14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7901 Huyện Yên Mô Xã Yên Nhân Cầu Hà Thanh - Đường vào Quyết Trung 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7902 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Đường vào Quyết Trung - Hết Nhà ông Toản (Yên Sư) 475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7903 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Nhà ông Toàn (Yên Sư) - Ngã Tư xóm Trung (Liên Phương) 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7904 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Ngã Tư xóm Trung - Đê Sông Vạc 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7905 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Hết Nhà ông Tặng - Hết nhà ông Định 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7906 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Nhà ông Định - Nhà ông Huỳnh, xóm Quyết Trung 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7907 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Hết Nhà ông Tạo - Hết nhà ông Mậu 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7908 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Hết Chợ Điếm - Hết nhà ông Nhật 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7909 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Hết Nhà ông Chỉnh - Hết nhà ông Lộc 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7910 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Nhà ông Hồng - Trạm bơm xóm Bắc 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7911 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Nhà ông Toản (Liên Phương) - Hết nhà ông Duy 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7912 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Nhà Văn hóa xóm ngoài - Nhà ông Khoan (xóm ngoài) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7913 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ ông Niên trước cửa UBND xã - Sông sáu thôn 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7914 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Từ Xóm Đông Bình Hải - Sông sáu thôn 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7915 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Thạch xóm Vạn - Sông sáu thôn 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7916 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ ông Định xóm Chí Bình - ông Huỳnh xóm quyết trung 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7917 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ ông Trường xóm Tây Hà - ông Tuấn xóm Đông Hà 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7918 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ ông Trường xóm Tây Hà - ông Định xóm Tây Hà (bãi cát) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7919 Huyện Yên Mô Xã Yên Nhân Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7920 Huyện Yên Mô Xã Yên Nhân Khu dân cư còn lại 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7921 Huyện Yên Mô Đi Tây Sơn - Xã Yên Mạc Đường QL 12B - Tây Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7922 Huyện Yên Mô Đi Đông Sơn - Xã Yên Mạc Đường QL 12B - Nhà Ông Tiến (Đông Sơn) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7923 Huyện Yên Mô Đi Hồng Phong - Xã Yên Mạc Đường QL 12B - Hồng Phong (HTX) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7924 Huyện Yên Mô Xã Yên Mạc Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7925 Huyện Yên Mô Xã Yên Mạc Khu dân cư còn lại 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7926 Huyện Yên Mô Khu đấu giá năm 2020 - Xã Yên Mạc Khu Nam cấp I (Dãy 2 bám đường bê tông) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7927 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Nhà khách Tỉnh đội - Nhà ông Hoành xóm 7 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7928 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Đường QL12B (Cạnh nhà ông Bình) - Hết nhà ông Sinh xóm 3 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7929 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Đường sắt cạnh nhà ông Liên - Hết Nhà ông Hào xóm 5 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7930 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Đường sắt cạnh nhà ông Cửu - Hết Nhà ông Hào 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7931 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Hết Nhà ông Sinh - Hết Trạm Y tế xã 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7932 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Hết Trạm Y tế xã - Hết Nhà ông Hào 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7933 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Hết Nhà bà Tính (đường 480) - Giáp trụ sở HTX 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7934 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Giáp nhà bà Tiếp - Kho Lương Thực 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7935 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Trạm biến thế - Hết nhà máy gạch 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7936 Huyện Yên Mô Khu Đìa Ngoài (dãy 2) - Xã Mai Sơn 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7937 Huyện Yên Mô Xã Mai Sơn Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7938 Huyện Yên Mô Xã Mai Sơn Khu dân cư còn lại 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7939 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - UBND xã Khánh Thượng 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7940 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng UBND xã Khánh Thượng - Ngã 4 Đồng Phú (nhà máy nước sạch Khánh Thượng) 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7941 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Ngã 4 Đồng Phú (nhà máy nước sạch Khánh Thượng) - Ngã 4 Láng Xoan 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7942 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Ngã 4 Láng Xoan - Cầu Mũi A (giáp xã Ninh An) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7943 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Hết Chùa Tràng Linh - Bến đò Bầu 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7944 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - Đình Trung (Lam Sơn) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7945 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - Hết nhà ông Mấn (xóm 1 Lam Sơn) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7946 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - Nhà ông Phú 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7947 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7948 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Nhà ông Bắc - Chùa Lam Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7949 Huyện Yên Mô Đi Tịch chân - Xã Khánh Thượng Ngã 4 Đồng Phú - Núi Sậu 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7950 Huyện Yên Mô Đi Thắng Động - Xã Khánh Thượng Ngã 4 Đồng Phú - Thắng Động 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7951 Huyện Yên Mô Đi Đồng Nhân - Xã Khánh Thượng Ngã 3 Láng Xoan - Hết Nhà Ông Tuynh 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7952 Huyện Yên Mô Đi Thái Hòa - Xã Khánh Thượng Ngã 3 Láng Xoan - Chùa Tràng Linh 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7953 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đình Chung - Núi Sậu 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7954 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Núi sậu - Mai Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7955 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Núi sậu - Bà Cảnh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7956 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Xóm 5 Tịch Chân - Mai Sơn 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7957 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Xóm 3 Đồng Phú - Xóm 4 Tịch Trân 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7958 Huyện Yên Mô Xã Khánh Thượng Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7959 Huyện Yên Mô Xã Khánh Thượng Khu dân cư còn lại 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7960 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã 4 xóm 3 - Cầu Xã 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7961 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Cầu Xã - Ngã 4 Quảng Thượng 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7962 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã 4 Quảng Thượng - Cống Mả La 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7963 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã 4 Quảng Thượng - Cầu Mễ 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7964 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã 4 xóm 3 - Cây gạo xóm 4 (Ao Đình) 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7965 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ao cá tỉnh - Hết đất ông Cử (Giáp đê hồ Y Thắng) 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7966 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã ba rẽ vào Vân Thượng 1 - TBA Vân Du Thượng 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7967 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Tuyến đường Mả Nhiêu 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7968 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ao tượng đài - Ngã tư UBND xã 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7969 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Đường Ngã tư UBND xã - Đầu làng Vân Hạ 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7970 Huyện Yên Mô Ven đê - Xã Yên Thắng Cầu Cọ - Đồi Dù 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7971 Huyện Yên Mô Khu đấu giá năm 2021 - Xã Yên Thắng Đường quy hoạch bên trong khu đấu giá Mả Nhiêu 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7972 Huyện Yên Mô Xã Yên Thắng Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7973 Huyện Yên Mô Xã Yên Thắng Khu dân cư còn lại 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7974 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Cầu Yên Thổ 2 - Giáp ông Trung 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7975 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Cầu Yên Thổ 2 - Gốc Gạo 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7976 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Giáp ông Roãn - Trạm biến thế Trung Hòa 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7977 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Trạm biến thế Trung Hòa - Giáp Yên Thắng 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7978 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Giáp ông Trung - Hết UBND xã Yên Hòa 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7979 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Hết UBND xã Yên Hòa - Hết Cống Đa Tán 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7980 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Hết Cống Đa Tán - Giáp Yên Thành 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7981 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7982 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7983 Huyện Yên Mô Khu đấu giá năm 2021 - Xã Yên Hoà 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7984 Huyện Yên Mô Xã Yên Hoà Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7985 Huyện Yên Mô Xã Yên Hoà Khu dân cư còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7986 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Cống ông Cớt - Đến đê Hồ 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7987 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Ngã 4 Tràng Yên - Hết Cầu Đằng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7988 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Ngã 4 Tràng Yên - Trụ sở HTX Thống Nhất 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7989 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Hết Cầu Đằng - Cống ông Sự 190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7990 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Hết Cầu Đằng - Ông Dĩ 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7991 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Ngã 3 ông Dĩ - Cửa ông Bẩm (Đông Sơn) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7992 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Cống ông Cớt - Cống ông Sự 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7993 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Cống Mới - Đến ông Khánh 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7994 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Hết bà Nhũ - Giáp ông Địa 2.475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7995 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Cống ông Cốc - Đến Khu Tuổn 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7996 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Trụ sở HTX Thống Nhất - Đến Đê (Bà Ngân cũ) 1.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7997 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Giáp ông Chí - Giáp ông Châm 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7998 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Giáp ông Châm - Đập tràn số 2 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7999 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Giáp ông Chí - Giáp bà Nhũ 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
8000 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Nhà ông Lợi - Cổng chào (hết nhà ông Hùng) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn