Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa góc đường: 84, 83, 50, 51, 52, 24, 10, 126, 125 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Giáp tờ 08 - Cảng Cửa Lò 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1402 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa còn lại bám QL 46 của tờ bản đồ 9: 309, 85, 130, 84, 83, 82, 81, 80, 46, 47, 50, 51, 52, 54, 55, 27, 25, 127, 126, 125, 123, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 76, 75 và 71, 70, 58, 57, 22, 21, 20, 19, 11, 13, 24, 308, 410, 411, 413, 414 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Giáp tờ 08 - Cảng Cửa Lò 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1403 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Đường Nguyễn Huy Nhu) - Khối 1, 2 (Các thửa bám đường: 328, 197, 194, 193, 181, 182, 183, 184, 171, 172, 166, 305, 149, 141, 118, 114, 115, 210, 209, 211, 208, 104, 101, 102, 111, 112, 145, 144, 143, 147, 167, 174, 173, 175, 176, 145, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 200, 199, 198, 205, 207, 98, 97, 72, 73, 105, 342, 345, 346, 415, 416, 417, 418 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Ngã 3 cảng 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1404 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa bám đường: 206, 213, 214, 220, 219, 232, 233, 234, 243, 242, 253, 254, 266, 265, 264, 274, 275, 277, 288, 286, 294, 276, 285, 278, 263, 259, 256, 239, 241, 320, 321, 327, 386, 387, 388, 397, 399, 400 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Đường nhựa từ đường 535 đi ngã 3 Cảng 385.000 - - - - Đất TM-DV
1405 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2 (Các thửa bám đường bê tông của tờ bản đồ 9: 225, 212, 223, 224, 222, 230, 231, 245, 244, 251, 252, 269, 267, 229, 228, 227, 247, 249, 246, 273, 124, 132, 133, 134, 135, 158, 158, 157, 156, 136, 153, 154, 155, 159, 160, 163, 164, 152, 150, 42, 43, 41, 2, 3, 1, 37, 34, 4, 33, 32, 31, 48, 49, 53, 28, 29, 30, 6, 5, 268, 312, 324, 325, 329, 337, 338, 339, 340 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 2 357.500 - - - - Đất TM-DV
1406 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2 (Các thửa còn lại kẹp trong khu dân cư giữa các đường khối: 201, 203, 204, 215, 216, 217, 236, 237, 238, 259, 260, 261, 283, 284, 280, 282, 281, 248, 270, 271, 272, 7, 8, 9, 26, 47, 35, 36, 38, 45, 120, 137, 138, 119, 116, 117, 140, 139, 151, 128, 14, 15, 16, 18, 59, 60, 61, 63, 67, 68, 65, 60, 107, 69, 103, 108, 109, 110, 331, 332, 333, 334, 335, 336 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 2 357.500 - - - - Đất TM-DV
1407 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 1 (Các thửa: 293, 297, 318, 319, 307, 300, 301, 343, 344 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Trường tiểu học - Cầu bara Nghi Khánh 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1408 Thị xã Cửa Lò Kè khối 1 lối 1 - Đường 535 - Khối 1 (Thửa 347, 348, 349, 350, 351, 352, 353, 354, 356, 357, 358, 359, 360, 365, 366, 367, 368, 374, 375, 376, 380, 382, 394, 395, 396 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Nguyễn Huy Nhu - Hoàng Nguyên Cát 825.000 - - - - Đất TM-DV
1409 Thị xã Cửa Lò Kè khối 1 lối 2 - Đường 535 - Khối 1 (Thửa 401, 362, 363, 364, 369, 370, 371, 372, 376, 383 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Nguyễn Huy Nhu - Hoàng Nguyên Cát 825.000 - - - - Đất TM-DV
1410 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 1 (Các thửa góc đường 535 và đường đi ngã 3 Cảng: 6, 5 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Giáp chân núi - Trường tiểu học 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1411 Thị xã Cửa Lò Đường 535 (Hoàng Nguyên Cát) - Khối 1 (Các thửa bám đường còn lại: 16, 40, 39, 38, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 29, 30, 4, 3, 2, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 7, 8 , 9, 137 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Giáp chân núi 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1412 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ số 10: 33, 34, 35, 37, 42, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 54, 55, 56, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 72, 73, 74, 138, 140, 141 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân 357.500 - - - - Đất TM-DV
1413 Thị xã Cửa Lò Đất khu QH - Khối 1 (Các thửa góc đường 535 với đường Quy hoạch: A02, B 01, B 04, C01, C04: D01 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Bám đường 535 - Cầu bara Nghi Khánh 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1414 Thị xã Cửa Lò Đất khu QH - Khối 1 (Thửa A 01, B 02, B 03, C 02, C 03 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Bám đường 535 - Cầu bara Nghi Khánh 1.540.000 - - - - Đất TM-DV
1415 Thị xã Cửa Lò lối 2 - Đất khu QH - Khối 1 (Thửa 83, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1416 Thị xã Cửa Lò Đường 535(Hoàng Nguyên Cát) - Khối 1 (Thửa 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 39, 42, 41, 71, 72, 76, 75, 74, 73, 101, 102, 103, 25, 26, 21, 18, 17, 16, 32, 14, 35, 36, 37, 38, 45, 44, 43, 67, 68, 69, 70, 80, 79, 78, 77, 98, 99, 100, 137, 136, 153, 152, 156, 155, 154, 163, 28, 173, 174, 176, 177, 186, 193, 196, 197, 202, 203 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân Từ giao điểm của Trường tiểu hộc và đường 535 - Ba Ra Nghi Khánh 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1417 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ 11: 31, 34, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 171, 81, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 175, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 178, 129, 130, 131, 132, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 157, 158, 161, 162, 164, 165, 166, 180, 181, 182, 185, 188, 189, 198, 199, 200, 201, 204, 205, 208, 209, 248, 250, 251 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân 357.500 - - - - Đất TM-DV
1418 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Tây Khánh (Thửa 23 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Thu Khối Tây Khánh 467.500 - - - - Đất TM-DV
1419 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa: 32, 39, 34, 47, 33, 56, 57, 58 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Sát đất Thu Thủy - Giáp tờ 05 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1420 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Tây Khánh (Các thửa bám đường: 25, 26, 19, 20, 14, 15, 16, 17, 18, 41, 42, 27, 36, 37 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 25 - Thửa đất số 42 495.000 - - - - Đất TM-DV
1421 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 28, 22, 38, 45, 46 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 27 - Thửa đất số 34 467.500 - - - - Đất TM-DV
1422 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Khánh (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 24 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 440.000 - - - - Đất TM-DV
1423 Thị xã Cửa Lò Các lô đất đấu giá khu TĐC trọng điểm mương 3 khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh (Thửa Lô số 1 đến lô số 111 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Cách đường Nguyễn Huệ 100m về phía tây - Đường QH 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1424 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 3 - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường khu đấu giá xen ghép vị trí 1: , 75, 76, 77, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khu đấu giá - Khu đấu giá 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1425 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường khu đấu giá xen ghép vị trí 1: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 103, 105, 106, 74, 79, 80, 8, 107, 14, 13, 12 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khu đấu giá - Khu đấu giá 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1426 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa: 43, 49, 112, 114, 115, 44, 31, 21, 12, 63, 06, 08, 14, 13, 107, 113, 110, 147, 148, 149, 152, 151, 116, 117 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 467.500 - - - - Đất TM-DV
1427 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Khánh (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 22, 25, 15, 27, 34, 33, 36, 46, 38, 45, 51, 60, 36, 19, 11, 18, 17, 16, 29, 28, 41, 48, 32, 8, 108, 109, 26, Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 440.000 - - - - Đất TM-DV
1428 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 56, 57, 58 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 495.000 - - - - Đất TM-DV
1429 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Tây Khánh (Các thửa: 7, 10, 14 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 01 - Thửa đất số 14 467.500 - - - - Đất TM-DV
1430 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải; Tây Khánh; Đông Khánh (Các thửa 320, 305, 318, 317, 17, 29, 43, 56, 76, 84, 106, 119, 371, 374, 378, 379, 380, 75, 278, 401, 419, 420, 408, 409, 410, 411, 399, 400, 395, 396, 417, 418 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 106 - Thửa đất số 278 495.000 - - - - Đất TM-DV
1431 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải (Thửa 366, 132, 133, 145, 104, 118, 144, 163, 202, 216, 215, 243, 244, 258, 283, 309, 173, 174, 175, 188, 201, 242, 253, 324, 372, 331, 373, 214, 377, 308, 303. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 174 - Thửa đất số 253 605.000 - - - - Đất TM-DV
1432 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Bắc Hải; Tây Khánh; (Các thửa đất bám đường: 270, 254, 185, 170, 159, 169, 184, 211, 65, 53, 14, 52, 81, 39, 12, 11, 199, 242, 384, 385, 204, 188. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 05 - Thửa đất số 11 467.500 - - - - Đất TM-DV
1433 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Bắc Hải; Tây Khánh; Đông Khánh (Các thửa nằm kẹp giữa các đường khối: 80, 88, 55, 28, 16, 03, 157, 143, 130, 160, 280, 329, 295, 368, 369, 375, 376, 368, 369, 186, 01, 367, 253, 381, 382, 383 336. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Đông Khánh 440.000 - - - - Đất TM-DV
1434 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12 m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Tờ 05: 332, 335, 338, 339, 342, 341, 340, 348, 349, 351, 350, 357, 358, 359. 122, 123 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Đông Khánh 825.000 - - - - Đất TM-DV
1435 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 10m của khu qh đấu giá 78 lô và 64 lô phía Tây đường dọc số III: Tờ 05: 333, 334, 335, 345, 344, 343, 346, 353, 352, 354, 355, 356, 361, 360, 362, 363, 380, 386, Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Đông Khánh 495.000 - - - - Đất TM-DV
1436 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường ngang số 5 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 364 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Khu dân cư đã ở 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1437 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Thửa góc bám đường dọc số III và ngang số 4: 602, 340, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1438 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Thửa góc bám đường dọc số III và đường ngang số số 5: 457, 206 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1439 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 508, 507, 509, 510, 543, 542, 541, 544, 545, 579, 578, 577, 580, 581, 601, 600, 599. Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường QH 10m (Khu Qh Bắc đường ngang số 4) - Đường ngang số 4 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1440 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 342, 371, 370, 372, 373, 374, 407, 408, 409, 410, 443, 442, 444, 445, 458, 446 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1441 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 207, 225, 249, 250, 270, 271, 272, 290, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 5 - Giáp tờ bản đồ 12 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1442 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 4 - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 301, 300, 305, 306, 307, 308, 311, 310, 309, 334, 336, 338, 339, 342, 341, 561, 560, 562, 563, 720, 721, 722, 726, 727, 590, 598, 594, 595, 596, 604, 603, 343, 341, 562, 593, 765 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1443 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 4 - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường ngang số 4 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 608, 609, 610, 611, 612, 613, 619 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Khu dân cư đã ở 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1444 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối Đông Khánh (Các thửa: 428, 427, 426, 425, 429, 430, 431, 432, 453, 452, 451, 450, 454, 455, 456, 208, 209, 188, 189, 190, 191 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1445 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường ngang số 5 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 651, 652, 646, 647, 653, 659, 655, 657, 654, 668, 671, 672, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Khu dân cư đã ở 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1446 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ đường ngang số 4 đến đường ngang số 5: 344, 345, 368, 367, 375, 376, 377, 406, 411, 412, 413, 440, 439, 438, 447, 448, 335, 346, 347, 366, 405, 404, 414, 415, 416, 437, 436, 449, 3 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1447 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 419, 420, 435, 434, 312, 331, 330, 349, 350, 351, 365, 364, 378, 379, 400, 399, 398, 421, 422, 433, 313, 314, 328, 327, 326, 352, 353, 363, 362, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1448 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 380, 381, 396, 395, 394, 423, 424, 304, 315, 316, 317, 325, 324, 354, 355, 361, 360, 382, 383, 384, 393, 392, 391 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1449 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ đường ngang số 5 đến giáp tờ bản đồ 12: 226, 227, 252, 253, 273, 274, 292, 293, 210, 229, 230, 254, 255, 256, 275, 294, 295, 211, 212, 232, 233, 257, 258, 277, 278, 296, 297, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1450 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12 m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 12 m của khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường dọc số III: 606, 607, 605, 616, 615, 614, 623, 624, 627, 626, 625, 632, 635, 634, 633, 643, 644, 645, 648, 660, 601, 663, 662, . Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 12 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1451 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 10m của khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường dọc số III: 618, 617, 620, 621, 630, 629, 628, 631, 638, 637, 636, 639, 640, 641, 650, 649, 658, 665, 664, 667, 666, 669, 670. Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 12 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1452 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 259, 279, 673, 674, 5, 6, 24, 25, 728. Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 235 - Thửa đất số 279 495.000 - - - - Đất TM-DV
1453 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Đông Khánh (Các thửa : 487, 525, 526, 529, 528, 527, 559, 773, 774, 775, 747, 728, 769, 770, 771, 772, 776, 777 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 4 - giáp tờ số 3 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1454 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Đông Khánh (Các thửa : 303, 302, 319, 320, 321, 323, 322, 356, 357, 359, 358, 386, 387, 388, 390, 389 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1455 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ đường ngang số 3 đến đường ngang số 4: 503, 502, 501, 515, 516, 539, 573, 572, 585, 586, 587, 473, 474, 475, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 440.000 - - - - Đất TM-DV
1456 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Đông Khánh (Các thửa 499, 498, 517, 549, 571, 570, 569, 589, 497, 533, 711, 712, 713, 722, 466, 483, 484, 705, 714, 512, 513, 504, 514, 540, 505, 506 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 440.000 - - - - Đất TM-DV
1457 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Đông Khánh (Thửa 715, 724, 725, 710, 709, 708, 707, 537, 546, 547, 548, 576, 575, 574, 583, 584, 598, 597, 587, 586, 585, 572, 573, 503, 472, 471, 473, 474, 475, 499, 498, 517, 549, 571, 570, 569, 589, 496, 478, 477, 476, 469, 470, 459 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 440.000 - - - - Đất TM-DV
1458 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường các thửa: 3, 10 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thu Giáp đất Thu Thủy - Tờ 13 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
1459 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 09, 18, 19, 20, 22 bám đường dọc 15m Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thu Giáp đất Thu Thủy - Tờ 13 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1460 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 5, 6, 15, 16, 14, 11, 12 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thu Giáp đất Thu Thủy - Tờ 13 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1461 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Đông Quyền (Các thửa: 13, 48, 77 , 93, 134, 188, 212, 235, 250, 245, 251, 252, 66, 54, 14, 8, 9, 7, 260, 258, 259, 261, 262, 256, 257, 265, 267, 266, 268, 263, 264, 271, 272, 273, 274, 275, 276 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thu Nhà ông Chế Hồng Hà - Nhà ông Bùi Văn Hải 495.000 - - - - Đất TM-DV
1462 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền, Đại Thống (Các thửa: 22, 35, 78, 94, 135, 162, 190, 213, 236, 191, 163, 136, 114, 95, 63, 49, 23, 15, 24, 64, 79, 115, 215, 247, 248, 249, 242, 253, 241, 240, 165, 245, 255 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 14 - Thửa đất số 246 467.500 - - - - Đất TM-DV
1463 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền, Đại Thống (Thửa 138, 96, 02, 03, 04, 05, 83, 124, 149, 180, 229, 205, 179, 123, 103, 98, 119, 120, 146, 80, 244, 472, 243, 246 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 14 - Thửa đất số 246 467.500 - - - - Đất TM-DV
1464 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền (Thửa đất số 394 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thu Khối Đông Quyền - Khối Đông Quyền 467.500 - - - - Đất TM-DV
1465 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Thửa 14, 15, 36, 35, 58, 57, 56, 65, 82, 80, 81, 90, 97, 104, 110, 118, 119, 79, 89, 96, 103, 127, 138, 186, 231, 290, 427, 429, 18, 42, 310, 322, 321, 289, 10, 30, 31, 332, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 15 - Thửa đất số 421 495.000 - - - - Đất TM-DV
1466 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Thửa 333, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 421, 338, 339, 340, 341, 343 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 15 - Thửa đất số 421 495.000 - - - - Đất TM-DV
1467 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Các thửa đất bám đường: 40, 62, 76, 95, 102, 68, 75, 86, 94, 99, 116, 114, 66, 330, 107, 113, 112, 297, 316, 326, 87, 422, 423, 331, 356, 355, 386, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Hiếu Hạp 467.500 - - - - Đất TM-DV
1468 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Thửa 387, 385, 383, 388, 389, 357, 358, 382, 381, 380, 378, 391, 392, 393, 420, 405, 404, 403, 402, 401, 424, 431, 426, 412, 407, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Hiếu Hạp 467.500 - - - - Đất TM-DV
1469 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Thửa 408, 410, 411, 413, 414, 415, 419, 418, 417, 399, 400, 397, 398, 370, 369, 367, 368, 366, 365, 335, 336, 353, 352, 351, 350, 348, 347, 346, 365, 366, 371, 372, 373, 396, 395, 394, 359, 360, 361, 363, 364, 375, 376, 377, 374. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Hiếu Hạp 467.500 - - - - Đất TM-DV
1470 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Các thửa đất nằm kẹp giữa các đường khối: 251, 252, 253, 269, 291, 270, 271, 323, 292, 324, 314, 288, 249, 286329, 78, 331, 187, 232, 233, 132, 131, 126, 155, 60, 37, 92, 98, 428, 425, 454, 453, 452, 451, 450, 491, 490, 492, 433, 434, 435, 448, 449, 436, 437, 438, 439, 440, 441, 446, 447, 475, 476, 477, 471, 472, 473, 474, 467, 468, 469, 470 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Hiếu Hạp 440.000 - - - - Đất TM-DV
1471 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 284, 303, 302, 301, 30, 299, 298, 322, 320, 319, 318, 336, 335, 334, 333, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 341, 342, 450, 448, 449, 451, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Đường dọc số III - Ngã tư Hiếu Hạp 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1472 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 332, 314, 313, 312, 294, 293, 278, 277, 261, 260, 259, 241, 240, 239, 228, 222, 518, 519, 470, 471 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 332 - Thửa đất số 01 605.000 - - - - Đất TM-DV
1473 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải (Các thửa: 179, 178, 161, 147, 133, 103, 87, 444, 445, 446, 447, 86, 74, 73, 45, 22, 01 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 179 - Thửa đất số 01 495.000 - - - - Đất TM-DV
1474 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hiếu Hạp, Bắc Hải (Các thửa: 272, 271, 326, 346, 347, 157, 176, 192, 438, 439, 129, 439, 441, 442, 443, 440 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 287 - Thửa đất số 192 550.000 - - - - Đất TM-DV
1475 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hiếu Hạp, Bắc Hải (Các thửa: 352, 435, 436, 437, 453, 454 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Bắc Hải 495.000 - - - - Đất TM-DV
1476 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hiếu Hạp, Bắc Hải (Các thửa trong khu dân cư nằm kẹp giữa các đường: 46, 122, 105, 230, 243, 368, 367, 262, 280, 295, 315, 316, 317, 256, 325, 437, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Bắc Hải 522.500 - - - - Đất TM-DV
1477 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc đường dọc số III và đường ngang 6: 71 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1478 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường: 12, 13, 35, 36, 56 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu giáp tờ bản đồ 6 - Đường ngang số 6 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1479 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường: 42, 43, 41, 61, 60, 59, 58 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu giáp đất Thu Thủy - Đường dọc số 3 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1480 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám Đường ngang số 6 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 418, 419, 420, 421, 432, 431 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Giáp khu dân cư đã ở 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1481 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ giáp tờ bản đồ 6 đến đường ngang số 6: 14, 15, 32, 38, 16, 17, 39, 18, 19 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1482 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 12m của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 371, 372, 386, 385, 384, 392, 393, 405, 404, 411, 412, 413, 424, 423, 422, 415, 414, 401, 402, 403, 394, 381 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 6 - Đường ngang số 6 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1483 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 10m của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 373, 374, 375, 383, 382, 381, 394, 403, 402, 401, 414, 415, 422, 371, 372, 386, 385, 384, 392, 393, 405, 404, 411, 412, 423, 413 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 6 - Đường ngang số 6 550.000 - - - - Đất TM-DV
1484 Thị xã Cửa Lò Đường Hoàng Đan - Khối Bắc Hải (Thửa 412, 413, 414, 415, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 485, 486 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Cách đường Hoàng Đan về phía tây 20m - Đường nhựa 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
1485 Thị xã Cửa Lò Đường Hoàng Đan - Khối Bắc Hải, Hiếu Hạp (Các thửa giáp đường Hoàng Đan 601, 602, 603, 614, 613, 615, 616, 617, 621, 622 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Cách đường Hoàng Đan về phía tây 20m - Đường nhựa 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1486 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12 m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 12m của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 376, 377, 378, 379, 380, 395, 396, 399, 398, 397, 416, 417 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Giáp tờ 06 - Đến đường ngang số 6 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1487 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hiếu Hạp (Thửa 88, 168 (Góc 20x20m đường Sào Nam) Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
1488 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường các vị trí còn lại 44, 26 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Hiếu Hạp 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
1489 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc 15m: 144, 324 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 6.600.000 - - - - Đất TM-DV
1490 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường: 373, 372, 377, 376, 394, 393 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách đường Bình Minh 20m về phía Tây - Cách 20m đường dọc 15m về phía Đông 6.600.000 - - - - Đất TM-DV
1491 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường: 171, 164, 155, 156 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách đường dọc 15m về phía Tây - Cách 20m đường dọc số II về phía Đông 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
1492 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc II: 163, 173, 188, 161 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 6.050.000 - - - - Đất TM-DV
1493 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường: 187, 199, 198, 210, 209, 170, 161, 368, 367 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường dọc số II về phía Tây - Cách 20m đường dọc số II về phía Đông 4.675.000 - - - - Đất TM-DV
1494 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc II' : 176, 222, 221, 186 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
1495 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường: 197, 196, 195, 207, 206, 220, 231, 356, 357, 358, 355, 241, Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường dọc số II về phía Tây - Cách 20m đường dọc số III về phía Đông 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1496 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa 259 (Góc 20x20m bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
1497 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc số II của các thửa 306, 249 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1498 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối Hiếu Hạp (Thửa 265, 329 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Từ đường dọc 15m - Đường dọc số II 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
1499 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối Hiếu Hạp (Thửa 304, 305 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số II 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1500 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 64, 105, 85, 26 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 7 - Cách 20m đường Sào Nam về phía Bắc 3.575.000 - - - - Đất TM-DV