Bảng giá đất Tại Đường khối (Nhựa) - Khối HảI GiangI (Các Thửa gåm: 80, 81, 82, 573, 574, 95, 96, 97, 98, 109, 110, 111, 559, 560, 125, 126, 142, 143, 144, 520, 127, 128, 129, 131, 145, 146, 147, 148, 149, 161, 162, 163, 164, 165, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 409, 513, 514, 575, 576, 527, 210, 540, 223, 224, 211, 212, 240, 241, 559, 560624, 627, 628, 629, 639, 640, 643, 644, 648, 649, 650, 653, 654, 660, 661, 669, 670, 671, 767 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Đường khối (Nhựa) - Khối HảI GiangI (Các Thửa gåm: 80, 81, 82, 573, 574, 95, 96, 97, 98, 109, 110, 111, 559, 560, 125, 126, 142, 143, 144, 520, 127, 128, 129, 131, 145, 146, 147, 148, 149, 161, 162, 163, 164, 165, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 409, 513, 514, 575, 576, 527, 210, 540, 223, 224, 211, 212, 240, 241, 559, 560624, 627, 628, 629, 639, 640, 643, 644, 648, 649, 650, 653, 654, 660, 661, 669, 670, 671, 767 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khối Hải Giang I đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 850.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất hợp lý trong đoạn từ thửa 80 đến thửa 241. Với vị trí thuận lợi và khả năng phát triển, khu vực này hứa hẹn sẽ thu hút nhiều nhà đầu tư và cư dân.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khối Hải Giang I, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối HảI GiangI (Các Thửa gåm: 80, 81, 82, 573, 574, 95, 96, 97, 98, 109, 110, 111, 559, 560, 125, 126, 142, 143, 144, 520, 127, 128, 129, 131, 145, 146, 147, 148, 149, 161, 162, 163, 164, 165, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 409, 513, 514, 575, 576, 527, 210, 540, 223, 224, 211, 212, 240, 241, 559, 560624, 627, 628, 629, 639, 640, 643, 644, 648, 649, 650, 653, 654, 660, 661, 669, 670, 671, 767 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 80 - Thửa 241 850.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối HảI GiangI (Các Thửa gåm: 80, 81, 82, 573, 574, 95, 96, 97, 98, 109, 110, 111, 559, 560, 125, 126, 142, 143, 144, 520, 127, 128, 129, 131, 145, 146, 147, 148, 149, 161, 162, 163, 164, 165, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 409, 513, 514, 575, 576, 527, 210, 540, 223, 224, 211, 212, 240, 241, 559, 560624, 627, 628, 629, 639, 640, 643, 644, 648, 649, 650, 653, 654, 660, 661, 669, 670, 671, 767 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 80 - Thửa 241 467.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối HảI GiangI (Các Thửa gåm: 80, 81, 82, 573, 574, 95, 96, 97, 98, 109, 110, 111, 559, 560, 125, 126, 142, 143, 144, 520, 127, 128, 129, 131, 145, 146, 147, 148, 149, 161, 162, 163, 164, 165, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 409, 513, 514, 575, 576, 527, 210, 540, 223, 224, 211, 212, 240, 241, 559, 560624, 627, 628, 629, 639, 640, 643, 644, 648, 649, 650, 653, 654, 660, 661, 669, 670, 671, 767 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 80 - Thửa 241 425.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện