Cồn (khu phố 3); thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6) - Phường Mỹ Đông |
|
600.000
|
550.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố 7, 8) - Phường Mỹ Đông |
|
550.000
|
520.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đất Mới (khu phố 9) - Phường Mỹ Đông |
|
950.000
|
780.000
|
580.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Thôn Tấn Lộc (khu phố 4) - Phường Tấn Tài |
|
800.000
|
700.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Thôn Nhơn Hội (khu phố 1) - Phường Đô Vinh |
|
930.000
|
750.000
|
550.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Xóm Dừa (khu phố 7) - Phường Đô Vinh |
|
550.000
|
520.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Thôn Xóm Lở (khu phố 1, bao gồm cả khu tái định cư) - Phường Bảo An |
|
580.000
|
530.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Tuyến Quốc lộ 1A |
Từ ngã ba Tân Hội đến cầu Mương Ngòi |
3.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Tuyến Quốc lộ 1A |
Từ cầu Mương Ngòi đến hết địa phận Thành phố |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Tuyến Quốc lộ 27 |
Đoạn từ giáp trạm biến điện - hết địa phận phường Đô Vinh |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Tỉnh lộ 703 |
1.3. Tỉnh lộ 703 (Nam cầu móng đoạn thuộc thành phố) |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Tỉnh lộ 704 (địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) |
|
950.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Phường Đông Hải |
Từ giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (ngã tư) - cầu Hải Chữ |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường đi Từ Tâm |
Từ đường Thống Nhất - hết địa phận thành phố |
750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường vào Trung tâm Giống thủy sản |
|
750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Từ ngã ba Tân Hội - cầu Bà Lợi (kênh Chà Là (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc |
6.650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Đoạn giáp cầu Bà Lợi - ngã ba Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc |
8.350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia Tự - ngã tư Trần Phú |
10.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp |
12.900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Đoạn từ cầu Ông Cọp - ngã tư Quang Trung |
12.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Đoạn từ ngã tư Quang Trung - đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu |
14.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Đoạn từ giáp đường Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1 |
13.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Từ nhà số 702 - giáp đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 giáp đường Dã Tượng |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Đoạn từ số TN 02 - số TN 06 (đối diện là nhà Số TN 27 |
1.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Đoạn từ giáp nhà số TN 06 - hết địa phận thành phố |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Đường phía Bắc chợ Phan Rang |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Thống Nhất |
Hẻm phía Nam chợ Phan Rang (hết đường phía Đông chợ) |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 16 tháng 4 |
Từ giáp đường Thống Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự |
12.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 143 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 16 tháng 4 |
Đoạn giáp ngã tư Ngô Gia Tự - trục D3 |
8.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 144 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 16 tháng 4 |
Đoạn giáp trục D3 - trục D7 |
6.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 145 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 16 tháng 4 |
Đoạn giáp trục D7 - hết đường |
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 146 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Du |
Giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 50 (đối diện là nhà số 21 |
4.900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 147 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Du |
Đoạn từ nhà số 52 - nhà số 82 (đối diện là nhà số 59 |
4.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 148 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Du |
Đoạn từ nhà số 84 - hết đường |
3.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 149 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Ngô Gia Tự |
Từ ngã ba Đài Sơn - ngã năm Thanh Sơn |
8.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 150 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Ngô Gia Tự |
Đoạn ngã năm Thanh Sơn - giáp đường 16/4 |
10.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 151 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Ngô Gia Tự |
Đoạn giáp đường 16/4 - hết đường (giáp đường Thống Nhất |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 152 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phan Đăng Lưu |
Từ ngã ba đường Lê Duẩn - đến cầu Trắng |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 153 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phan Đăng Lưu |
Từ giáp cầu Trắng - đến cầu vượt đường sắt |
3.750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 154 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phan Đăng Lưu |
Từ cầu vượt đường sắt - đến giáp Quốc lộ 27A |
3.150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 155 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Ngô Quyền |
Từ nhà số 1 - nhà số 75 (đối diện nhà số 72 |
5.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 156 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Ngô Quyền |
Đoạn từ nhà số 77 - hết đường |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 157 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phan Đình Phùng |
Đường Phan Đình Phùng |
5.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 158 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Trần Bình Trọng |
Đường Trần Bình Trọng |
5.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 159 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Lê Lợi |
Đoạn từ đường Thống Nhất - đến đường Nguyễn Thị Định |
5.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 160 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Lê Lợi |
Từ giáp đường Nguyễn Thị Định - đến đường Ngô Gia Tự |
5.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 161 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Trần Nhân Tông |
8.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 162 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Quang Trung |
Từ giáp đường 21 tháng 8 - đường Thống Nhất |
7.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 163 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Quang Trung |
Đoạn giáp đường Thống Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự |
8.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 164 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Trần Phú |
Đường Trần Phú |
7.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 165 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Lê Hồng Phong |
Từ nhà số 1 - nhà số 17 |
10.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 166 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Lê Hồng Phong |
Đoạn từ nhà số 17A - hết đường |
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 167 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 21 tháng 8 |
Từ giáp đường Thống Nhất - đến ngã năm Phủ Hà |
7.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 168 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 21 tháng 8 |
Từ giáp ngã năm Phủ Hà - Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 169 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 21 tháng 8 |
Đoạn giáp Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số 594 |
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 170 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 21 tháng 8 |
Đoạn giáp Trường tiểu học Bảo An I - đường sắt |
5.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 171 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 21 tháng 8 |
Đoạn giáp đường sắt - chợ Tháp Chàm (mới (đối diện là đường Bác Ái |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 172 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường 21 tháng 8 |
Đoạn giáp chợ Tháp Chàm (mới) - hết địa phận thành phố (trạm biến thế điện |
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 173 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Võ Nguyên Giáp |
Từ giáp ngã ba đường Yên Ninh và đường Võ Nguyên Giáp - đến phía Bắc cầu An Đông |
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 174 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Võ Nguyên Giáp |
Từ phía Nam cầu An Đông - đến hết địa phận phường Đông Hải |
950.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 175 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Yên Ninh |
Từ giáp thị trấn Khánh Hải - đường 16 tháng 4 |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 176 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Yên Ninh |
Từ giáp đường 16 tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng |
5.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 177 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Yên Ninh |
Từ giáp đường Tấn Tài xóm Láng - hết đường |
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 178 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Văn Nhu (đường D7 phía Bắc) |
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 179 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Khoái (đường D7 phía Nam) |
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 180 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Chích (đường D8 phía Bắc) |
|
5.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 181 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (đường D8 phía Nam) |
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 182 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Trương Văn Ly (đường D9 phía Bắc) |
|
5.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 183 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Võ Giới Sơn (đường D9 phía Nam) |
|
5.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 184 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phạm Đình Hổ (đường D10 phía Bắc) |
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 185 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phan Đình Giót (đường D10 phía Nam) |
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 186 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Đông Sơn |
|
2.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 187 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 188 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Đặng Quang Cầm |
|
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 189 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 190 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Bùi Thị Xuân |
|
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 191 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Trần Huy Liệu |
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 192 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phan Chu Trinh |
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 193 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phan Kế Bính |
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 194 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phan Văn Lân |
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 195 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Phạm Văn Hai |
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 196 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đoạn đầu (N2 - 11m) |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 197 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đoạn cuối (N2 - 7m) |
1.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 198 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Mạc Đỉnh Chi |
Đoạn đầu (N8 - 11m) |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 199 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Mạc Đỉnh Chi |
Đoạn cuối (N8 - 9,4m) |
1.750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 200 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Đường Mạc Thị Bưởi |
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |