14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận trung tâm xã ( thôn Tân Thượng) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2602 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Tân Nhuận, Bãi Sài 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2603 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Các thôn còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2604 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Thôn 4A 4B 4C 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2605 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Các thôn còn lại 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2606 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương, Đoàn Kết, Yên Phong) đường từ 7m trở lên 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2607 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Các thôn còn lại đường nhỏ hơn 7m 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2608 Thành phố Tam Điệp Khu Công nghiệp Tam Điệp 440.000 - - - - Đất SX-KD
2609 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Đất 2 lúa, đất 1 lúa, đất lúa màu 70.000 - - - - Đất trồng lúa
2610 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Đất màu 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2611 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2612 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất vườn) trong khu dân cư, (đất vườn) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2613 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 48.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2614 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 92.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2615 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2616 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) Ngoài khu dân cư 48.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2617 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 92.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2618 Huyện Gia Viễn Đường ĐT 477 - Thị trấn Me Giáp đất xã Gia Phương - Hết đất thị trấn 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2619 Huyện Gia Viễn Đường ĐT 477 mới - Thị trấn Me Đường vào lò vôi - Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477 mới) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2620 Huyện Gia Viễn Đường Tiến Yết - Thị trấn Me Trạm điện Thị trấn - Ngã 3 ông Tương 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2621 Huyện Gia Viễn Đường Hồng Dân - Đoạn 1 (Đường Tái định cư) - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đầu đường ĐT477 mới 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2622 Huyện Gia Viễn Đường Hồng Dân - Đoạn 2 (Đường vào khối cơ quan) - Thị trấn Me 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2623 Huyện Gia Viễn Đường vào xã Liên Sơn - Đoạn 1 - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Giáp cống chợ Me 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2624 Huyện Gia Viễn Đường vào xã Liên Sơn - Đoạn 2 - Thị trấn Me Giáp cống chợ Me - Hết đất Thị trấn 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2625 Huyện Gia Viễn Đường chuyên dùng của NN XM the Vissai - Thị trấn Me Đầu đồi Kẽm Chè - Giáp đường ĐT 477 720.000 - - - - Đất ở đô thị
2626 Huyện Gia Viễn Đường ĐT477c (đường Thống Nhất) - Thị trấn Me Ngã 3 bưu điện huyện - Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c) 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2627 Huyện Gia Viễn Đường phía đông bệnh viện - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đường ĐT 477 mới 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2628 Huyện Gia Viễn Đường phía tây bệnh viện - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đường ĐT 477 mới 960.000 - - - - Đất ở đô thị
2629 Huyện Gia Viễn Đường sông Me - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đường ĐT 477 mới 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2630 Huyện Gia Viễn Đường vào Tế Mỹ - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Cầu cứng 300.000 - - - - Đất ở đô thị
2631 Huyện Gia Viễn Đường vào Tế Mỹ - Thị trấn Me Cầu cứng - Giáp đất Gia Vượng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2632 Huyện Gia Viễn Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Hết TT Giáo dục thường xuyên 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2633 Huyện Gia Viễn Các đường phố còn lại (Phố Mới, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết) - Thị trấn Me 960.000 - - - - Đất ở đô thị
2634 Huyện Gia Viễn Đường vào bãi khai thác đá - Thị trấn Me Đầu đường ĐT 477 mới - Bãi khai thác đá 780.000 - - - - Đất ở đô thị
2635 Huyện Gia Viễn Đường phía Bắc chợ Me - Thị trấn Me 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2636 Huyện Gia Viễn Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ) - Đoạn 1 - Thị trấn Me Đường ĐT 477 cũ - Đầu đồi Kẽm Chè 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2637 Huyện Gia Viễn Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ) - Đoạn 2 - Thị trấn Me Đầu đồi Kẽm Chè - Hết đất Thị trấn 960.000 - - - - Đất ở đô thị
2638 Huyện Gia Viễn Khu dân cư Đồng Xá - Thị trấn Me 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2639 Huyện Gia Viễn Khu dân cư Phố Me - Thị trấn Me 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2640 Huyện Gia Viễn Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ) - Thị trấn Me 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2641 Huyện Gia Viễn Khu dân cư sau trường Trung học cơ sở và Tiểu học cơ sở thị trấn Me - Thị trấn Me 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2642 Huyện Gia Viễn Phố Thống Nhất - Thị trấn Me 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2643 Huyện Gia Viễn Khu dân cư còn lại - Thị trấn Me 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2644 Huyện Gia Viễn Đường Bái Đính Ba Sao - Thị trấn Me Đường ĐT 477 cũ - Hết đất thị trấn (Giáp đất xã Gia Hòa) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2645 Huyện Gia Viễn Đường ven đồi - Thị trấn Me Giáp đường Bái Đính Ba Sao - Hết đất thị trấn (Giáp đất xã Liên Sơn) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2646 Huyện Gia Viễn Đường ĐT 477 - Thị trấn Me Giáp đất xã Gia Phương - Hết đất thị trấn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2647 Huyện Gia Viễn Đường ĐT 477 mới - Thị trấn Me Đường vào lò vôi - Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477 mới) 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2648 Huyện Gia Viễn Đường Tiến Yết - Thị trấn Me Trạm điện Thị trấn - Ngã 3 ông Tương 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2649 Huyện Gia Viễn Đường Hồng Dân - Đoạn 1 (Đường Tái định cư) - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đầu đường ĐT477 mới 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2650 Huyện Gia Viễn Đường Hồng Dân - Đoạn 2 (Đường vào khối cơ quan) - Thị trấn Me 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2651 Huyện Gia Viễn Đường vào xã Liên Sơn - Đoạn 1 - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Giáp cống chợ Me 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2652 Huyện Gia Viễn Đường vào xã Liên Sơn - Đoạn 2 - Thị trấn Me Giáp cống chợ Me - Hết đất Thị trấn 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2653 Huyện Gia Viễn Đường chuyên dùng của NN XM the Vissai - Thị trấn Me Đầu đồi Kẽm Chè - Giáp đường ĐT 477 432.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2654 Huyện Gia Viễn Đường ĐT477c (đường Thống Nhất) - Thị trấn Me Ngã 3 bưu điện huyện - Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2655 Huyện Gia Viễn Đường phía đông bệnh viện - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đường ĐT 477 mới 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2656 Huyện Gia Viễn Đường phía tây bệnh viện - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đường ĐT 477 mới 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2657 Huyện Gia Viễn Đường sông Me - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đường ĐT 477 mới 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2658 Huyện Gia Viễn Đường vào Tế Mỹ - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Cầu cứng 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2659 Huyện Gia Viễn Đường vào Tế Mỹ - Thị trấn Me Cầu cứng - Giáp đất Gia Vượng 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2660 Huyện Gia Viễn Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Hết TT Giáo dục thường xuyên 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2661 Huyện Gia Viễn Các đường phố còn lại (Phố Mới, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết) - Thị trấn Me 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2662 Huyện Gia Viễn Đường vào bãi khai thác đá - Thị trấn Me Đầu đường ĐT 477 mới - Bãi khai thác đá 468.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2663 Huyện Gia Viễn Đường phía Bắc chợ Me - Thị trấn Me 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2664 Huyện Gia Viễn Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ) - Đoạn 1 - Thị trấn Me Đường ĐT 477 cũ - Đầu đồi Kẽm Chè 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2665 Huyện Gia Viễn Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ) - Đoạn 2 - Thị trấn Me Đầu đồi Kẽm Chè - Hết đất Thị trấn 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2666 Huyện Gia Viễn Khu dân cư Đồng Xá - Thị trấn Me 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2667 Huyện Gia Viễn Khu dân cư Phố Me - Thị trấn Me 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2668 Huyện Gia Viễn Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ) - Thị trấn Me 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2669 Huyện Gia Viễn Khu dân cư sau trường Trung học cơ sở và Tiểu học cơ sở thị trấn Me - Thị trấn Me 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2670 Huyện Gia Viễn Phố Thống Nhất - Thị trấn Me 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2671 Huyện Gia Viễn Khu dân cư còn lại - Thị trấn Me 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2672 Huyện Gia Viễn Đường Bái Đính Ba Sao - Thị trấn Me Đường ĐT 477 cũ - Hết đất thị trấn (Giáp đất xã Gia Hòa) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2673 Huyện Gia Viễn Đường ven đồi - Thị trấn Me Giáp đường Bái Đính Ba Sao - Hết đất thị trấn (Giáp đất xã Liên Sơn) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2674 Huyện Gia Viễn Đường ĐT 477 - Thị trấn Me Giáp đất xã Gia Phương - Hết đất thị trấn 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2675 Huyện Gia Viễn Đường ĐT 477 mới - Thị trấn Me Đường vào lò vôi - Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477 mới) 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2676 Huyện Gia Viễn Đường Tiến Yết - Thị trấn Me Trạm điện Thị trấn - Ngã 3 ông Tương 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2677 Huyện Gia Viễn Đường Hồng Dân - Đoạn 1 (Đường Tái định cư) - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đầu đường ĐT477 mới 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2678 Huyện Gia Viễn Đường Hồng Dân - Đoạn 2 (Đường vào khối cơ quan) - Thị trấn Me 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2679 Huyện Gia Viễn Đường vào xã Liên Sơn - Đoạn 1 - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Giáp cống chợ Me 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2680 Huyện Gia Viễn Đường vào xã Liên Sơn - Đoạn 2 - Thị trấn Me Giáp cống chợ Me - Hết đất Thị trấn 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2681 Huyện Gia Viễn Đường chuyên dùng của NN XM the Vissai - Thị trấn Me Đầu đồi Kẽm Chè - Giáp đường ĐT 477 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2682 Huyện Gia Viễn Đường ĐT477c (đường Thống Nhất) - Thị trấn Me Ngã 3 bưu điện huyện - Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2683 Huyện Gia Viễn Đường phía đông bệnh viện - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đường ĐT 477 mới 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2684 Huyện Gia Viễn Đường phía tây bệnh viện - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đường ĐT 477 mới 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2685 Huyện Gia Viễn Đường sông Me - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Đường ĐT 477 mới 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2686 Huyện Gia Viễn Đường vào Tế Mỹ - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Cầu cứng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2687 Huyện Gia Viễn Đường vào Tế Mỹ - Thị trấn Me Cầu cứng - Giáp đất Gia Vượng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2688 Huyện Gia Viễn Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Thị trấn Me Đường ĐT477 cũ - Hết TT Giáo dục thường xuyên 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2689 Huyện Gia Viễn Các đường phố còn lại (Phố Mới, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết) - Thị trấn Me 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2690 Huyện Gia Viễn Đường vào bãi khai thác đá - Thị trấn Me Đầu đường ĐT 477 mới - Bãi khai thác đá 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2691 Huyện Gia Viễn Đường phía Bắc chợ Me - Thị trấn Me 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2692 Huyện Gia Viễn Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ) - Đoạn 1 - Thị trấn Me Đường ĐT 477 cũ - Đầu đồi Kẽm Chè 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2693 Huyện Gia Viễn Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ) - Đoạn 2 - Thị trấn Me Đầu đồi Kẽm Chè - Hết đất Thị trấn 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2694 Huyện Gia Viễn Khu dân cư Đồng Xá - Thị trấn Me 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2695 Huyện Gia Viễn Khu dân cư Phố Me - Thị trấn Me 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2696 Huyện Gia Viễn Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ) - Thị trấn Me 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2697 Huyện Gia Viễn Khu dân cư sau trường Trung học cơ sở và Tiểu học cơ sở thị trấn Me - Thị trấn Me 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2698 Huyện Gia Viễn Phố Thống Nhất - Thị trấn Me 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2699 Huyện Gia Viễn Khu dân cư còn lại - Thị trấn Me 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2700 Huyện Gia Viễn Đường Bái Đính Ba Sao - Thị trấn Me Đường ĐT 477 cũ - Hết đất thị trấn (Giáp đất xã Gia Hòa) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị