14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm 43 (đường lên tháp Poklong Giarai) 770.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm 52 (đường vào Trung tâm toa xe Tháp Chàm) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm phía Bắc tháp Poklong Giarai 900.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tự Đức 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư thôn Tấn Lộc Đường Mai Xuân Thưởng (từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư thôn Tấn Lộc Các đường nội bộ bên trong khu tái định cư 840.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Nam cầu móng Từ Đường tỉnh 703 - nhà máy rượu vang nho 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Nam cầu móng Đường nội bộ bên trong 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trường Toản (D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2) Đường Võ Trường Toản (D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nguyên Hãn (D3) Từ đầu đường 21/8 - Trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nguyên Hãn (D3) Giáp trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5) - Hết đường 2.850.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thủ Khoa Huân (D4), Đường Trương Vĩnh Ký (D5) Đường Thủ Khoa Huân (D4), Đường Trương Vĩnh Ký (D5) 2.850.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tôn Thất Thuyết (D6) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trung Trực (D7) 2.250.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1, N15 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2, N4 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N5 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bùi Hữu Nghĩa (N6) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N7, N8, N9, N11 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N10, N12, N13, N14 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hà Huy Giáp (D1) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quốc Thảo (D2) 3.350.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Dương Quảng Hàm (D3) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tấn Phát (D4): Từ đường Trần Hữu Duyệt đến đường Dương Quảng Hàm 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hữu Duyệt (D5) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đinh Công Tráng (D6) 3.350.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Viết Xuân (N2) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Tố (N4) 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Thanh Giản (N5 - N6) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Thị Thảo (N7) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Hùng (N8) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Huyên (N9) 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Văn Tần (N11) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N12 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N13 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N14 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N15 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Ca (N16) 1.840.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Dương Đình Nghệ (N18) 3.050.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tấn Phát Từ đường Dương Quảng Hàm - đến hết đường 2.850.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thái Bình - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài 950.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Đức Kế - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn ông (trừ đoạn đường trong khu TĐC nhà máy xử lý nước thải 950.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trần Đại Nghĩa (từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quý Cáp - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trần Quý Cáp (từ ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh 950.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trịnh Hoài Đức - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trịnh Hoài Đức (từ giáp đường Yên Ninh -Trường tiểu học Đông Hải) 950.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đoạn từ ngã ba Mỹ An - giáp đường Nguyễn Công Trứ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung đường Trần Nhân Tông) Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung - đường Trần Nhân Tông 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 25 đường Nguyễn Thượng Hiền Từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào trường tiểu học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường khu thương mại Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường xung quanh hồ điều hòa Kinh Dinh 5.750.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Tri Phương 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự kéo dài Đoạn từ Thống Nhất - đến Lê Duẩn 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Thánh Tôn 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N9 Đoạn từ Lê Duẩn - đến Thống Nhất - Phủ Hà 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Bội Châu 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trác 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trứ Từ đường Nguyễn Tri Phương - đến chợ Mỹ Phước 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trứ Từ đường Chợ Mỹ Phước - đến giáp đường Nguyễn Văn Nhu 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Thế 800.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ông Ích Khiêm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phùng Chí Kiên 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường gom quốc lộ 1A có lòng đường rộng 8m - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Hữu Hương - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 550.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tinh Của - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 550.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quốc Toản - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 550.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hiếm - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 550.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 500.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường gom quốc lộ 1A có lòng đường rộng 8m - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch có lòng đường rộng ≥ 8m còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 550.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 500.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô đất bám đường Yên Ninh 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 11m không có vỉa hè 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 16m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 4m) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5m; lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m; lòng đường rộng 7,5m, 2 bên 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô đất bám đường quy hoạch còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 13m 680.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 11m 540.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 7m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang Tháp Chàm Đường Nguyễn Thiện Thuật (D) và đường Huyền Trân Công Chúa (D2) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận Các lô bám đường Quy hoạch có lòng đường 15m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu dân cư Hồ điều hòa Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm Các lô bám đường quy hoạch 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Đức Kế - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đào Duy Anh (D) - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, đường N2 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N4 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Ngọc Thạch (D4) - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đặng Văn Ngữ (D1) và đường Hồ Đắc Di (N1) - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nhân Tông kéo dài - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Ngô Gia Tự - đến Nguyễn Tri Phương 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hoàng Diệu - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Trần Quang Diệu - đến Nguyễn Văn Cừ 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Cao Bá Quát kéo dài - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Ngô Gia Tự - đến Nguyễn Tri Phương 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị