14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Diêm Thôn Thương Diêm 1 và 2 60.000 - - - - Đất SX-KD
2702 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Minh 60.000 - - - - Đất SX-KD
2703 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Hà 39.000 - - - - Đất SX-KD
2704 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Nhị Hà 39.000 - - - - Đất SX-KD
2705 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp địa phận thị trấn Phước Dân - hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam 300.000 - - - - Đất SX-KD
2706 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp địa phận xã Phước Nam - hết địa phận xã Phước Minh 180.000 - - - - Đất SX-KD
2707 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp địa phận xã Phước Minh - ngã ba vào xã Phước Diêm 360.000 - - - - Đất SX-KD
2708 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp ngã ba vào xã Phước Diêm - ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 420.000 - - - - Đất SX-KD
2709 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 - hết địa phận tỉnh Ninh Thuận 552.000 - - - - Đất SX-KD
2710 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Đoạn giáp xã An Hải, huyện Ninh Phước đến Ngã tư đường Văn Lâm - Sơn Hải và đường Ven biển 480.000 - - - - Đất SX-KD
2711 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Ngã tư đường Văn Lâm Sơn Hải và đường Ven biển - đến Km 24 528.000 - - - - Đất SX-KD
2712 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Từ Km 24 - đến Trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm 420.000 - - - - Đất SX-KD
2713 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Từ giáp trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm - đến giáp Quốc Lộ 1A xã Cà Ná 480.000 - - - - Đất SX-KD
2714 Huyện Thuận Nam Đường từ Quốc lộ 1A vào cảng cá Cà Ná (cũ) 390.000 - - - - Đất SX-KD
2715 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà Các lô bám đường quy hoạch có lòng đường ≥ 10m 132.000 - - - - Đất SX-KD
2716 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà Các lô bám đường quy hoạch lòng đường ≥ 6m 120.000 - - - - Đất SX-KD
2717 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 102.000 - - - - Đất SX-KD
2718 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam Đường đôi có lòng đường rộng 21m 300.000 - - - - Đất SX-KD
2719 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam Đường đôi có lòng đường rộng 15m 270.000 - - - - Đất SX-KD
2720 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam Đường QH có lòng đường rộng 14m 252.000 - - - - Đất SX-KD
2721 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam Đường QH có lòng đường rộng 6m 216.000 - - - - Đất SX-KD
2722 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 1 1.080.000 - - - - Đất SX-KD
2723 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 2 780.000 - - - - Đất SX-KD
2724 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 3 1.080.000 - - - - Đất SX-KD
2725 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 4 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
2726 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 5 900.000 - - - - Đất SX-KD
2727 Huyện Thuận Nam Khu Tái định cư vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh Đường D7 330.000 - - - - Đất SX-KD
2728 Huyện Thuận Nam Khu Tái định cư vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 300.000 - - - - Đất SX-KD
2729 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch 171 lô thuộc xã Cà Ná Các lô bám đường Quy hoạch 18m 306.000 - - - - Đất SX-KD
2730 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch 171 lô thuộc xã Cà Ná Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 225.000 - - - - Đất SX-KD
2731 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh Các lô bám đường gom QL1A 210.000 - - - - Đất SX-KD
2732 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh Các lô bám đường Quy hoạch rộng 15m 180.000 - - - - Đất SX-KD
2733 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh Các lô bám đường Quy hoạch rộng 12m 162.000 - - - - Đất SX-KD
2734 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 144.000 - - - - Đất SX-KD
2735 Huyện Thuận Nam Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná Các lô bám đường D3 390.000 - - - - Đất SX-KD
2736 Huyện Thuận Nam Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 6,5m 318.000 - - - - Đất SX-KD
2737 Huyện Thuận Nam Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 4m (có vỉa hè) 270.000 - - - - Đất SX-KD
2738 Huyện Thuận Nam Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 4m (không có vỉa hè) 240.000 - - - - Đất SX-KD
2739 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Ninh) 117.000 - - - - Đất SX-KD
2740 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Nhị Hà) 99.000 - - - - Đất SX-KD
2741 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Hà) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2742 Huyện Thuận Nam Tuyến đường tỉnh lộ 709B đoạn từ xã Phước Hà đi xã Nhị Hà 99.000 - - - - Đất SX-KD
2743 Huyện Thuận Nam Tuyến đường tỉnh lộ 710 đoạn từ thôn Bầu Ngứ - đến đường Tỉnh 701, xã Phước Dinh 216.000 - - - - Đất SX-KD
2744 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 22,5m 507.000 - - - - Đất SX-KD
2745 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 13m 413.000 - - - - Đất SX-KD
2746 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 11m 413.000 - - - - Đất SX-KD
2747 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 7m 351.000 - - - - Đất SX-KD
2748 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 4m 312.000 - - - - Đất SX-KD
2749 Huyện Thuận Nam Khu Tái định cư của Đường bộ cao tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà Đường quy hoạch 12m 172.000 - - - - Đất SX-KD
2750 Huyện Thuận Nam Khu Tái định cư của Đường bộ cao tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà Đường quy hoạch 7m 156.000 - - - - Đất SX-KD
2751 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Trừ thôn Phước Lập và thôn Tam Lang ) 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
2752 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
2753 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
2754 Huyện Thuận Nam Thôn Lạc Tiến, Quán Thẻ - Xã Phước Minh Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
2755 Huyện Thuận Nam Xã Cà Ná Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
2756 Huyện Thuận Nam Xã Phước Ninh Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
2757 Huyện Thuận Nam Thôn Phước Lập và thôn Tam Lang - Xã Phước Nam Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 33.000 27.000 21.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
2758 Huyện Thuận Nam Xã Nhị Hà Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
2759 Huyện Thuận Nam Xã Phước Hà Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
2760 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Trừ thôn Phước Lập và thôn Tam Lang (Trừ đất trong khu dân cư) 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
2761 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
2762 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
2763 Huyện Thuận Nam Thôn Lạc Tiến, Quán Thẻ - Xã Phước Minh Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
2764 Huyện Thuận Nam Xã Cà Ná Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
2765 Huyện Thuận Nam Xã Phước Ninh Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
2766 Huyện Thuận Nam Thôn Phước Lập và thôn Tam Lang - Xã Phước Nam Trừ đất trong khu dân cư 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
2767 Huyện Thuận Nam Xã Nhị Hà Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
2768 Huyện Thuận Nam Xã Phước Hà Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
2769 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Trừ thôn Phước Lập và thôn Tam Lang (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2770 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2771 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2772 Huyện Thuận Nam Thôn Lạc Tiến, Quán Thẻ - Xã Phước Minh Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2773 Huyện Thuận Nam Xã Cà Ná Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2774 Huyện Thuận Nam Xã Phước Ninh Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2775 Huyện Thuận Nam Thôn Phước Lập và thôn Tam Lang - Xã Phước Nam Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2776 Huyện Thuận Nam Xã Nhị Hà Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2777 Huyện Thuận Nam Xã Phước Hà Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2778 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Trừ thôn Phước Lập và thôn Tam Lang (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2779 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2780 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2781 Huyện Thuận Nam Thôn Lạc Tiến, Quán Thẻ - Xã Phước Minh Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2782 Huyện Thuận Nam Xã Cà Ná Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2783 Huyện Thuận Nam Xã Phước Ninh Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2784 Huyện Thuận Nam Thôn Phước Lập và thôn Tam Lang - Xã Phước Nam Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2785 Huyện Thuận Nam Xã Nhị Hà Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2786 Huyện Thuận Nam Xã Phước Hà Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2787 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Trừ thôn Phước Lập và thôn Tam Lang (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2788 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2789 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2790 Huyện Thuận Nam Thôn Lạc Tiến, Quán Thẻ - Xã Phước Minh Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2791 Huyện Thuận Nam Xã Cà Ná Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2792 Huyện Thuận Nam Xã Phước Ninh Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2793 Huyện Thuận Nam Thôn Phước Lập và thôn Tam Lang - Xã Phước Nam Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2794 Huyện Thuận Nam Xã Nhị Hà Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2795 Huyện Thuận Nam Xã Phước Hà Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2796 Huyện Thuận Nam Huyện Thuận Nam Trừ đất trong khu dân cư 78.000 66.000 51.000 - - Đất làm muối
2797 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Trừ thôn Phước Lập và thôn Tam Lang (Trừ đất trong khu dân cư) 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
2798 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
2799 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
2800 Huyện Thuận Nam Thôn Lạc Tiến, Quán Thẻ - Xã Phước Minh Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác