Bảng giá đất Tại Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 02, 09, 23, 32, 46, 60, 63, 76, 77, 97, 98, 100, 113, 117, 118, 133, 134, 135, 119, 120, 121, 154 đến 157, 244, 248, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 320, 321, 273, 500, 501) - Thị trấn Yên Thành Huyện Yên Thành Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Yên Thành, Đường Nội Thị - K2, X3, X4, X5

Bảng giá đất tại Đường Nội Thị - K2, X3, X4, X5, Thị trấn Yên Thành, Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại các thửa: 02, 09, 23, 32, 46, 60, 63, 76, 77, 97, 98, 100, 113, 117, 118, 133, 134, 135, 119, 120, 121, 154 đến 157, 244, 248, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 320, 321, 273, 500, 501.

Vị Trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn đường từ Chi Nhánh Điện Yên Thành đến Cầu Chùa. Mức giá 1.200.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực này, phục vụ cho nhu cầu phát triển đô thị và xây dựng nhà ở. Đây là một trong những khu vực có giá trị đất ở cao, thu hút nhiều nhà đầu tư và người dân muốn an cư lạc nghiệp.

Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Nội Thị - K2, X3, X4, X5.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 02, 09, 23, 32, 46, 60, 63, 76, 77, 97, 98, 100, 113, 117, 118, 133, 134, 135, 119, 120, 121, 154 đến 157, 244, 248, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 320, 321, 273, 500, 501) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 1.200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 02, 09, 23, 32, 46, 60, 63, 76, 77, 97, 98, 100, 113, 117, 118, 133, 134, 135, 119, 120, 121, 154 đến 157, 244, 248, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 320, 321, 273, 500, 501) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 660.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 02, 09, 23, 32, 46, 60, 63, 76, 77, 97, 98, 100, 113, 117, 118, 133, 134, 135, 119, 120, 121, 154 đến 157, 244, 248, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 320, 321, 273, 500, 501) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 600.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện