Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Khối Khu dân cư khối Tân Đông (Thửa 11….16, 21….24, 26…39, 68….86, 88, 120…126, 2225, 226, 228…231, 233…235, 237, 238, 262…269, 272, 274…279, 302, 304…311, 313…315, 319…328 Tờ bản đồ số 16) - Phường Quỳnh Dị Thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Hoàng Mai - Khối Khu Dân Cư Tân Đông

Bảng giá đất của Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An cho các vị trí còn lại trong khu dân cư khối Tân Đông (Thửa 11….16, 21….24, 26…39, 68….86, 88, 120…126, 2225, 226, 228…231, 233…235, 237, 238, 262…269, 272, 274…279, 302, 304…311, 313…315, 319…328) đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá thị trường.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu gia tăng trong tương lai, đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư khối Tân Đông, Thị xã Hoàng Mai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Hoàng Mai Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Khối Khu dân cư khối Tân Đông (Thửa 11….16, 21….24, 26…39, 68….86, 88, 120…126, 2225, 226, 228…231, 233…235, 237, 238, 262…269, 272, 274…279, 302, 304…311, 313…315, 319…328 Tờ bản đồ số 16) - Phường Quỳnh Dị 1.000.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Hoàng Mai Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Khối Khu dân cư khối Tân Đông (Thửa 11….16, 21….24, 26…39, 68….86, 88, 120…126, 2225, 226, 228…231, 233…235, 237, 238, 262…269, 272, 274…279, 302, 304…311, 313…315, 319…328 Tờ bản đồ số 16) - Phường Quỳnh Dị 550.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Hoàng Mai Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Khối Khu dân cư khối Tân Đông (Thửa 11….16, 21….24, 26…39, 68….86, 88, 120…126, 2225, 226, 228…231, 233…235, 237, 238, 262…269, 272, 274…279, 302, 304…311, 313…315, 319…328 Tờ bản đồ số 16) - Phường Quỳnh Dị 500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện