Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 7+8 (Thửa 450 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Thịnh Từ ngã tư thôn 8 - đến cổng anh Tú thôn 7 210.000 - - - - Đất ở
1302 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 2+3 (Thửa 140, 538, 144, 236, 320, 392; 385, 376, 370, 539, 540, 541, 542, 546, 547, 548 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Thịnh Từ Cồn Rợ - đến Đường Hồ Chí Minh 140.000 - - - - Đất ở
1303 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 2+3 (Thửa 540, 647, 436, 460, 407, 503, 480, 397, 408; 410, 483, 462, 463, 412, 401, 386, 466, 533; 534, 555, 490, 415, 444, 469, 468, 441, 396, 379, 392, 951, 952 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Thịnh Từ Cồn Rợ - đến Đường Hồ Chí Minh 140.000 - - - - Đất ở
1304 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 2 (Thửa 781, 710, 637, 572, 674, 714, 743, 784, 782, 822, 839, 840, 841, 852, 853 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Thịnh Từ Cồn Rợ - đến Đường Hồ Chí Minh 140.000 - - - - Đất ở
1305 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 1A (Thửa 411, 482, 458, 362, 380, 381, 422, 457, 1201, 1202 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Thịnh Từ đường HCM Trần Vĩnh - đến đường đi TĐC bản vẽ 140.000 - - - - Đất ở
1306 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 1A (Thửa 550, 481, 480, 434, 173, 172, 70, 37, 01, 39, 847 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Thịnh Từ đường HCM Trần Vĩnh - đến đường đi TĐC bản vẽ 140.000 - - - - Đất ở
1307 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 1B (Thửa 837, 839, 838, 802, 675 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Thịnh Từ đường HCM Trần Vĩnh - đến đường đi TĐC bản vẽ 140.000 - - - - Đất ở
1308 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 1B (Thửa 78, 102, 90, 147, 110, 210, 211, 219, 220, 221, 227, 228, 229 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Thịnh Từ đường HCM Trần Vĩnh - đến đường đi TĐC bản vẽ 140.000 - - - - Đất ở
1309 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 6 (Thửa 712, 725, 698, 711, 721, 742, 759, 796, 816;837, 836, 866, 891 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Thịnh Từ ốt xăng đường 533 - đến trường THCS 150.000 - - - - Đất ở
1310 Huyện Thanh Chương Đường trục xã - Thôn 6 (Thửa 18, 47, 103, 285, 233, 52, 1374, 1375 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Thịnh Từ ốt xăng đường 533 - đến trường THCS 150.000 - - - - Đất ở
1311 Huyện Thanh Chương Đường liên Thôn - Thôn 6 (Thửa 1954, 1971, 1970, 1990, 2017, 2016 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Thịnh Từ ốt xăng đường 533 - đến trường THCS 150.000 - - - - Đất ở
1312 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 9 (Thửa 505, 577, 543, 551, 501, 520, 475, 506, 560, 489, 491, 519, 576, 504, 544, 470, 486, 488, 542, 601, 602, 603 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Thịnh 180.000 - - - - Đất ở
1313 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 9 (Thửa 102, 103, 116, 100, 118, 115, 119, 134, 137 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Thịnh 180.000 - - - - Đất ở
1314 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 9+10 (Thửa 441, 144, 279, 264, 273, 236, 513, 245, 92, 107, 100, 77, 19, 159, 251, 237, 40, 750, 76, 230, 238, 231, 903, 211, 244, 837, 537, 127, 28, 803, 109, 62, 995, 395, 434, 27, 235, 410, 87, 807, 162, 108, 367, 118, 322, 357, 119, 158, 579, 44, 172, 41, 1001, 943, 52, 1026, 75, 94, 901, 207, 387, 391, 221, 135, 121, 229, 189, 741, 1027, 133, 874, 369, 110, 120, 23, 420, 774, 26, 161, 676, 397, 584, 90, 228, 173, 188, 214, 271, 442, 942, 54, 462, 904, 510, 192, 578, 859, 334, 548, 212, 91, 997, 122, 234, 219, 225, 137, 89, 215, 93, 175, 220, 272, 36, 5, 74, 227, 248, 249, 190, 213, 294, 398, 480, 342, 307, 287, 252, 479, 1003, 385, 259, 375, 268, 278, 432, 920, 382, 262, 393. 1034, 637, 143, 1037, 1038, 1039, 1043, 1044, 1045, 1046, 1047, 1048, 1049, 1050, 1051, 1052, 1053, 1057, 1055, 1056 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Thịnh 180.000 - - - - Đất ở
1315 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 9+10 (Thửa 452, 396, 2366, 1009, 2565, 1516, 397, 292, 36, 76, 124, 37, 81, 29, 241, 80, 2411, 403, 343, 505, 504, 555, 239, 289, 238, 400, 556, 457, 453, 605, 507, 657, 456, 288, 607, 454, 346, 554, 5, 342, 290, 344, 345, 1068, 347, 404 , 2644, 1398, 185 , 603 , 130 , 1596, 1862, 2497, 2365, 2731, 295, 2730, 278, 2729, 182 , 125, 2696, 246, 2567, 2430 , 2647 , 2291, 188, 552, 291, 2697, 1515, 402, 1463, 553, 3, , 2290, 2554, 2728, 131 , 2295, 601, 1851, 2188, 2645, 1769, 1917, 2296, 2695, 656 , 2434, 401, 2605, 243, 245, 296, 455, 2059, 35, 240, 237, 129 , 128, 1219, 78 , 2189, 2766, 2773, 2774, 2776, 2777, 2779, 2781 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Thịnh 180.000 - - - - Đất ở
1316 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 9+10 (Thửa 17, 30, 32, 38, 35 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1317 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 7 (Thửa 12, 268, 511, 424, 497, 400, 324, 276, 247, 253, 259, 192, 442 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1318 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 6, 7, 8 (Thửa 1442, 554, 1314, 1312, 175, 1916, 102, 936, 304, 273, 767, 1162, 579, 540, 634, 275, 349, 1950, 1931, 1964, 238, 423, 77, 341, 342, 176, 455, 454, 306, 1354, 237, 886, 990, 1281, 1753, 1752, 829, 2026, 876, 931, 407, 1886, 1987, 1914, 597, 272, 1884, 1951, 1832, 1839, 580, 1806, 1911, 177, 105, 52, 1357, 1396, 1641, 1266, 1541, 1056, 1057, 1265, 1310, 385, 271, 1969, 1932, 1701, 174, 162, 603, 935, 1988, 598, 766, 1699, 1934, 1913, 1668, 1952, 1953, 1810, 1885, 371, 1592, 2015, 1968, 45, 1262, 541, 2012, 600, 405, 885, 1698, 1165, 1731, 305, 240, 1802, 1730, 1697, 1834, 1775, 1801, 1774, 1856, 1215, 23, 633, 207, 494, 138, 1123, 372, 1887, 274, 374, 1055, 307, 1449, 1395, 340, 241, 652, 1120, 2064, 2065, 2066, 2068, 2069 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1319 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 5+6+8 (Thửa 14, 186, 914, 678, 537, 521, 821, 500, 479, 516, 563, 553, 705, 533, 826, 870, 580, 550, 545, 662, 779, 712, 371, 674, 498, 502, 280, 241, 515, 220, 302, 245, 493, 271, 1046, 221, 552, 736, 698, 711, 871, 898, 962, 548, 434, 547, 741, 414, 373, 813, 564, 466, 491, 437, 313, 372, 486, 438, 395, 396, 565, 522, 1039, 426, 707, 1032, 691, 858, 837, 863, 1009, 520, 532, 410, 428, 310, 413, 342, 370, 566, 690, 397, 155, 153, 950, 181, 984, 836, 476, 222, 952, 507, 864, 523, 971, 16, 468, 816, 772, 980, 881, 374, 795, 866, 891, 247, 311, 938, 620, 923, 804, 934, 393, 649, 368, 725, 44, 750, 85, 888, 453, 412, 886, 549, 1010, 561, 1036, 908, 49, 897, 737, 467, 304, 494, 187, 880, 15, 796, 742, 721, 367, 759, 485, 506, 471, 456, 530, 436, 1016, 979, 922, 1011, 517, 188, 152, 802, 275, 1056, 525, 1061, 1062, 1063, 1064, 1066, 1067, 1068, 1069, 1070, 1071, 1072, 1073, 1074, 1075, 1076, 1077, 1078, 1079, 1080 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1320 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 5 (Thửa 440, 314, 332, 458, 313, 334, 387, 499, 451, 446, 447, 441, 498, 512, 415, 445, 479, 312, 513, 413, 356, 496, 384, 459, 438, 437, 500, 497, 524, 480, 523, 294, 449, 357, 439, 316 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1321 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 1A+1B (Thửa 146, 30, 57, 117, 216, 164, 145, 50, 16, 148, 20, 79, 38, 59, 58, 135, 54, 214, 215 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1322 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 1A+1B (Thửa 37, 170, 283, 383, 42, 184, 53, 382, 13, 676, 80, 21, 282, 8, 152, 129, 265, 214, 32, 167, 279, 127, 213, 2, 169, 88, 126, 89, 11, 341, 15, 385, 252, 253, 757, 552, 155, 859, 173, 151, 200, 39, 26, 25, 839, 758, 3, 35, 124, 93, 4, 79, 384, 857, 858, 859, 860, 861, 862, 864, 867 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1323 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 2+1B (Thửa 608, 765, 136, 801, 749, 748, 295, 570, 39, 72, 2, 84, 200, 4, 1, 18, 823, 375, 784, 340, 250, 247, 6, 168, 342, 111, 395, 344, 162, 355, 441, 296, 192, 243, 7, 246, 768, 727, 137, 802, 750, 71, 145, 193, 380, 267, 244, 223, 143, 248, 343, 379, 130, 842, 843, 844, 845, 846, 847, 848, 849, 851, 855, 856, 858, 859, 860, 861, 862 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1324 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 2, 3 (Thửa 874, 298, 553, 637, 363, 354, 370, 297, 323, 11, 28, 705, 555, 621, 176, 126, 397, 670, 590, 556, 525, 880, 328, 8, 369, 89, 498, 189, 105, 398, 704, 886, 535, 623, 834, 276, 364, 1, 9, 481, 217, 254, 675, 539, 524, 674, 680, 482, 509, 574, 127, 17, 643, 466, 23, 603, 10, 644, 934, 935, 936, 937, 938, 939, 941, 942, 943, 944, 945, 946, 947, 948, 949, 950 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1325 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 3 +7 (Thửa 214, 240, 518, 338, 293, 129, 435, 486, 392, 224, 428, 302, 206, 115, 86, 313, 113, 154, 376, 44, 311, 449, 346, 236, 130, 477, 181, 152, 12, 11, 196, 235, 79, 316, 398, 417, 434, 418, 384, 544, 545 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1326 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 4+6 (Thửa 1301, 1282, 729, 53, 807, 344, 753, 1287, 1276, 950, 1266, 1273, 1253, 1202, 1239, 1263, 1252, 1305, 921, 1330, 895, 1222, 1281, 1165, 722, 76, 699, 518, 594, 776, 679, 973, 1056, 761, 777, 858, 1206, 1349, 766, 688, 1254, 1223, 1347, 1270, 893, 1210, 1343, 630, 796, 1251, 1303, 521, 467, 1342, 1366, 1367, 1369, 1370, 1372, 1376 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1327 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 4+ 6 (Thửa 104, 52, 171, 226, 202, 95, 9, 46, 53, 340, 344, 210, 201, 145, 123, 208, 71, 78, 105, 330, 188, 58, 110, 151, 318, 155, 140, 317, 154, 79, 133, 25, 45, 112, 119, 213, 221, 97, 14, 159, 138, 170, 248, 236, 148, 75, 142, 206, 178, 64, 27, 111, 192, 162, 267, 299, 49, 2, 28, 13, 198, 59, 48, 149, 137, 30, 118, 96, 290, 289, 369, 370, 372, 376, 377 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1328 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 5 (Thửa 43, 47, 59, 104, 50, 74, 70 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1329 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 1A (Thửa 51, 109, 60, 59, 87, 47, 44, 57, 72, 68, 110, 45, 86, 128, 130, 131, 132 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1330 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 1A (Thửa 67, 285, 609, 442, 346, 383, 655, 318, 422, 155, 679, 792, 639, 455, 409, 673, 573, 529, 432, 479, 670, 692, 644, 450, 389, 534, 667, 658, 402, 515, 99, 518, 650, 433, 286, 437, 844, 845, 846, 849, 850, 855, 856 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1331 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 1A+ 2 (Thửa 820, 201, 200, 452, 628, 694, 25, 517, 717, 651, 76, 760, 765, 586, 113, 237, 528, 332, 308, 1051, 402, 1034, 284, 1008, 534, 260, 776, 888, 627, 1083, 567, 860, 939, 143, 900, 145, 144, 50, 372, 462, 653, 767, 1109, 1006, 154, 227, 403, 606, 1007, 684, 759, 328, 1177, 1178, 1179, 1180, 1184, 1185, 1186, 1187, 1188, 1189, 1190, 1193, 1194, 1195, 1196, 1197 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1332 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 2 +3 (Thửa 100, 1125, 954, 124, 42, 834, 833, 472, 85, 90, 1047, 303, 1255, 1409, 983, 923, 1333, 1222, 393, 1196, 1141, 704, 450, 773, 1254, 53, 95, 203, 1355, 192, 123, 868, 1292, 272, 128, 746, 535, 298, 446, 206, 302, 1126, 832, 616, 1429, 1430, 1433, 1434, 1436, 1437, 1438, 1440, 1441, 1442, 1443, 1444, 1447, 1448, 1449, 1450, 1451, 1452 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1333 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 3 (Thửa 338, 541, 559, 526, 432, 353, 55, 99, 139, 22, 331, 197, 39, 304, 137, 373, 470, 402, 545, 354, 603, 330, 29, 575, 529, 609, 1, 210, 468, 40, 534, 239, 528, 720 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1334 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 4 (Thửa 24, 32, 14, 10, 33, 8, 21 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1335 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 1A (Thửa 14, 24, 27 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1336 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 2+1A (Thửa 43 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1337 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 3 (Thửa 11, 26, 30, 38 Tờ bản đồ số 30) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
1338 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 3, 4 (Thửa 66, 69, 70 , 68, 71, 73, 74, 78, 77, 115, 116, 80, 81, 82 , 79, 83, 84, 88, 85, 86, 92, 95, 101, 94, 100, 107, 109, 106, 108, 111, 112, 118, 104, 102, 98, 90, 89 Tờ bản đồ số 50) - Xã Thanh Thủy Từ ngã ba - đến cây xăng 1.750.000 - - - - Đất ở
1339 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 3 (Thửa 1, 3, 9, 8, 12, 11, 20, 41, 16, 28, 4, 10, 15, 14, 27, 59, 80, 79, 78, 77, 164, 167, 166, 165, 182, 198, 197, 163, 181, 180, 195, 209, 208, 220, 219, 218, 301, 299, 228, 239, 238, 247, 267, 275, 297, 276, 266, 246, 236, 189, 190, 177 Tờ bản đồ số 53) - Xã Thanh Thủy Từ cây Xăng - đến Hóc Chọ 1.750.000 - - - - Đất ở
1340 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 4 (Thửa 97, 103, 113, 35 Tờ bản đồ số 50) - Xã Thanh Thủy Từ Ông Nhạc - đến ông Lục 1.000.000 - - - - Đất ở
1341 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 4 (Thửa 5 Tờ bản đồ số 53) - Xã Thanh Thủy Từ Ông Nhạc - đến ông Lục 1.000.000 - - - - Đất ở
1342 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 4 (Thửa 384, 339, 314, 301, 257, 236, 216, 215 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Thủy Từ Ông Nhạc - đến ông Lục 1.000.000 - - - - Đất ở
1343 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 4 (Thửa 4 Tờ bản đồ số 54) - Xã Thanh Thủy Từ Ông Nhạc - đến ông Lục 1.000.000 - - - - Đất ở
1344 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 6 (Thửa 304, 288, 312, 314, 313, 311, 307, 251, 258, 201, 202, 189, 209, 214, 224, 233, 215, 272 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 6 700.000 - - - - Đất ở
1345 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 5 (Thửa 285, 243, 228, 208, 201, 174, 164, 156, 154, 155, 144, 142, 136, 134, 121, 83, 66, 25, 19, 47, 65, 81, 120, 132, 139, 140, 149, 150, 141, 151, 167, 185 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 5 700.000 - - - - Đất ở
1346 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 3 (Thửa 119, 124, 127 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh Thủy Đoạn qua cầu sông rộ 700.000 - - - - Đất ở
1347 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - Thôn 1 (Thửa 74, 122 Tờ bản đồ số 41) - Xã Thanh Thủy Đoạn qua cầu sông rộ 700.000 - - - - Đất ở
1348 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - XN chè (Thửa 5, 14, 50, 90, 126, 173, 202, 267, 253, 217, 226, 203, 201, 129, 269, 130, 44, 23, 16, 11, 4 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Thủy Từ cầu Khe mừ - đến Thanh An 700.000 - - - - Đất ở
1349 Huyện Thanh Chương Đường Hồ Chí Minh - XN chè (Thửa 241, 229, 251, 228, 166, 139, 138, 147, 129, 102, 61, 147, 46, 362, 47, 56, 77, 90, 107, 140, 173, 168, 167, 174, 114, 186 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Thủy Từ cầu Khe mừ - đến Thanh An 700.000 - - - - Đất ở
1350 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Thôn 5, Thị Tứ (Thửa 291, 278, 277, 237, 238, 222, 201, 359, 347, 336, 335, 346, 334, 320 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Từ nhà ông Đậu Kim Toàn - đến Ông Võ Văn Triều 1.750.000 - - - - Đất ở
1351 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Thôn 5, Thị Tứ (Thửa 52, 53, 65, 82, 303, 304, 99, 129, 135, 133, 134, 150, 308, 164, 185, 163, 184, 183, 197, 214, 213, 212, 230, 245, 244, 257, 256, 269, 268, 267, 285, 284, 283, 282, 300, 210, 211, 194, 195, 196, 180, 181, 182, 160, 161, 162, 147, 148, 149, 130, 131, 132, 120 Tờ bản đồ số 49) - Xã Thanh Thủy Từ nhà ông Đậu Kim Toàn - đến Ông Võ Văn Triều, cây Vông 1.750.000 - - - - Đất ở
1352 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Thôn 4 (Thửa 85, 96, 95, 94, 93, 152, 151, 164, 163, 162, 176, 177, 178, 188, 187, 186, 214, 402, 235, 256, 255 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Thủy Sân bóng 1.750.000 - - - - Đất ở
1353 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Thôn Thị Tứ (Thửa 83, 99, 98, 97, 109, 110, 112, 111, 124 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Thủy Đoạn qua Thị Tứ 1.750.000 - - - - Đất ở
1354 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 8 (Thửa 81, 78, 73, 69, 64, 106, 107, 108, 44, 104, 37, 25, 26, 27, 28, 29, 38, 39, 40, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 57, 58, 59, 65, 20, 19, 13, 12, 11, 10, 9, 8, 7, 2, 1, 6, 5, 4, 15, 14, 23, 22, 21, 35, 34, 63, 68, 67, 66 Tờ bản đồ số 45) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 8 1.000.000 - - - - Đất ở
1355 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 8 (Thửa 53, 62, 65, 73, 69, 70, 66, 63, 59, 60, 51, 46, 32 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 8 1.000.000 - - - - Đất ở
1356 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 8 (Thửa 47, 35, 20, 19, 18, 87, 17, 34, 33, 16, 15, 32, 46, 45, 7, 89, 2, 3, 4, 5, 6, 1, 48, 38, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 10, 11, 39. 65 Tờ bản đồ số 44) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 7 + Thôn 8 1.000.000 - - - - Đất ở
1357 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 8 (Thửa 131, 130, 165, 106, 128, 127, 139 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 8 1.000.000 - - - - Đất ở
1358 Huyện Thanh Chương Đường QL 46 trong khu dân cư mới QH - Thôn 5 (Thửa 192, 191, 204, 203, 223, 239, 240, 252, 253, 269, 270, 280, 281, 294, 306, 307, 322, 323, 324, 337, 338, 348, 349 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Khu dân cư mới quy hoạch 1.250.000 - - - - Đất ở
1359 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 7 (Thửa 100, 84, 86, 73, 74, 51, 52, 32, 33, 17, 36, 192, 191, 204, 203, 223, 239, 240, 252, 253, 269, 270, 280, 281, 294, 306, 307, 322, 323, 324, 337, 338, 348, 349. 35 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 7 1.250.000 - - - - Đất ở
1360 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 7 (Thửa 216, 271, 270, 388, 378, 379, 368, 354, 533, 341, 342, 328, 329, 305, 306, 304 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 7 1.250.000 - - - - Đất ở
1361 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thị Tứ (Thửa 73, 79, 80, 87, 86, 92, 93, 101, 100, 108, 113, 122, 125, 138, 137, 136, 135, 134, 139, 140, 148, 150, 159, 160, 162, 167, 168, 178, 169.67, 72, 71, 70, 81, 82, 85, 84, 94, 95, 96 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Thủy Từ cựa Thầy Lân - đến Ông Chiến 1.000.000 - - - - Đất ở
1362 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 3 (Thửa 682, 697, 663, 638, 613, 614, 637, 606, 577, 574, 538, 491, 539, 534, 533, 482, 491, 440, 357, 321, 381, 382, 383, 422, 421, 420, 449, 492, 480, 479, 478, 679, 442, 415, 414, 385, 386, 387, 414, 388, 389, 351, 330, 350, 349, 331, 290, 348, 347, 289, 229 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh Thủy Từ Ngã Ba - đến Trạm kiểm lâm 1.250.000 - - - - Đất ở
1363 Huyện Thanh Chương Đường QL 46 trong khu dân cư mới QH - Thôn 5 (Thửa 193, 206, 205, 225, 224, 242, 243, 254, 255, 271, 272, 295, 296, 297, 309, 310, 311, 325, 256, 258, 257, 244, 245, 246, 226, 227, 229, 230, 207, 208, 209, 210, 177, 164, 135 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Khu dân cư mới quy hoạch 700.000 - - - - Đất ở
1364 Huyện Thanh Chương Đường QL 46 trong khu dân cư mới QH - Thôn 5 (Thửa 56, 57, 61, 62, 1, 2, 3, 4, 5, 12, 11, 21, 20, 29, 26, 35, 28, 27, 17, 18, 9, 10, 7, 6 , 14, 13, 23, 22, 31, 30, 36, 42, 41, 49, 48, 47, 40, 53, 52, 58 , 63, 64, 59, 54, 55, 50, 519, 43, 44, 45, 38, 39, 32, 33, 34, 24, 25, 15, 16, 8 Tờ bản đồ số 48) - Xã Thanh Thủy Khu dân cư mới quy hoạch 700.000 - - - - Đất ở
1365 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 4, Thôn 5 (Thửa 241, 240, 248, 247, 246, 250, 357, 264, 263, 262, 268, 279, 280, 281, 282, 294, 295, 308, 312, 307, 303, 304, 299, 293, 302, 298, 292, 291, 290, 267, 266, 265, 278, 277, 276, 275, 274, 289, 297, 287, 358, 286, 273, 272, 271, 270, 269, 253, 254, 255, 249 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Thủy Từ cựa Ông Xoán - đến ông Thắng đến Ông Lê Đình Mại, vùng Sân Vận Động 650.000 - - - - Đất ở
1366 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 4 (Thửa 306, 333, 344, 358, 290, 304, 319, 332, 331, 343, 342, 357, 356, 330, 303, 275, 274, 264, 273, 302, 318, 355, 341, 329, 316, 301, 288, 350 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Từ cựa Ông Xoán - đến ông Thắng đến Ông Lê Đình Mại, vùng Sân Vận Động 460.000 - - - - Đất ở
1367 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 4, Thôn 5 (Thửa 29, 34, 45, 44, 43, 28, 27, 32, 26, 25, 36, 24, 23, 22, 31, 35, 69, 68, 67, 85, 84, 83, 100, 101, 102, 137, 138, 166, 165, 103, 104, 199, 215, 232, 233, 234, 246, 260, 289, 272, 201, 167, 138, 21, 20, 2, 5, 17, 10, 11, 6, 7, 12, 18, 8, 14 Tờ bản đồ số 49) - Xã Thanh Thủy Từ cựa Ông Xoán - đến ông Thắng đến Ông Lê Đình Mại, vùng Sân Vận Động 460.000 - - - - Đất ở
1368 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 4, Thôn 5 (Thửa 2 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Thủy Từ cựa Ông Xoán - đến ông Thắng đến Ông Lê Đình Mại, vùng Sân Vận Động 460.000 - - - - Đất ở
1369 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 7 (Thửa 1 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Thủy Đuồi Mỏ Hạc 460.000 - - - - Đất ở
1370 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 7 (Thửa 49, 50, 51, 38, 53, 66, 61, 73 Tờ bản đồ số 44) - Xã Thanh Thủy Đuồi Mỏ Hạc 460.000 - - - - Đất ở
1371 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 8 (Thửa 60, 86, 59, 63, 72, 71, 81 Tờ bản đồ số 44) - Xã Thanh Thủy Từ Bà Ngoãn - đến cựa Bà Tân 460.000 - - - - Đất ở
1372 Huyện Thanh Chương Đường xã- khe mừ - Thôn KM (Thửa 131, 122, 124, 115, 116, 107, 73, 72, 79 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Thủy Từ nhà Bà Tuỳ - đến cầu Khe Mừ 350.000 - - - - Đất ở
1373 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 5 (Thửa 197, 204, 203, 196, 210, 209, 202, 195, 176, 169, 157, 158, 181, 170, 171, 146, 147, 160, 165, 166, 172, 177, 119, 105, 86, 79, 57, 38, 14, 28, 32, 13, 31, 55, 62, 70, 46, 41, 37, 24, 22, 5, 4, 26, 34, 35, 45, 36, 44, 50, 72, 90, 89, 108, 88, 20, 12, 21 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Thủy Từ Ông Bùi Liên thôn 5 - đến hết đồi Chè 230.000 - - - - Đất ở
1374 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 3 (Thửa 94, 96, 93, 92, 90, 89, 85, 86, 87, 88, 91 101, 100, 107, 108, 109, 131 Tờ bản đồ số 52) - Xã Thanh Thủy Từ ông Trần Quốc Nam thôn 3 - đến Đậu Văn Hải 230.000 - - - - Đất ở
1375 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 3 (Thửa 281, 274, 286, 259, 260, 302, 245, 235, 225, 216, 203, 188 Tờ bản đồ số 53) - Xã Thanh Thủy Từ ông Trần Quốc Nam thôn 3 - đến Đậu Văn Hải 230.000 - - - - Đất ở
1376 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 3 (Thửa 66, 63, 62, 56, 37, 27, 18, 11, 7, 5, 3 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Thủy Từ ông Trần Quốc Nam thôn 3 - đến Đậu Văn Hải 230.000 - - - - Đất ở
1377 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 3 (Thửa 680, 681 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh Thủy Từ ông Trần Quốc Nam thôn 3 - đến Đậu Văn Hải 230.000 - - - - Đất ở
1378 Huyện Thanh Chương Đường xã - XN Chè (Thửa 273, 272, 279, 294, 306, 250, 259, 271, 289, 293, 288, 269, 305, 292, 286, 246, 220, 206, 200, 191, 186, 207, 201, 319, 318, 313, 312, 304, 291, 285, 284, 275, 263, 222, 260, 280, 245, 224, 386, 225, 218, 219, 205, 190, 199, 185, 180, 164, 158, 152, 142 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Thủy Sân Vận Động 230.000 - - - - Đất ở
1379 Huyện Thanh Chương Đường xã - XN Chè (Thửa 25, 121, 31, 39, 51, 82, 81, 80, 79, 48, 30, 26, 42, 47, 12, 10, 14 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Thủy Khe Đá 230.000 - - - - Đất ở
1380 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 6 (Thửa 496, 113 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Thủy Vùng cây Trâm 230.000 - - - - Đất ở
1381 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn 6 (Thửa 330, 331, 332, 346, 347, 358, 357, 345, 344, 343 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Thủy Vùng cây Trâm 230.000 - - - - Đất ở
1382 Huyện Thanh Chương Đường thôn - Thôn 2 (Thửa 64, 76, 105, 107, 114, 106, 144, 166, 184, 187, 211, 242, 239 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Thủy Pheo Vang - đến Cựa Sông 210.000 - - - - Đất ở
1383 Huyện Thanh Chương Đường thôn - Thôn 2 (Thửa 33, 42, 48, 53, 54, 55, 87, 63, 71 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Thủy Dọc Sông cống Ô Thuộc 210.000 - - - - Đất ở
1384 Huyện Thanh Chương Đường thôn - Thôn 2 (Thửa 22, 45, 87 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Thủy Dọc Sông cống Ô Thuộc 210.000 - - - - Đất ở
1385 Huyện Thanh Chương Đường thôn - Thôn 2 (Thửa 190, 196, 191, 187, 200, 203, 204, 214, 210, 206, 193, 194, 199, 186, 176, 154, 153, 126 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Thủy Cựa Sông - nhà cộng đồng 210.000 - - - - Đất ở
1386 Huyện Thanh Chương Đường thôn - Thôn 1 (Thửa 196, 201, 202, 207, 195, 137 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Thủy Dọc Sông cống Ô Thuộc 210.000 - - - - Đất ở
1387 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 2 (Thửa 47, 85, 75, 74, 80, 73, 84, 72, 52, 125, 136, 165, 211, 214, 215, 173, 194, 106, 116, 138, 115, 101, 128 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Thủy Dọc sông cống ông Thuộc 210.000 - - - - Đất ở
1388 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 7 Gia trời - Thôn 7 (Thửa 1, 12, 11, 20, 27, 26, 37, 36, 42, 53 Tờ bản đồ số 43) - Xã Thanh Thủy Xứ Gia trời lối thấp 210.000 - - - - Đất ở
1389 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 7 Gia trời - Thôn 7 (Thửa 24, 39, 52, 409, 407, 414, 413, 412, 415, 416, 418, 420, 90, 91, 93, 94, 80, 119, 118 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Thủy Xứ Gia trời lối thấp 210.000 - - - - Đất ở
1390 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 6 (Thửa 55, 65, 69, 70, 71, 72, 8, 1 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Thủy Khe Tràm 210.000 - - - - Đất ở
1391 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 6 (Thửa 276, 264, 243, 249, 241, 212, 218, 217, 226, 186, 185, 179, 163, 154, 136, 122, 73, 79, 66, 74, 54, 67, 58, 46, 45, 47, 59, 49, 81, 99, 96, 139, 138, 152, 151 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Thủy Dọc Tôi Đó, Gò đá, cây Chanh, Khe Tràm 210.000 - - - - Đất ở
1392 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 6 (Thửa 80, 106 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Thủy Khe Tràm 210.000 - - - - Đất ở
1393 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 6 (Thửa 580, 546, 525, 501, 449, 421, 447, 459, 523, 542, 499, 566, 398, 352 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Thủy Dọc Tôi Đó, Gò đá, cây Chanh, 210.000 - - - - Đất ở
1394 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 8 (Thửa 74, 66, 63, 56, 37, 62, 80, 79, 92, 109, 91, 90, 87, 75, 68, 50, 39, 89 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Thủy Từ Anh Vĩnh Hồng - đến cựa anh Ngô Xuân Hùng 210.000 - - - - Đất ở
1395 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 8 (Thửa 244, 243, 245, 254, 257, 262, 263, 260, 261, 259, 252, 256, 248, 238, 225, 237 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Thủy Vùng Nhà Cho 210.000 - - - - Đất ở
1396 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 8 (Thửa 52, 61, 64, 72, 78, 79, 75, 80 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Thủy Vùng Cồn Trạm 210.000 - - - - Đất ở
1397 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 8 (Thửa 88, 83, 81, 14, 76, 85, 91, 74, 87, 89 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Thủy Vùng Ông Phan Trọng Bân 210.000 - - - - Đất ở
1398 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 8 (Thửa 4, 6, 8 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Thủy Vùng Ông Phan Trọng Bân - Ô Lịch 210.000 - - - - Đất ở
1399 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 6 (Thửa 101, 111, 112, 114, 122, 123, 136, 137, 201, 186, 213, 336, 374, 355, 331, 388, 373, 365, 329, 328, 327, 354, 371, 400, 422, 423, 424, 401, 450, 465, 482, 502, 547, 581, 582, 583, 592, 584, 585, 569, 586, 508, 507 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Thủy Dọc Kênh Lại Lò ông Duẩn - đến ông Hân 210.000 - - - - Đất ở
1400 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 5 đến Thôn 6 - Thôn 5, 6 (Thửa 212, 195, 179, 167, 92, 67, 76, 66, 91, 104, 118, 166, 194, 211, 231 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Nhà Lường, Cây Trâm 210.000 - - - - Đất ở