14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7301 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Nhà ông Toản (Liên Phương) - Hết nhà ông Duy 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7302 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Nhà Văn hóa xóm ngoài - Nhà ông Khoan (xóm ngoài) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7303 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ ông Niên trước cửa UBND xã - Sông sáu thôn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7304 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Từ Xóm Đông Bình Hải - Sông sáu thôn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7305 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Thạch xóm Vạn - Sông sáu thôn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7306 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ ông Định xóm Chí Bình - ông Huỳnh xóm quyết trung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7307 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ ông Trường xóm Tây Hà - ông Tuấn xóm Đông Hà 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7308 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Nhân Từ ông Trường xóm Tây Hà - ông Định xóm Tây Hà (bãi cát) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7309 Huyện Yên Mô Xã Yên Nhân Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
7310 Huyện Yên Mô Xã Yên Nhân Khu dân cư còn lại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
7311 Huyện Yên Mô Xã Yên Nhân Khu dân cư Quyết Trung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7312 Huyện Yên Mô Đi Tây Sơn - Xã Yên Mạc Đường QL 12B - Tây Sơn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7313 Huyện Yên Mô Đi Đông Sơn - Xã Yên Mạc Đường QL 12B - Nhà Ông Tiến (Đông Sơn) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7314 Huyện Yên Mô Đi Hồng Phong - Xã Yên Mạc Đường QL 12B - Hồng Phong (HTX) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7315 Huyện Yên Mô Xã Yên Mạc Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
7316 Huyện Yên Mô Xã Yên Mạc Khu dân cư còn lại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
7317 Huyện Yên Mô Khu đấu giá năm 2020 - Xã Yên Mạc Khu Nam cấp I (Dãy 2 bám đường bê tông) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
7318 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Nhà khách Tỉnh đội - Nhà ông Hoành xóm 7 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7319 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Đường QL12B (Cạnh nhà ông Bình) - Hết nhà ông Sinh xóm 3 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7320 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Đường sắt cạnh nhà ông Liên - Hết Nhà ông Hào xóm 5 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
7321 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Đường sắt cạnh nhà ông Cửu - Hết Nhà ông Hào 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7322 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Hết Nhà ông Sinh - Hết Trạm Y tế xã 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7323 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Hết Trạm Y tế xã - Hết Nhà ông Hào 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
7324 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Hết Nhà bà Tính (đường 480) - Giáp trụ sở HTX 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
7325 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Giáp nhà bà Tiếp - Kho Lương Thực 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7326 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Mai Sơn Trạm biến thế - Hết nhà máy gạch 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
7327 Huyện Yên Mô Khu Đìa Ngoài (dãy 2) - Xã Mai Sơn 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7328 Huyện Yên Mô Xã Mai Sơn Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
7329 Huyện Yên Mô Xã Mai Sơn Khu dân cư còn lại 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
7330 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - UBND xã Khánh Thượng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7331 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng UBND xã Khánh Thượng - Ngã 4 Đồng Phú (nhà máy nước sạch Khánh Thượng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7332 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Ngã 4 Đồng Phú (nhà máy nước sạch Khánh Thượng) - Ngã 4 Láng Xoan 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7333 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Ngã 4 Láng Xoan - Cầu Mũi A (giáp xã Ninh An) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7334 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Hết Chùa Tràng Linh - Bến đò Bầu 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
7335 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - Đình Trung (Lam Sơn) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7336 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - Hết nhà ông Mấn (xóm 1 Lam Sơn) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7337 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - Nhà ông Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7338 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đường QL12B - Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7339 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Nhà ông Bắc - Chùa Lam Sơn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7340 Huyện Yên Mô Đi Tịch chân - Xã Khánh Thượng Ngã 4 Đồng Phú - Núi Sậu 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7341 Huyện Yên Mô Đi Thắng Động - Xã Khánh Thượng Ngã 4 Đồng Phú - Thắng Động 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7342 Huyện Yên Mô Đi Đồng Nhân - Xã Khánh Thượng Ngã 3 Láng Xoan - Hết Nhà Ông Tuynh 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7343 Huyện Yên Mô Đi Thái Hòa - Xã Khánh Thượng Ngã 3 Láng Xoan - Chùa Tràng Linh 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7344 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Đình Chung - Núi Sậu 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7345 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Núi sậu - Mai Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7346 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Núi sậu - Bà Cảnh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7347 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Xóm 5 Tịch Chân - Mai Sơn 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
7348 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thượng Xóm 3 Đồng Phú - Xóm 4 Tịch Trân 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7349 Huyện Yên Mô Xã Khánh Thượng Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7350 Huyện Yên Mô Xã Khánh Thượng Khu dân cư còn lại 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
7351 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã 4 xóm 3 - Cầu Xã 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7352 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Cầu Xã - Ngã 4 Quảng Thượng 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7353 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã 4 Quảng Thượng - Cống Mả La 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7354 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã 4 Quảng Thượng - Cầu Mễ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7355 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã 4 xóm 3 - Cây gạo xóm 4 (Ao Đình) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
7356 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ao cá tỉnh - Hết đất ông Cử (Giáp đê hồ Y Thắng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7357 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ngã ba rẽ vào Vân Thượng 1 - TBA Vân Du Thượng 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
7358 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Tuyến đường Mả Nhiêu 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
7359 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Ao tượng đài - Ngã tư UBND xã 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7360 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Thắng Đường Ngã tư UBND xã - Đầu làng Vân Hạ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7361 Huyện Yên Mô Ven đê - Xã Yên Thắng Cầu Cọ - Đồi Dù 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7362 Huyện Yên Mô Khu đấu giá năm 2021 - Xã Yên Thắng Đường quy hoạch bên trong khu đấu giá Mả Nhiêu 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7363 Huyện Yên Mô Xã Yên Thắng Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
7364 Huyện Yên Mô Xã Yên Thắng Khu dân cư còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7365 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Cầu Yên Thổ 2 - Giáp ông Trung 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7366 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Cầu Yên Thổ 2 - Gốc Gạo 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7367 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Giáp ông Roãn - Trạm biến thế Trung Hòa 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
7368 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Trạm biến thế Trung Hòa - Giáp Yên Thắng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
7369 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Giáp ông Trung - Hết UBND xã Yên Hòa 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7370 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Hết UBND xã Yên Hòa - Hết Cống Đa Tán 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
7371 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Hết Cống Đa Tán - Giáp Yên Thành 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
7372 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Nhà ông Niệm - Trạm Bơm Liên Trì 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
7373 Huyện Yên Mô Đường 480C (cũ: Đường trục khác) - Xã Yên Hoà Cầu Trinh Nữ - Yến Thắng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7374 Huyện Yên Mô Khu đấu giá năm 2021 - Xã Yên Hoà Khu Bái Ngõng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7375 Huyện Yên Mô Xã Yên Hoà Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
7376 Huyện Yên Mô Xã Yên Hoà Khu dân cư còn lại 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
7377 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Cống ông Cớt - Đến đê Hồ 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
7378 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Ngã 4 Tràng Yên - Hết Cầu Đằng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7379 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Ngã 4 Tràng Yên - Trụ sở HTX Thống Nhất 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
7380 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Hết Cầu Đằng - Cống ông Sự 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
7381 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Hết Cầu Đằng - Ông Dĩ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7382 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Ngã 3 ông Dĩ - Cửa ông Bẩm (Đông Sơn) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7383 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Cống ông Cớt - Cống ông Sự 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
7384 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Cống Mới - Đến ông Khánh 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7385 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Hết bà Nhũ - Giáp ông Địa 495.000 - - - - Đất ở nông thôn
7386 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Cống ông Cốc - Đến Khu Tuổn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7387 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Trụ sở HTX Thống Nhất - Đến Đê (Bà Ngân cũ) 385.000 - - - - Đất ở nông thôn
7388 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Giáp ông Chí - Giáp ông Châm 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7389 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Giáp ông Châm - Đập tràn số 2 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
7390 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Giáp ông Chí - Giáp bà Nhũ 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
7391 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Nhà ông Lợi - Cổng chào (hết nhà ông Hùng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7392 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Ông Công (đường trục xã) - Ông Diễm (QL 21) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7393 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Phong Lẫm Bắc (ông Nghĩa) - Đê hồ (Bà Quyên) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7394 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Yên Đồng Cống Khê Hạ (Ông Quyết) - Lò Gạch (Yên Thành) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7395 Huyện Yên Mô Xã Yên Đồng Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
7396 Huyện Yên Mô Xã Yên Đồng Khu dân cư còn lại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
7397 Huyện Yên Mô ĐT 482 - Xã Yên Thái Cầu Hội - Giáp Yên Lâm 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7398 Huyện Yên Mô ĐT 482 - Xã Yên Thái Cầu Hội - UBND xã Yên Thái 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7399 Huyện Yên Mô Đường trung tâm - Xã Yên Thái Cầu Hội - Đình Tiền Thôn 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
7400 Huyện Yên Mô Đường trung tâm - Xã Yên Thái Hết Đình Tiền Thôn - Cống Bà Hường 550.000 - - - - Đất ở nông thôn