Bảng giá đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Giá đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm đang chịu ảnh hưởng lớn từ các yếu tố về hạ tầng, giao thông và quy hoạch phát triển. Theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, với các sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023, khu vực này đang có giá trị tiềm năng lớn cho nhà đầu tư. Bảng giá đất hiện tại dao động từ 9.000 đồng/m² đến 14.500.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Ninh Thuận, nằm ở vùng ven biển Nam Trung Bộ, cách thành phố Nha Trang khoảng 100 km về phía bắc.

Thành phố này nổi bật với những đặc điểm tự nhiên như bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới khô nóng, cùng với những cảnh quan độc đáo như đầm Nại và các khu di tích văn hóa lịch sử. Phan Rang-Tháp Chàm còn là cửa ngõ kết nối Ninh Thuận với các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển giao thương và du lịch.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, đặc biệt là giao thông, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Đường cao tốc Bắc Nam và các tuyến quốc lộ quan trọng giúp kết nối Phan Rang-Tháp Chàm với các tỉnh thành lớn như TP.HCM, Khánh Hòa, và Bình Thuận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, từ khu đô thị đến các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Phân tích giá đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

Giá đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất lên đến 14.500.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 9.000 đồng/m².

Giá đất trung bình dao động ở mức 2.496.917 đồng/m². Sự khác biệt này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vị trí và mục đích sử dụng đất.

Khu vực trung tâm thành phố, gần các tuyến đường chính, khu du lịch và các tiện ích công cộng có giá đất cao hơn. Trong khi đó, những khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển về hạ tầng sẽ có mức giá đất thấp hơn rất nhiều.

Đối với các nhà đầu tư, đây là khu vực đầy hứa hẹn để đầu tư dài hạn, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch trong tương lai.

Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc những dự án phát triển bất động sản lớn sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp tăng giá trị đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm chính là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản và hạ tầng.

Khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng các dự án đô thị và khu nghỉ dưỡng, đặc biệt là những dự án ven biển. Chính sách hỗ trợ của tỉnh Ninh Thuận cùng với các ưu đãi về thuế và đầu tư đang thu hút các nhà đầu tư lớn.

Hạ tầng giao thông tại Phan Rang-Tháp Chàm đang được nâng cấp mạnh mẽ với việc mở rộng các tuyến đường huyết mạch, xây dựng các khu đô thị mới, và phát triển các dịch vụ công cộng. Điều này không chỉ tăng giá trị đất mà còn tạo ra cơ hội phát triển bền vững cho khu vực này trong tương lai.

Phan Rang-Tháp Chàm cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch, đặc biệt là du lịch nghỉ dưỡng, với các bãi biển đẹp và khí hậu ôn hòa. Các khu vực ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, dự báo sẽ trở thành một điểm đến du lịch nổi bật trong những năm tới.

Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm có tiềm năng phát triển bất động sản lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm là: 2.498.149 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1216

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm 43 (đường lên tháp Poklong Giarai) 770.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm 52 (đường vào Trung tâm toa xe Tháp Chàm) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm phía Bắc tháp Poklong Giarai 900.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tự Đức 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư thôn Tấn Lộc Đường Mai Xuân Thưởng (từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư thôn Tấn Lộc Các đường nội bộ bên trong khu tái định cư 840.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Nam cầu móng Từ Đường tỉnh 703 - nhà máy rượu vang nho 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Nam cầu móng Đường nội bộ bên trong 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trường Toản (D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2) Đường Võ Trường Toản (D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nguyên Hãn (D3) Từ đầu đường 21/8 - Trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nguyên Hãn (D3) Giáp trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5) - Hết đường 2.850.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thủ Khoa Huân (D4), Đường Trương Vĩnh Ký (D5) Đường Thủ Khoa Huân (D4), Đường Trương Vĩnh Ký (D5) 2.850.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tôn Thất Thuyết (D6) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trung Trực (D7) 2.250.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1, N15 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2, N4 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N5 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bùi Hữu Nghĩa (N6) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N7, N8, N9, N11 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N10, N12, N13, N14 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hà Huy Giáp (D1) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quốc Thảo (D2) 3.350.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Dương Quảng Hàm (D3) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tấn Phát (D4): Từ đường Trần Hữu Duyệt đến đường Dương Quảng Hàm 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hữu Duyệt (D5) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đinh Công Tráng (D6) 3.350.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Viết Xuân (N2) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Tố (N4) 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Thanh Giản (N5 - N6) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Thị Thảo (N7) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Hùng (N8) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Huyên (N9) 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Văn Tần (N11) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N12 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N13 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N14 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N15 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Ca (N16) 1.840.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Dương Đình Nghệ (N18) 3.050.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tấn Phát Từ đường Dương Quảng Hàm - đến hết đường 2.850.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thái Bình - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài 950.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Đức Kế - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn ông (trừ đoạn đường trong khu TĐC nhà máy xử lý nước thải 950.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trần Đại Nghĩa (từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quý Cáp - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trần Quý Cáp (từ ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh 950.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trịnh Hoài Đức - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trịnh Hoài Đức (từ giáp đường Yên Ninh -Trường tiểu học Đông Hải) 950.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đoạn từ ngã ba Mỹ An - giáp đường Nguyễn Công Trứ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung đường Trần Nhân Tông) Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung - đường Trần Nhân Tông 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 25 đường Nguyễn Thượng Hiền Từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào trường tiểu học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường khu thương mại Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường xung quanh hồ điều hòa Kinh Dinh 5.750.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Tri Phương 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự kéo dài Đoạn từ Thống Nhất - đến Lê Duẩn 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Thánh Tôn 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N9 Đoạn từ Lê Duẩn - đến Thống Nhất - Phủ Hà 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Bội Châu 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trác 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trứ Từ đường Nguyễn Tri Phương - đến chợ Mỹ Phước 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trứ Từ đường Chợ Mỹ Phước - đến giáp đường Nguyễn Văn Nhu 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Thế 800.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ông Ích Khiêm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phùng Chí Kiên 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường gom quốc lộ 1A có lòng đường rộng 8m - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Hữu Hương - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 550.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tinh Của - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 550.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quốc Toản - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 550.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hiếm - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 550.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 500.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường gom quốc lộ 1A có lòng đường rộng 8m - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch có lòng đường rộng ≥ 8m còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 550.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 500.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô đất bám đường Yên Ninh 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 11m không có vỉa hè 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 16m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 4m) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5m; lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m; lòng đường rộng 7,5m, 2 bên 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô đất bám đường quy hoạch còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 13m 680.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 11m 540.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 7m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang Tháp Chàm Đường Nguyễn Thiện Thuật (D) và đường Huyền Trân Công Chúa (D2) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận Các lô bám đường Quy hoạch có lòng đường 15m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu dân cư Hồ điều hòa Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm Các lô bám đường quy hoạch 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Đức Kế - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đào Duy Anh (D) - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, đường N2 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N4 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Ngọc Thạch (D4) - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đặng Văn Ngữ (D1) và đường Hồ Đắc Di (N1) - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nhân Tông kéo dài - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Ngô Gia Tự - đến Nguyễn Tri Phương 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hoàng Diệu - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Trần Quang Diệu - đến Nguyễn Văn Cừ 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Cao Bá Quát kéo dài - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Ngô Gia Tự - đến Nguyễn Tri Phương 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị