Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Thôn 6, 7, 8 (Thửa 1442, 554, 1314, 1312, 175, 1916, 102, 936, 304, 273, 767, 1162, 579, 540, 634, 275, 349, 1950, 1931, 1964, 238, 423, 77, 341, 342, 176, 455, 454, 306, 1354, 237, 886, 990, 1281, 1753, 1752, 829, 2026, 876, 931, 407, 1886, 1987, 1914, 597, 272, 1884, 1951, 1832, 1839, 580, 1806, 1911, 177, 105, 52, 1357, 1396, 1641, 1266, 1541, 1056, 1057, 1265, 1310, 385, 271, 1969, 1932, 1701, 174, 162, 603, 935, 1988, 598, 766, 1699, 1934, 1913, 1668, 1952, 1953, 1810, 1885, 371, 1592, 2015, 1968, 45, 1262, 541, 2012, 600, 405, 885, 1698, 1165, 1731, 305, 240, 1802, 1730, 1697, 1834, 1775, 1801, 1774, 1856, 1215, 23, 633, 207, 494, 138, 1123, 372, 1887, 274, 374, 1055, 307, 1449, 1395, 340, 241, 652, 1120, 2064, 2065, 2066, 2068, 2069 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Thịnh Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Khu Dân Cư - Thôn 6, 7, 8

Bảng giá đất của huyện Thanh Chương, Nghệ An cho khu dân cư - Thôn 6, 7, 8, xã Thanh Thịnh, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong khu dân cư Thôn 6, 7, 8 và bao gồm nhiều thửa đất như 1442, 554, 1314, 1312, 175, 1916, 102, 936, 304, 273, 767, 1162, 579, 540, 634, 275, 349, 1950, 1931, 1964, 238, 423, 77, 341, 342, 176, 455, 454, 306, 1354, 237, 886, 990, 1281, 1753, 1752, 829, 2026, 876, 931, 407, 1886, 1987, 1914, 597, 272, 1884, 1951, 1832, 1839, 580, 1806, 1911, 177, 105, 52, 1357, 1396, 1641, 1266, 1541, 1056, 1057, 1265, 1310, 385, 271, 1969, 1932, 1701, 174, 162, 603, 935, 1988, 598, 766, 1699, 1934, 1913, 1668, 1952, 1953, 1810, 1885, 371, 1592, 2015, 1968, 45, 1262, 541, 2012, 600, 405, 885, 1698, 1165, 1731, 305, 240, 1802, 1730, 1697, 1834, 1775, 1801, 1774, 1856, 1215, 23, 633, 207, 494, 138, 1123, 372, 1887, 274, 374, 1055, 307, 1449, 1395, 340, 241, 652, 1120, 2064, 2065, 2066, 2068, 2069 trên tờ bản đồ số 10. Giá trị đất tại đây thể hiện tiềm năng phát triển của khu vực, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Khu dân cư - Thôn 6, 7, 8. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 6, 7, 8 (Thửa 1442, 554, 1314, 1312, 175, 1916, 102, 936, 304, 273, 767, 1162, 579, 540, 634, 275, 349, 1950, 1931, 1964, 238, 423, 77, 341, 342, 176, 455, 454, 306, 1354, 237, 886, 990, 1281, 1753, 1752, 829, 2026, 876, 931, 407, 1886, 1987, 1914, 597, 272, 1884, 1951, 1832, 1839, 580, 1806, 1911, 177, 105, 52, 1357, 1396, 1641, 1266, 1541, 1056, 1057, 1265, 1310, 385, 271, 1969, 1932, 1701, 174, 162, 603, 935, 1988, 598, 766, 1699, 1934, 1913, 1668, 1952, 1953, 1810, 1885, 371, 1592, 2015, 1968, 45, 1262, 541, 2012, 600, 405, 885, 1698, 1165, 1731, 305, 240, 1802, 1730, 1697, 1834, 1775, 1801, 1774, 1856, 1215, 23, 633, 207, 494, 138, 1123, 372, 1887, 274, 374, 1055, 307, 1449, 1395, 340, 241, 652, 1120, 2064, 2065, 2066, 2068, 2069 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 6, 7, 8 (Thửa 1442, 554, 1314, 1312, 175, 1916, 102, 936, 304, 273, 767, 1162, 579, 540, 634, 275, 349, 1950, 1931, 1964, 238, 423, 77, 341, 342, 176, 455, 454, 306, 1354, 237, 886, 990, 1281, 1753, 1752, 829, 2026, 876, 931, 407, 1886, 1987, 1914, 597, 272, 1884, 1951, 1832, 1839, 580, 1806, 1911, 177, 105, 52, 1357, 1396, 1641, 1266, 1541, 1056, 1057, 1265, 1310, 385, 271, 1969, 1932, 1701, 174, 162, 603, 935, 1988, 598, 766, 1699, 1934, 1913, 1668, 1952, 1953, 1810, 1885, 371, 1592, 2015, 1968, 45, 1262, 541, 2012, 600, 405, 885, 1698, 1165, 1731, 305, 240, 1802, 1730, 1697, 1834, 1775, 1801, 1774, 1856, 1215, 23, 633, 207, 494, 138, 1123, 372, 1887, 274, 374, 1055, 307, 1449, 1395, 340, 241, 652, 1120, 2064, 2065, 2066, 2068, 2069 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Thịnh 66.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn 6, 7, 8 (Thửa 1442, 554, 1314, 1312, 175, 1916, 102, 936, 304, 273, 767, 1162, 579, 540, 634, 275, 349, 1950, 1931, 1964, 238, 423, 77, 341, 342, 176, 455, 454, 306, 1354, 237, 886, 990, 1281, 1753, 1752, 829, 2026, 876, 931, 407, 1886, 1987, 1914, 597, 272, 1884, 1951, 1832, 1839, 580, 1806, 1911, 177, 105, 52, 1357, 1396, 1641, 1266, 1541, 1056, 1057, 1265, 1310, 385, 271, 1969, 1932, 1701, 174, 162, 603, 935, 1988, 598, 766, 1699, 1934, 1913, 1668, 1952, 1953, 1810, 1885, 371, 1592, 2015, 1968, 45, 1262, 541, 2012, 600, 405, 885, 1698, 1165, 1731, 305, 240, 1802, 1730, 1697, 1834, 1775, 1801, 1774, 1856, 1215, 23, 633, 207, 494, 138, 1123, 372, 1887, 274, 374, 1055, 307, 1449, 1395, 340, 241, 652, 1120, 2064, 2065, 2066, 2068, 2069 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Thịnh 60.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện