Bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình

Theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp đã được điều chỉnh để phù hợp với các yếu tố thực tế và nhu cầu phát triển của thành phố.

Tổng quan khu vực Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Ninh Bình, cách trung tâm Thành phố Ninh Bình khoảng 30km về phía Tây.

Đây là một thành phố trẻ, năng động và đang phát triển mạnh mẽ về kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp. Tam Điệp là cửa ngõ của khu vực phía Tây Ninh Bình, kết nối với các tỉnh lân cận như Thanh Hóa, Hòa Bình qua các tuyến đường huyết mạch.

Tam Điệp có những đặc điểm nổi bật như sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Hệ thống giao thông tại đây cũng đang được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ và cao tốc, giúp kết nối Tam Điệp dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước. Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng chú trọng phát triển các dự án hạ tầng, đô thị và dịch vụ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Nhờ vào những yếu tố trên, giá trị bất động sản tại Thành phố Tam Điệp đã có sự tăng trưởng đáng kể, đặc biệt là tại các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp. Những khu đất ven quốc lộ, gần khu công nghiệp và các dự án hạ tầng lớn đang ngày càng trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Điệp

Giá đất tại Thành phố Tam Điệp có sự dao động lớn tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố có thể lên tới 12 triệu đồng/m2 ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông chính.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa các khu công nghiệp và trung tâm thành phố có thể chỉ từ 30.000 đồng/m2, đặc biệt ở những khu vực ít phát triển hơn.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp vào khoảng 1.390.991 đồng/m2, mức giá này là sự kết hợp giữa các khu vực có giá trị phát triển cao và những khu vực ngoại thành chưa được khai thác hết tiềm năng.

Các nhà đầu tư nên xem xét vị trí đất, hạ tầng giao thông và quy hoạch phát triển của khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc trung tâm thành phố là lựa chọn hấp dẫn, với tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi hạ tầng được hoàn thiện.

Ngược lại, đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, tuy nhiên khi các dự án hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Đầu tiên phải kể đến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, nơi thu hút hàng nghìn lao động và các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông được nâng cấp với các tuyến cao tốc và quốc lộ đang giúp kết nối Tam Điệp với các khu vực khác, mở ra nhiều cơ hội phát triển mới.

Tiềm năng du lịch của Tam Điệp cũng không thể bỏ qua, đặc biệt là khu vực quanh các di tích lịch sử, khu du lịch sinh thái và gần các khu du lịch nổi tiếng của Ninh Bình như Tràng An, Bái Đính. Những dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí cũng đang được triển khai, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, sự đầu tư vào hạ tầng đô thị, các dự án nhà ở và dịch vụ cũng đang góp phần thúc đẩy giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ven các khu công nghiệp. Với các dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường cao tốc và các khu đô thị mới đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Tam Điệp sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, Thành phố Tam Điệp đang trở thành một điểm nóng đầu tư bất động sản. Những nhà đầu tư có tầm nhìn xa sẽ có cơ hội lớn trong việc nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp là: 1.476.881 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
928

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Cổng chi Cục thuế Tam Điệp 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Bắc Sơn Cổng chi Cục thuế Tam Điệp - Cầu Lạnh Đông 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở (Phía đồi) - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Gặp Đường Phan Huy Ích 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở (Phía Suối) - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Gặp Đường Phan Huy Ích 900.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở - Phường Bắc Sơn Đường Phan Huy Ích - Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Hán Siêu - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Tam Điệp Đường Suối Ngầm - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Gặp Đường Trần Phú 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Gặp cổng TT Y tế Tam Điệp 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Cổng TT Y tế Tam Điệp - Gặp Đường Vũ Duy Thanh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Gặp Đường Vũ Duy Thanh - Gặp Đường Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường rẽ vào khu tập thể xây dựng cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) - Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt - Hết địa phận P Bắc Sơn 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Phú - Phường Bắc Sơn Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD - Đường Tạ Uyên 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Phú - Phường Bắc Sơn Đường Tạ Uyên - Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần Phú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Phú - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Đồng Giao - Đường Quang Trung 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Đồng Giao - Đường Trần Hưng Đạo 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Xuân Thủy 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Xuân Thủy - Đường Trần Phú 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên (cũ đường Tạ Uyên) 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư Trận địa pháo) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Tam Điệp Đường Kim Đồng - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Tam Điệp Đường Vạn Xuân - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Trần Phú - Đường Xuân Thủy 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) - Phía đồi - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) - Phía Suối - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Tam Điệp Đường HuỳnhThúc Kháng - Phường Bắc Sơn Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD - Đường Xuân Thủy 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Tam Điệp Đường Xuân Thuỷ - Phường Bắc Sơn Đường HuỳnhThúc Kháng (Đường rộng 7,0m) - Đường Thanh Niên nối dài 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Tam Điệp Đường Xuân Thuỷ - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung) - Đường Trần Hưng Đạo 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Quốc lộ 12B cũ) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Hết địa giới phường Bắc Sơn 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Ranh giới giữa Phường Bắc Sơn và xã Quang Sơn 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Quang Diệu (Đường khu dân cư Đồi 3, đường rộng >=7,0m) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trung Ngạn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4) - Phường Bắc Sơn Đường Trương Hán Siêu - Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4) - Phường Bắc Sơn Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn - Đường Phan Huy Ích ( Qua Suối tổ 2) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6) - Phường Bắc Sơn Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp - Đường Vũ Duy Thanh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Duy Thanh ( Đi theo hướng tổ 10A) - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Tạ Uyên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Duy Thanh ( Đi theo hướng tổ 10A) - Phường Bắc Sơn Đường Tạ Uyên - Đường Quang Trung 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Tam Điệp Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Gặp Đường Nguyễn Du 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Đồng Giao 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao - Hết khu dân cư Dãy 15 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Dãy 16 (Khu DC phía Bắc đường Đồng Giao) - Hết đường 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thường Kiệt ( khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao - Giao với đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thường Kiệt ( khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) - Hết đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao (dãy 2) - Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Dãy 14, 15 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao (Hướng Nam) - Phường Bắc Sơn Dãy 16, 17 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Tam Điệp Đường Đào Duy Từ (khu dân cư Tổ 19, 20) - Phường Bắc Sơn Đường Nguyễn Du - Đường Đồng Giao 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường - Phường Bắc Sơn Khu dân cư tổ 4 5 6 7 8 9 10A 10B 11 18 1920 (cũ Khu dân cư tổ 10B 11 192049) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường - Phường Bắc Sơn Khu dân cư tổ 1, 2, 3, 14, 15 (cũ là các khu dân cư còn lại) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Tam Điệp Phường Bắc Sơn Đường có quy hoạch < 5,0m, Các ngách cụt vào nhà, các đường khác chưa có mặt bê tông (Trong tất cả các khu dân cư) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Trung Sơn Ranh giới hành chính giáp phường Yên Bình - Giáp Đường Voi Phục 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Trung Sơn Đối diện Đường Trương Hán Siêu - Cầu Lạnh Đông 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Trung Sơn Cầu Lạnh Đông - Hết địa giới phường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Lê Hồng Phong 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Phường Trung Sơn Đường Lê Hồng Phong - Cổng Quân Đoàn I 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Cầu Ngô Thì Nhậm 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Trung Sơn Cầu Ngô Thì Nhậm - Đường Vũ Phạm Khải 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Sắt 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Phường Trung Sơn Đường Sắt - Đường Vũ Phạm Khải 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Trung Sơn Đường Vũ Phạm Khải - Hết địa phận P Trung Sơn 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Tam Điệp Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Lê Đại Hành 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hồng Phong - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Ngô Thì Nhậm 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Tam Điệp Đường Tuệ Tĩnh - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Lê Đại Hành 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Tam Điệp Đường Tuệ Tĩnh - Phường Trung Sơn Đường Lê Đại Hành - Hết Đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Tam Điệp Đường Voi Phục - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Dốc Diệm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Tam Điệp Đường Dốc Diệm - Phường Trung Sơn Đường Lê Trọng Tấn - Hết Đường thuộc phường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Tam Điệp Đường Cảnh Hưng - Phường Trung Sơn Đường Núi Vàng - Đường Bạch Đằng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Đại Hành - Phường Trung Sơn Đường Núi Vàng - Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Quang Trung (Hết Đường) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Tam Điệp Đường Ngọc Hồi - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Tam Điệp Đường Bạch Đằng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Hết Đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Tam Điệp Đường Đô Đốc Long - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Lê Hồng Phong 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Tam Điệp Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ) - Phường Trung Sơn Cầu Ngô Thì Nhậm - Đường Vũ Phạm Khải 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ) - Phường Trung Sơn Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn ( Đường Núi Vàng) - Đường Ngô Thì Nhậm 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn) - Phường Trung Sơn Ngã 3 đi đập tràn - Đường Núi Vàng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Dốc Diệm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) - Phường Trung Sơn Đường Dốc Diệm - Hết Đường thuộc phường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Tam Điệp Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 131211,mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Tam Điệp Đường Chu Văn An (qua tổ 14,23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Vành Đai - Hết địa phận Phường Trung Sơn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Khu dân cư Núi Vàng (Khu trụ sở UB Phường tổ 22,23 ) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Đường ô tô vào được (Mặt đường bê tông,xi măng rộng >=7m) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Khu dân cư còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Ranh giới hành chính P Trung Sơn - Đất nhà bà Lan (thửa số 12, tờ số 8) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Thửa đất số 184 (giáp đất nhà bà Minh) - Cổng UBND P Nam Sơn 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Cổng UBND P Nam Sơn - Đường Ngô Thì Sỹ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Đường Ngô Thì Sỹ - Hết địa phận phường Nam Sơn 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Tam Điệp Đường gom dân sinh cầu Vượt - Phường Nam Sơn Hết đất Nhà bà Lan (thửa 12, tờ bản đồ số 8) - Hết đất số 184 (Giáp nhà Bà Minh tờ bản đồ số 12) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết địa phận phường NS 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Tam Điệp Đường Thung Lang - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Ngã ba hết NM cán thép 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Tam Điệp Đường Thung Lang - Phường Nam Sơn Ngã ba hết NM cán thép - Hết đường 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Tam Điệp Đường Lam Sơn (rẽ đi Đông Sơn) - Phường Nam Sơn Đường Thung Lang ( nhà Bát Cậy) - Hết đường 850.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Lai (đường vào ga Đồng Giao) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Ga Đồng Giao 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Tam Điệp Đường Choong Đèn - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Tam Điệp Đường Choong Đèn - Phường Nam Sơn Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi - Hết đường 750.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Lý - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đầu núi 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Lý - Phường Nam Sơn Đầu núi - Hết đường 750.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Tam Điệp Đường Bãi Đá - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết đường 700.000 - - - - Đất ở đô thị