Bảng giá đất Tại Khu vực Miền núi Thành phố Tam Điệp Ninh Bình

Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành phố Tam Điệp Khu Vực Miền Núi

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực miền núi, thành phố Tam Điệp. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.

Giá Đất Trồng Lúa – 70.000 đồng/m²

Khu vực miền núi của thành phố Tam Điệp, thuộc loại đất trồng lúa, có mức giá là 70.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm đất 2 lúa, đất 1 lúa, và đất lúa màu, phản ánh sự phân loại rõ ràng trong việc sử dụng đất trồng trọt tại khu vực miền núi.

Giá đất 70.000 đồng/m² tại khu vực miền núi cho thấy mức giá ổn định và phù hợp với nhu cầu sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
37

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Đất 2 lúa, đất 1 lúa, đất lúa màu 70.000 - - - - Đất trồng lúa
2 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Đất màu 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất vườn) trong khu dân cư, (đất vườn) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 48.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 92.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện